Nghiên cứu điều kiện phát triển du lịch cuối tuần ở thị xã Sơn Tây - 18


Câu 8: Quývị thấy giácả các dịch vụ ở Sơn Tây?



Rât́ thấp

Thâṕ

Trung biǹ h

Cao

Rât́ cao

Chi phíđi lại






Chi phí khaćh sạn, ăn

uống






Chi phí cho cać điểm

tham quan






Chi phícho cać hoaṭ động

vui chơi, giải trí






Chi phíăn uống






Giácả haǹ g lưu niệm






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.

Nghiên cứu điều kiện phát triển du lịch cuối tuần ở thị xã Sơn Tây - 18


Câu 9: Theo quývị chi phítrên đầu người cho mỗi chuyến du lịch cuối tuần đến

Sơn Tây ở mưć

bao nhiêu làhợp ly?́

(1 người /1 ngày)

a. 100 – 200 ngàn đồng

b. 200 – 500 ngàn đồng

c. 500 – 1 triệu đôǹ g

d. > 1 triệu đôǹ g

e. Không quan tâm tơí chi phí

f. Khać (ghi cụ thê)̉

Câu 10: Du lich cuôí tuâǹ ở Sơn Tây muốn thu hut́ đươc̣ nhiêù khach́ du lịch

yêu tốnào là quan trọng nhất?

a. Sự thuận lợi vềgiao thông

b. Cótài nguyên hấp dẫn, cónhiều dịch vụ vui chơi, giải trí

c. Cóđủ cơ sở vật chất phuc vụ khách du lich


d. Cóđội ngũnhân viên phuc vụ nhiệt tiǹ h, chuyên nghiệp

e. Quảng cáo tốt

Câu 11: Quý vị có kiến nghị gì để Sơn Tây phát triển du lịch cuối tuần hơn nữa?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

PHLC 4: CÁC LỄ HỘI Ở SƠN TÂY


Thứ tự

Địa điểm

Ngày lễ hội

1

Đền Và

15/1

2

Đền Phùng Hưng

8/1

3

Lăng Ngô Quyến

16/1

4

Đình Mông Phụ

15/1

5

Nhà thờ Giang Văn Minh

20/1

6

Chùa Khai Nguyên

9/1


(Nguồn: Phòng văn hóa – UBND thị xã Sơn Tây)

PHLC 5: CƠ CẤU KINH TẾ THEO GDP CỦA THỊ XÃ SƠN TÂY 2010 – 2013

Đơn vị tính: %


Thứ tự

Các ngành

2006

2010

2011

2012

2013

1

Công nghiệp –

xây dựng

16

47,1

48

48

49,3

2

Du lịch – dịch

vụ

48

39,4

43,5

44,2

49,9

3

Nông lâm, thủy

sản

36

12,6

8,5

7,8

0,8

4

Tổng số

100

100

100

100

100


Nguồn: Phòng Kinh tế ­ UBND thị xã Sơn Tây


PHLC 6: CÁC ĐIỂM DI TÍCH VĂN HÓA TIÊU BIỂU CỦA THỊ XÃ SƠN TÂY

Thứ tự

Danh mục

Địa điểm

Ngày lễ hội

A Được xếp hạng Quốc gia

1

Đền Và

Xã Trung Hưng

15/1

2

Đền Phùng Hưng

Xã Đường Lâm

8/1

3

Lăng Ngô Quyến

Xã Đường Lâm

16/1

4

Chùa Mía

Xã Đường Lâm


5

Chùa Liên Hoa

Phường Sơn Lộc


6

Đình Mông Phụ

Xã Đường Lâm

15/1

7

Nhà thờ Giang Văn Minh

Xã Đường Lâm

20/1

8

Thành cổ

Phường Lê Lợi


9

Đình Phù Sa

Xã Viên Sơn

18/1

10

Đình Thanh Mỹ

Xã Thanh Mỹ


11

Làng Việt cổ Đường Lâm

Xã Đường Lâm


B Di tích chưa xếp hạng

1

Đến Măng

Xã Sơn Đông


2

Đình Phú Nhi

Xã Viên Sơn


3

Đình Phụ Khang

Xã Đường Lâm


4

Đình Đoài Giáp

Xã Đường Lâm


5

Đình Đông Sàng

Xã Đường Lâm


6

Đình Nhân Lý

Xã Kim Sơn


7

Đình Kim Sơn

Xã Kim Sơn


8

Đình Văn Khê

Xã Kim Sơn


9

Đình Thiều Xuân

Xã Kim Sơn


10

Đình Thuần Nghệ

Xã Kim Sơn


11

Đình Nghĩa Phủ

Xã Trung Hưng


12

Đình Tiền Huân

Xã Viên Sơn


13

Đình Tản Hùng

Phường Quang Trung


14

Đình Đông Hưng

Phường Quang Trung


15

Đình Ái Mỗ

Phường Sơn Lộc


16

Đình Cửa Tiền

Phường Quang Trung


17

Đình Vân Gia

Xã Trung Hưng


18

Đình Yên Thịnh

Xã Viên Sơn


19

Đình Chấn

Xã Viên Sơn


20

Chùa Phú Nhi

Xã Viên Sơn


(Nguồn: Ban di tích thị xã Sơn Tây)


PHLC 7: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ, ĐỘ ẨM TƯƠNG ĐỐI TRUNG BÌNH THÁNG VÀ NĂM TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY VÀ CÁC VÙNG PHỤ CẬN

Trạm

Chỉ tiêu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Năm

Sơn Tây

Nhiệt độ (oC)

15,9

17,1

20,1

23,7

27,1

28,6

28,8

28,2

27,1

21,6

21,1

17,6

23,3

Độ ẩm (%)

83

85

87

87

84

83

83

85

83

83

81

81

84

Ba Vì

Nhiệt độ (oC)

15,4

17,1

19,9

23,6

27,0

28,6

28,7

28

26,9

21,3

20,6

17,6

23,1

Độ ẩm (%)

84

85

86

86

83

81

82

85

84

82

80

80

83

Hà Đông

Nhiệt độ (oC)

15,7

16,2

19,8

23,5

26,8

28,5

29,1

28,3

27

24,4

20,8

17,4

23,1

Độ ẩm (%)

85

85

88

89

86

84

82

86

85

84

81

80

85

Hà Nội

Nhiệt độ (oC)

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

23,5

Độ ẩm (%)

83

85

87

87

84

83

84

86

83

82

81

81

84

(Nguồn: Tổng cục khí tượng thủy văn)


xxiii


PHLC 8: CHỈ TIÊU KHÍ HẬU SINH HỌC ĐỐI VỚI CON NGƯỜI


Hạn g


Ý nghĩa

Nhiệt độ

Trung bình năm (0C)

Nhiệt độ

Trung bình Tháng (0C)

Biên độ

Nhiệt của t0 TB năm

Lượng

mưa năm mm

1

Thích nghi

18 ­ 24

24 ­ 27

< 60

1250 ­

1990

2

Khá thích

nghi

24­ 27

27 ­ 29

6 – 80

1990 ­

2550

3

Nóng

27 ­ 29

29 ­32

8 – 140

> 2550

4

Rất nóng

29 ­ 32

32 ­ 35

14 ­190

< 1250

5

Không thích

nghi

> 32

> 35

> 190

< 650

Bùi Thị Hải Yến (2007) – Quy hoạch du lịch, NXB giáo dục


xxiv

Xem tất cả 150 trang.

Ngày đăng: 28/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí