Khối Lượng Rác Thải Sinh Hoạt Phát Sinh Trên Địa Bàn Quận Long Biên Được Vận Chuyển Đến Bãi Rác Nam Sơn Từ Năm 2005 Đến Năm 2010


16


Chân điểm tổ 4 Gia Quất

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


17

Chân điểm tổ 20 Đức

Hòa

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


18

Chân điểm tổ 21 Xóm Lò

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


19

Chân điểm tổ 23 Thanh

Am

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


20

Chân điểm tổ 25 Thanh

Am

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


21

Chân điểm tổ 17

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


22

Ngọc Thụy

Chân điểm tập kết rác

Gia Thượng

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


23

Chân điểm tập kết rác

cạnh UBND phường

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


24

Bồ Đề

Chân điểm phố Phú Viên

Đang sử dụng là điểm tập

kết rác


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp kiểm soát chất thải rắn tại quận Long Biên, thành phố Hà Nội - 15


Khối lượng rác thải phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển tới bãi rác Nam Sơn từ năm 2005-2010


70000

60000

50000

40000

30000

20000

10000

0

1 2 3 4 5 6

Năm

Khối lượng (tấn)

Phụ lục 6: Khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được vận chuyển đến bãi rác Nam Sơn từ năm 2005 đến năm 2010

Năm

Khối lượng rác thải sinh hoạt (tấn)

2005

48.896,69

2006

51.379,95

2007

54.415,37

2008

56.566,53

2009

59.085,4

2010

64.080



Năm


Khối lượng rác thải sinh hoạt (tấn)


Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh trên địa bàn

quận Long Biên được thu gom xử lý từ năm 2008-2010

5000

4000

3000

2000

1000

0

Tổng

Khu CN Sài Đồng

B

Khu CN Các Công

Hà Nội

Đài Tư

ty khác

Khối lượng năm 2008 (tấn) Khối lượng năm 2009 (tấn) Khối lượng năm 2010 (tấn)

Khối lượng (tấn)

Phụ lục 7: Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý từ năm 2008-2010

Đơn vị

Khối lượng rác công nghiệp năm

2008 (tấn)

Khối lượng rác công nghiệp năm

2009 (tấn)

Khối lượng rác công nghiệp năm

2010 (tấn)

Tổng

3182

3498

4002

Khu CN Sài Đồng B

691

758

960

Khu CN Hà Nội Đài

324

356

482

Các Công ty khác

2167

2384

2560


Khối lượng chất thải y tế phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý

25000


20000


15000


10000


5000


0

Tổng Bệnh viện Trung tâm Bệnh viện đa khoa y tế quận Tâm thần

Đức Long Biên Hà Nội Giang

Khối lượng năm 2008 (kg) Khối lượng năm 2009 (kg)

Khối lượng năm 2010 (kg)

Khối lượng (kg)

Phụ lục 8: Khối lượng chất thải y tế phát sinh trên địa bàn quận Long Biên được thu gom, xử lý từ năm 2008-2010

Tên đơn vị

Khối lượng năm 2008 (kg)

Khối lượng năm 2009 (kg)

Khối lượng năm 2010 (kg)

Tổng

17884

19545

18287

Bệnh viện đa khoa Đức Giang

15450

16580

15575

Trung tâm y tế quận Long Biên

1680

2105

1926

Bệnh viện Tâm thần Hà Nội

754

860

786


Phụ lục 9: Quy hoạch đất khu công nghiệp đến năm 2020



TT


Tên hạng mục công trình


Vị trí

Diện tích quy hoạch

(ha)

Năm thực hiện

1

Công viên công nghệ phần

mềm

Phúc Lợi

32.00

2011

2

Công viên công nghệ phần

mềm

Long Biên

15.00

2011

3

Công viên công nghệ phần

mềm

Long Biên

20.00

2016-2020

4

Khu kỹ thuật Giang Biên

Giang Biên

4.9

2012

TỔNG


71.90



Phụ lục 10: Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đến năm 2020


TT

Tên hạng mục công trình

Vị trí

Diện tích quy hoạch (ha)

Năm thực hiện

1

Trung tâm thương mại dịch

vụ

Cự Khối

0.17

2012

2

Bãi tập kết vật liệu xây

dựng

Phúc Lợi

3.00

2012

3

Khu trung tâm thương mại

Thạch Bàn

Phúc Đồng

0.62

2011

4

Khu trung tâm thương mại

Thạch Bàn

Thạch Bàn

9.53

2016-2020


5

Khu dịch vụ thương mại dự

án công viên công nghệ phần mềm


Phúc Đồng


8.62


2014

6

Khu dịch vụ dự án công

viên sinh thái

Phúc Đồng

9.23

2012

TỔNG


31.17



Phụ lục 11: Quy hoạch đất y tế đến năm 2020



TT


Tên hạng mục công trình


Vị trí

Diện tích quy hoạch

(ha)

Năm thực hiện

1

Bệnh viện Tâm Anh

Bồ Đề

0.80

2012

2

Bệnh viện Hà Nội 1000 năm

Bồ Đề

2.10

2014

3

Trạm y tế

Đức Giang

0.03

2012

4

Trạm y tế

Thượng Thanh

0.10

2011

5

Trung tâm y tế khu vực

Phúc Đồng

4.62

2016-2020

TỔNG


7.65



Dự báo tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2030

2500


2000


1500


1000


500


0

1 2 3 4 5 6

Năm

Năm


Tổng lượng thải (tấn/ngày)

Tổng lượng thải (tấn/ngày)

Phụ lục 12: Dự báo tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2030 Long Biên giai đoạn 2010-2030

Năm

Tỉ lệ gia tăng dân

số

Dân số

Tỉ lệ tăng tốc độ thải

%

Lượng rác thải bình quân

(kg/người/ngày)

Tổng

lượng thải (tấn/ngày)

2009

1.18

227.385

7

0,7910

179,864

2010

1.18

230.076

7

0,8478

195,068

2015

1.16

243.420

6.5

1,1233

273,433

2020

1.16

257.538

6.5

1,4883

383,293

2025

1.12

271.960

6

1,9343

526,052

2030

1.12

287.189

6

2,5143

722,081


Dự báo tổng lượng chất thải công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2020


100000

80000

60000

40000

20000

0

1 3 5 7 9 11

Năm

Năm


Tổng lượng thải (tấn/năm)

Tổng lượng thải (tấn/năm)

Phụ lục 13: Dự báo tổng lượng chất thải công nghiệp phát sinh trên địa bàn quận Long Biên giai đoạn 2010-2020

Năm

Tốc độ tăng trưởng

công nghiệp (%)

Tổng lượng thải (tấn/năm)

2010

18

20.000

2011

18

23.600

2012

17

27.612

2013

17

32.306

2014

16

37.475

2015

16

43.471

2016

15

49.991

2017

15

57.490

2018

15

66.113

2019

14

75.368

2020

14

85.920

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022