Chân điểm tổ 4 Gia Quất | Đang sử dụng là điểm tập kết rác | |||
17 | Chân điểm tổ 20 Đức Hòa | Đang sử dụng là điểm tập kết rác | ||
18 | Chân điểm tổ 21 Xóm Lò | Đang sử dụng là điểm tập kết rác | ||
19 | Chân điểm tổ 23 Thanh Am | Đang sử dụng là điểm tập kết rác | ||
20 | Chân điểm tổ 25 Thanh Am | Đang sử dụng là điểm tập kết rác | ||
21 | Chân điểm tổ 17 | Đang sử dụng là điểm tập kết rác | ||
22 | Ngọc Thụy | Chân điểm tập kết rác Gia Thượng | Đang sử dụng là điểm tập kết rác | |
23 | Chân điểm tập kết rác cạnh UBND phường | Đang sử dụng là điểm tập kết rác | ||
24 | Bồ Đề | Chân điểm phố Phú Viên | Đang sử dụng là điểm tập kết rác |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Một Số Giải Pháp Kiểm Soát Chất Thải Rắn Tại Quận Long Biên
- Mô Hình Đề Xuất Hệ Thống Quản Lý Chất Thải Sinh Hoạt Quận Long Biên
- Số Doanh Nghiệp Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh Trên Địa Bàn Quận Long Biên Có Đến 31/12/2009
- Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp kiểm soát chất thải rắn tại quận Long Biên, thành phố Hà Nội - 16
- Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp kiểm soát chất thải rắn tại quận Long Biên, thành phố Hà Nội - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
Khối lượng rác thải phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển tới bãi rác Nam Sơn từ năm 2005-2010
70000
60000
50000
40000
30000
20000
10000
0
1 2 3 4 5 6
Năm
Khối lượng (tấn)
Phụ lục 6: Khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển đến bãi rác Nam Sơn từ năm 2005 đến năm 2010
Khối lượng rác thải sinh hoạt (tấn) | |
2005 | 48.896,69 |
2006 | 51.379,95 |
2007 | 54.415,37 |
2008 | 56.566,53 |
2009 | 59.085,4 |
2010 | 64.080 |
Năm
Khối lượng rác thải sinh hoạt (tấn)
Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh trên địa bàn
quận Long Biên được thu gom xử lý từ năm 2008-2010
5000
4000
3000
2000
1000
0
Tổng
Khu CN Sài Đồng
B
Khu CN Các Công
Hà Nội
Đài Tư
ty khác
Khối lượng năm 2008 (tấn) Khối lượng năm 2009 (tấn) Khối lượng năm 2010 (tấn)
Khối lượng (tấn)
Phụ lục 7: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý từ năm 2008-2010
Khối lượng rác công nghiệp năm 2008 (tấn) | Khối lượng rác công nghiệp năm 2009 (tấn) | Khối lượng rác công nghiệp năm 2010 (tấn) | |
Tổng | 3182 | 3498 | 4002 |
Khu CN Sài Đồng B | 691 | 758 | 960 |
Khu CN Hà Nội Đài Tư | 324 | 356 | 482 |
Các Công ty khác | 2167 | 2384 | 2560 |
Khối lượng chất thải y tế phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý
25000
20000
15000
10000
5000
0
Tổng Bệnh viện Trung tâm Bệnh viện đa khoa y tế quận Tâm thần
Đức Long Biên Hà Nội Giang
Khối lượng năm 2008 (kg) Khối lượng năm 2009 (kg)
Khối lượng năm 2010 (kg)
Khối lượng (kg)
Phụ lục 8: Khối lượng chất thải y tế phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý từ năm 2008-2010
Khối lượng năm 2008 (kg) | Khối lượng năm 2009 (kg) | Khối lượng năm 2010 (kg) | |
Tổng | 17884 | 19545 | 18287 |
Bệnh viện đa khoa Đức Giang | 15450 | 16580 | 15575 |
Trung tâm y tế quận Long Biên | 1680 | 2105 | 1926 |
Bệnh viện Tâm thần Hà Nội | 754 | 860 | 786 |
Phụ lục 9: Quy hoạch đất khu công nghiệp đến năm 2020
Tên hạng mục công trình | Vị trí | Diện tích quy hoạch (ha) | Năm thực hiện | |
1 | Công viên công nghệ phần mềm | Phúc Lợi | 32.00 | 2011 |
2 | Công viên công nghệ phần mềm | Long Biên | 15.00 | 2011 |
3 | Công viên công nghệ phần mềm | Long Biên | 20.00 | 2016-2020 |
4 | Khu kỹ thuật Giang Biên | Giang Biên | 4.9 | 2012 |
TỔNG | 71.90 |
Phụ lục 10: Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đến năm 2020
Tên hạng mục công trình | Vị trí | Diện tích quy hoạch (ha) | Năm thực hiện | |
1 | Trung tâm thương mại dịch vụ | Cự Khối | 0.17 | 2012 |
2 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng | Phúc Lợi | 3.00 | 2012 |
3 | Khu trung tâm thương mại Thạch Bàn | Phúc Đồng | 0.62 | 2011 |
4 | Khu trung tâm thương mại Thạch Bàn | Thạch Bàn | 9.53 | 2016-2020 |
5 | Khu dịch vụ thương mại dự án công viên công nghệ phần mềm | Phúc Đồng | 8.62 | 2014 |
6 | Khu dịch vụ dự án công viên sinh thái | Phúc Đồng | 9.23 | 2012 |
TỔNG | 31.17 |
Phụ lục 11: Quy hoạch đất y tế đến năm 2020
Tên hạng mục công trình | Vị trí | Diện tích quy hoạch (ha) | Năm thực hiện | |
1 | Bệnh viện Tâm Anh | Bồ Đề | 0.80 | 2012 |
2 | Bệnh viện Hà Nội 1000 năm | Bồ Đề | 2.10 | 2014 |
3 | Trạm y tế | Đức Giang | 0.03 | 2012 |
4 | Trạm y tế | Thượng Thanh | 0.10 | 2011 |
5 | Trung tâm y tế khu vực | Phúc Đồng | 4.62 | 2016-2020 |
TỔNG | 7.65 |
Dự báo tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2030
2500
2000
1500
1000
500
0
1 2 3 4 5 6
Năm
Năm
Tổng lượng thải (tấn/ngày)
Tổng lượng thải (tấn/ngày)
Phụ lục 12: Dự báo tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2030 Long Biên giai đoạn 2010-2030
Tỉ lệ gia tăng dân số | Dân số | Tỉ lệ tăng tốc độ thải % | Lượng rác thải bình quân (kg/người/ngày) | Tổng lượng thải (tấn/ngày) | |
2009 | 1.18 | 227.385 | 7 | 0,7910 | 179,864 |
2010 | 1.18 | 230.076 | 7 | 0,8478 | 195,068 |
2015 | 1.16 | 243.420 | 6.5 | 1,1233 | 273,433 |
2020 | 1.16 | 257.538 | 6.5 | 1,4883 | 383,293 |
2025 | 1.12 | 271.960 | 6 | 1,9343 | 526,052 |
2030 | 1.12 | 287.189 | 6 | 2,5143 | 722,081 |
Dự báo tổng lượng chất thải công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2020
100000
80000
60000
40000
20000
0
1 3 5 7 9 11
Năm
Năm
Tổng lượng thải (tấn/năm)
Tổng lượng thải (tấn/năm)
Phụ lục 13: Dự báo tổng lượng chất thải công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2020
Tốc độ tăng trưởng công nghiệp (%) | Tổng lượng thải (tấn/năm) | |
2010 | 18 | 20.000 |
2011 | 18 | 23.600 |
2012 | 17 | 27.612 |
2013 | 17 | 32.306 |
2014 | 16 | 37.475 |
2015 | 16 | 43.471 |
2016 | 15 | 49.991 |
2017 | 15 | 57.490 |
2018 | 15 | 66.113 |
2019 | 14 | 75.368 |
2020 | 14 | 85.920 |