Câu 8: Quývị thấy giácả các dịch vụ ở Sơn Tây?
Rât́ thấp | Thâṕ | Trung biǹ h | Cao | Rât́ cao | |
Chi phíđi lại | |||||
Chi phí khaćh sạn, ăn uống | |||||
Chi phí cho cać điểm tham quan | |||||
Chi phícho cać hoaṭ động vui chơi, giải trí | |||||
Chi phíăn uống | |||||
Giácả haǹ g lưu niệm |
Có thể bạn quan tâm!
- Trần Thúy Anh Và Nnk (2011), Du Lịch Văn Hóa Những Vấn Đề Lý Luận Và Nghiệp Vụ, Nxb Giáo Dục.
- Nghiên cứu điều kiện phát triển du lịch cuối tuần ở thị xã Sơn Tây - 16
- Nghiên cứu điều kiện phát triển du lịch cuối tuần ở thị xã Sơn Tây - 17
Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.
Câu 9: Theo quývị chi phítrên đầu người cho mỗi chuyến du lịch cuối tuần đến
Sơn Tây ở mưć
bao nhiêu làhợp ly?́
(1 người /1 ngày)
a. 100 – 200 ngàn đồng
b. 200 – 500 ngàn đồng
c. 500 – 1 triệu đôǹ g
d. > 1 triệu đôǹ g
e. Không quan tâm tơí chi phí
f. Khać (ghi cụ thê)̉
Câu 10: Du lich cuôí tuâǹ ở Sơn Tây muốn thu hut́ đươc̣ nhiêù khach́ du lịch
yêu tốnào là quan trọng nhất?
a. Sự thuận lợi vềgiao thông
b. Cótài nguyên hấp dẫn, cónhiều dịch vụ vui chơi, giải trí
c. Cóđủ cơ sở vật chất phuc vụ khách du lich
d. Cóđội ngũnhân viên phuc vụ nhiệt tiǹ h, chuyên nghiệp
e. Quảng cáo tốt
Câu 11: Quý vị có kiến nghị gì để Sơn Tây phát triển du lịch cuối tuần hơn nữa?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHỤ LỤC 4: CÁC LỄ HỘI Ở SƠN TÂY
Địa điểm | Ngày lễ hội | |
1 | Đền Và | 15/1 |
2 | Đền Phùng Hưng | 8/1 |
3 | Lăng Ngô Quyến | 16/1 |
4 | Đình Mông Phụ | 15/1 |
5 | Nhà thờ Giang Văn Minh | 20/1 |
6 | Chùa Khai Nguyên | 9/1 |
(Nguồn: Phòng văn hóa – UBND thị xã Sơn Tây)
PHỤ LỤC 5: CƠ CẤU KINH TẾ THEO GDP CỦA THỊ XÃ SƠN TÂY 2010 – 2013
Đơn vị tính: %
Các ngành | 2006 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
1 | Công nghiệp – xây dựng | 16 | 47,1 | 48 | 48 | 49,3 |
2 | Du lịch – dịch vụ | 48 | 39,4 | 43,5 | 44,2 | 49,9 |
3 | Nông lâm, thủy sản | 36 | 12,6 | 8,5 | 7,8 | 0,8 |
4 | Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nguồn: Phòng Kinh tế UBND thị xã Sơn Tây
PHỤ LỤC 6: CÁC ĐIỂM DI TÍCH VĂN HÓA TIÊU BIỂU CỦA THỊ XÃ SƠN TÂY
Danh mục | Địa điểm | Ngày lễ hội | |
A Được xếp hạng Quốc gia | |||
1 | Đền Và | Xã Trung Hưng | 15/1 |
2 | Đền Phùng Hưng | Xã Đường Lâm | 8/1 |
3 | Lăng Ngô Quyến | Xã Đường Lâm | 16/1 |
4 | Chùa Mía | Xã Đường Lâm | |
5 | Chùa Liên Hoa | Phường Sơn Lộc | |
6 | Đình Mông Phụ | Xã Đường Lâm | 15/1 |
7 | Nhà thờ Giang Văn Minh | Xã Đường Lâm | 20/1 |
8 | Thành cổ | Phường Lê Lợi | |
9 | Đình Phù Sa | Xã Viên Sơn | 18/1 |
10 | Đình Thanh Mỹ | Xã Thanh Mỹ | |
11 | Làng Việt cổ Đường Lâm | Xã Đường Lâm | |
B Di tích chưa xếp hạng | |||
1 | Đến Măng | Xã Sơn Đông | |
2 | Đình Phú Nhi | Xã Viên Sơn | |
3 | Đình Phụ Khang | Xã Đường Lâm | |
4 | Đình Đoài Giáp | Xã Đường Lâm | |
5 | Đình Đông Sàng | Xã Đường Lâm | |
6 | Đình Nhân Lý | Xã Kim Sơn | |
7 | Đình Kim Sơn | Xã Kim Sơn | |
8 | Đình Văn Khê | Xã Kim Sơn | |
9 | Đình Thiều Xuân | Xã Kim Sơn | |
10 | Đình Thuần Nghệ | Xã Kim Sơn | |
11 | Đình Nghĩa Phủ | Xã Trung Hưng | |
12 | Đình Tiền Huân | Xã Viên Sơn | |
13 | Đình Tản Hùng | Phường Quang Trung | |
14 | Đình Đông Hưng | Phường Quang Trung | |
15 | Đình Ái Mỗ | Phường Sơn Lộc | |
16 | Đình Cửa Tiền | Phường Quang Trung | |
17 | Đình Vân Gia | Xã Trung Hưng | |
18 | Đình Yên Thịnh | Xã Viên Sơn | |
19 | Đình Chấn | Xã Viên Sơn | |
20 | Chùa Phú Nhi | Xã Viên Sơn |
(Nguồn: Ban di tích thị xã Sơn Tây)
PHỤ LỤC 7: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ, ĐỘ ẨM TƯƠNG ĐỐI TRUNG BÌNH THÁNG VÀ NĂM TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY VÀ CÁC VÙNG PHỤ CẬN
Chỉ tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm | |
Sơn Tây | Nhiệt độ (oC) | 15,9 | 17,1 | 20,1 | 23,7 | 27,1 | 28,6 | 28,8 | 28,2 | 27,1 | 21,6 | 21,1 | 17,6 | 23,3 |
Độ ẩm (%) | 83 | 85 | 87 | 87 | 84 | 83 | 83 | 85 | 83 | 83 | 81 | 81 | 84 | |
Ba Vì | Nhiệt độ (oC) | 15,4 | 17,1 | 19,9 | 23,6 | 27,0 | 28,6 | 28,7 | 28 | 26,9 | 21,3 | 20,6 | 17,6 | 23,1 |
Độ ẩm (%) | 84 | 85 | 86 | 86 | 83 | 81 | 82 | 85 | 84 | 82 | 80 | 80 | 83 | |
Hà Đông | Nhiệt độ (oC) | 15,7 | 16,2 | 19,8 | 23,5 | 26,8 | 28,5 | 29,1 | 28,3 | 27 | 24,4 | 20,8 | 17,4 | 23,1 |
Độ ẩm (%) | 85 | 85 | 88 | 89 | 86 | 84 | 82 | 86 | 85 | 84 | 81 | 80 | 85 | |
Hà Nội | Nhiệt độ (oC) | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 | 23,5 |
Độ ẩm (%) | 83 | 85 | 87 | 87 | 84 | 83 | 84 | 86 | 83 | 82 | 81 | 81 | 84 |
(Nguồn: Tổng cục khí tượng thủy văn)
xxiii
PHỤ LỤC 8: CHỈ TIÊU KHÍ HẬU SINH HỌC ĐỐI VỚI CON NGƯỜI
Ý nghĩa | Nhiệt độ Trung bình năm (0C) | Nhiệt độ Trung bình Tháng (0C) | Biên độ Nhiệt của t0 TB năm | Lượng mưa năm mm | |
1 | Thích nghi | 18 24 | 24 27 | < 60 | 1250 1990 |
2 | Khá thích nghi | 24 27 | 27 29 | 6 – 80 | 1990 2550 |
3 | Nóng | 27 29 | 29 32 | 8 – 140 | > 2550 |
4 | Rất nóng | 29 32 | 32 35 | 14 190 | < 1250 |
5 | Không thích nghi | > 32 | > 35 | > 190 | < 650 |
Bùi Thị Hải Yến (2007) – Quy hoạch du lịch, NXB giáo dục
xxiv