trầm tự nhiên cây Trầm hương( Dó bầu) Aquilaria Crassna Pierre 20 năm tuổi trên vùng đảo Phú Quốc, Việt Nam.
13. Nguyễn Văn Minh (2007), Cây Dó bầu. Viện nghiên cứu dầu và cây có dầu.
14. Lã Đình Mới (2000), Cây trầm hương( Aqualaria crassna), tài nguyên thực vật có tinh dầu ở Việt Nam. NXB Nông nghiêp Hà Nội..
15. Hà Văn Nam, (2010), Nghiên cứu đặc điểm vật hậu của cây Dó bầu ở một số vùng sinh thái của nước ta. Báo cáo chuyên đề vật hậu, thuộc đề tài“ Nghiên cứu đánh giá thực trạng và phát triển bền vững cây Dó trầm ( Aquilari sp.)
16. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Quảng Nam (2017), Quy hoạch và bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2025, định hướng đến năm 2030.
17. Nguyễn Huy Sơn, Lê Văn Thành (2009), Thực trạng phát triển cây Dó trầm ở nước ta hiện nay.
18. Nguyễn Huy Sơn và nnk (2011), Nghiên cứu đánh giá thực trạng và phát triển bền vững cây Dó trầm (Aquilaria spp.). Báo cáo tổng kết đề tài khoa học công nghệ giai đoạn 2007 - 2010, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn, Hà Nội.
19. Nguyễn Ngọc Toản. Trầm hương cây trồng hiệu quả. Báo cáo hội thảo“ Cây Dó bầu và trầm hương thực trạng phát triển“. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn- Bộ khoa học và công nghệ.
20. Phan Tuấn Triều (2009), Tài nguyên đất và môi trường. Giáo trình Đại học Bình Dương.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
1. Hou Ding (1960), Thymelaeaceae. Flora Malesiana 6: 1-59. Rijksherbarium, Leiden.
2. Thawatchai Santisuk. (2007), Taxonomy, geography and ecology of Aquilaria Lamk. (Thymelaeaceae: Aquilarioideae) in continental Asia. Second International Agarwood Conference March 5 - 6, 2007, Bangkok, Thailand.
PHỤ LỤC
B-Khu vực xã Tiên Cảnh
C-Khu vực thị trấn Tiên Kỳ
1.Danh sách mẫu đất khu vực huyện Tiên Phước, Quảng Nam A-Khu vực xã Tiên Hiệp
Ô tiêu chuẩn | Mã số mẫu | |
1 | TH01 | TH01 01 - TH01 02 - TH01 03 - TH01 04 - TH01 05 |
2 | TH02 | TH02 01 - TH02 02 - TH02 03 - TH02 04 - TH02 05 |
3 | TH03 | TH03 01 - TH02 02 - TH02 03 - TH02 04 - TH02 05 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Sinh Trưởng Của Dó Bầu Và Lượng Phốt Pho Dễ Tiêu Của Các Ô Tiêu Chuẩn Trong Khu Vực Nghiên Cứu
- Kết Quả Phân Tích Mẫu Gỗ Công Thức Thí Nghiệm Với Nấm Fusarium Sau 12 Tháng
- Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đất tới sinh trưởng và phát triển của cây Dó bầu Aquilaria crassna - 11
- Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đất tới sinh trưởng và phát triển của cây Dó bầu Aquilaria crassna - 13
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Ô tiêu chuẩn | Mã số mẫu | |
1 | TC01 | TC01 01 - TC01 02 - TC01 03 - TC01 04 - TC01 05 |
2 | TC02 | TC02 01 - TC02 02 - TC02 03 - TC02 04 - TC02 05 |
3 | TC03 | TC03 01 - TC02 02 - TC02 03 - TC02 04 - TC02 05 |
Ô tiêu chuẩn | Mã số mẫu | |
1 | TK01 | TK01 01 - TK01 02 - TK01 03 - TK01 04 - TK01 05 |
2 | TK02 | TK02 01 - TK02 02 - TK02 03 - TK02 04 - TK02 05 |
3 | TK03 | TK03 01 - TK02 02 - TK02 03 - TK02 04 - TK02 05 |
2.Kết quả đo tình trạng sinh trưởng phát triển của cây dó bầu tại Tiên Phước
A. Khu vực xã Tiên Hiệp
Tên loài cây | Năm trồng | D1,3 | Dt | Hvn | Hdc | Số thân | Số cành | ÔTC | |
1 | Cây dó bầu | 15 | 16.9 | 2.5 | 8.1 | 3.2 | 1 | TH01 | |
2 | Cây dó bầu | 15 | 12.7 | 2.1 | 8.2 | 4.8 | 1 | TH01 | |
3 | Cây dó bầu | 15 | 9.6 | 2.3 | 8.3 | 2.1 | 2 | TH01 | |
4 | Cây dó bầu | 15 | 11.1 | 1.8 | 7.8 | 3.8 | 1 | TH01 | |
5 | Cây dó bầu | 15 | 14.0 | 2.3 | 7.7 | 3.5 | 1 | TH01 | |
6 | Cây dó bầu | 15 | 16.9 | 1.3 | 8.3 | 4.7 | 1 | TH01 | |
7 | Cây dó bầu | 15 | 19.4 | 1.9 | 10.2 | 5.6 | 2 | TH01 | |
8 | Cây dó bầu | 15 | 17.2 | 2 | 10.6 | 6.7 | 1 | TH01 | |
9 | Cây dó bầu | 15 | 14.6 | 2.8 | 10.8 | 5 | 1 | TH01 | |
10 | Cây dó bầu | 15 | 20.1 | 3 | 10.6 | 4.5 | 1 | TH01 | |
11 | Cây dó bầu | 15 | 13.2 | 1.8 | 7.5 | 5.7 | 1 | TH01 | |
12 | Cây dó bầu | 15 | 13.7 | 2.1 | 8.3 | 2 | 1 | TH01 | |
13 | Cây dó bầu | 15 | 15.9 | 2.3 | 7.8 | 3.1 | 1 | TH01 | |
14 | Cây dó bầu | 15 | 14.6 | 2 | 8.2 | 4.3 | 1 | TH01 | |
15 | Cây dó bầu | 15 | 9.9 | 2.4 | 8.4 | 4 | 2 | TH01 | |
16 | Cây dó bầu | 15 | 9.6 | 1.9 | 8.1 | 4.2 | 2 | TH01 | |
17 | Cây dó bầu | 15 | 8.0 | 2.1 | 7.6 | 3.3 | 2 | TH01 | |
18 | Cây dó bầu | 15 | 13.7 | 2.3 | 8.3 | 3.1 | 1 | TH01 | |
19 | Cây dó bầu | 15 | 13.4 | 2.6 | 8.1 | 3.8 | 1 | TH01 | |
20 | Cây dó bầu | 15 | 13.4 | 2.7 | 8.3 | 3.5 | 1 | TH01 | |
21 | Cây dó bầu | 15 | 10.5 | 2.4 | 7.8 | 2.2 | 1 | TH01 | |
22 | Cây dó bầu | 15 | 16.6 | 2.6 | 8.7 | 4.7 | 1 | TH01 | |
23 | Cây dó bầu | 15 | 11.8 | 2.1 | 8.4 | 3.8 | 2 | TH01 | |
24 | Cây dó bầu | 15 | 7.6 | 1.8 | 8.1 | 3.1 | 2 | TH01 | |
25 | Cây dó bầu | 15 | 16.6 | 3 | 8.7 | 4.1 | 1 | TH01 | |
26 | Cây dó bầu | 15 | 10.8 | 1.8 | 8.6 | 3.9 | 1 | TH01 | |
27 | Cây dó bầu | 15 | 20.7 | 2.4 | 8.3 | 3 | 1 | TH01 | |
28 | Cây dó bầu | 15 | 10.2 | 2.8 | 8.4 | 2.3 | 1 | TH01 | |
29 | Cây dó bầu | 15 | 10.8 | 2.1 | 8.2 | 4.3 | 1 | TH01 | |
30 | Cây dó bầu | 15 | 13.1 | 2.6 | 8 | 3.6 | 1 | TH01 | |
31 | Cây dó bầu | 15 | 7.3 | 2 | 7.6 | 3.2 | 1 | TH02 | |
32 | Cây dó bầu | 15 | 8.9 | 2.0 | 7.7 | 2.5 | 1 | TH02 | |
33 | Cây dó bầu | 15 | 14.6 | 2.2 | 8.2 | 4.1 | 1 | TH02 | |
34 | Cây dó bầu | 15 | 15.6 | 1.8 | 7.7 | 4.9 | 1 | TH02 | |
35 | Cây dó bầu | 15 | 15.6 | 2.6 | 7.5 | 4.6 | 1 | TH02 | |
36 | Cây dó bầu | 15 | 9.9 | 2.6 | 7.8 | 5.4 | 1 | TH02 |
Cây dó bầu | 15 | 15.3 | 2.3 | 7.9 | 4.9 | 1 | TH02 | ||
38 | Cây dó bầu | 15 | 8.6 | 2.8 | 8.3 | 4.3 | 1 | TH02 | |
39 | Cây dó bầu | 15 | 14.0 | 2.9 | 8.0 | 3.8 | 1 | TH02 | |
40 | Cây dó bầu | 15 | 10.5 | 1.9 | 8.7 | 4.0 | 1 | TH02 | |
41 | Cây dó bầu | 15 | 13.4 | 2.3 | 7.8 | 5.2 | 1 | TH02 | |
42 | Cây dó bầu | 15 | 15.3 | 1.9 | 8.0 | 4.6 | 1 | TH02 | |
43 | Cây dó bầu | 15 | 10.2 | 2.5 | 8.4 | 3.2 | 1 | TH02 | |
44 | Cây dó bầu | 15 | 11.5 | 2.2 | 7.8 | 3.3 | 1 | TH02 | |
45 | Cây dó bầu | 15 | 9.9 | 2.1 | 8.4 | 3.9 | 1 | TH02 | |
46 | Cây dó bầu | 15 | 10.2 | 2.4 | 8.9 | 3.6 | 1 | TH02 | |
47 | Cây dó bầu | 15 | 14.3 | 2.7 | 7.5 | 3.2 | 1 | TH02 | |
48 | Cây dó bầu | 15 | 13.4 | 2.4 | 8.4 | 4.2 | 1 | TH02 | |
49 | Cây dó bầu | 15 | 14.3 | 1.8 | 9.0 | 4.5 | 1 | TH02 | |
50 | Cây dó bầu | 15 | 9.9 | 2.2 | 8.9 | 4.6 | 1 | TH02 | |
51 | Cây dó bầu | 15 | 10.8 | 1.9 | 8.0 | 2.8 | 1 | TH02 | |
52 | Cây dó bầu | 15 | 8.3 | 1.9 | 8.8 | 3.3 | 1 | TH02 | |
53 | Cây dó bầu | 15 | 14.6 | 2.8 | 8.3 | 4.5 | 1 | TH02 | |
54 | Cây dó bầu | 15 | 14.3 | 2.7 | 9.0 | 5.0 | 1 | TH02 | |
55 | Cây dó bầu | 15 | 10.5 | 2.0 | 7.7 | 3.5 | 1 | TH02 | |
56 | Cây dó bầu | 15 | 13.7 | 2.6 | 8.1 | 2.8 | 1 | TH02 | |
57 | Cây dó bầu | 15 | 15.6 | 2.9 | 8.3 | 5.1 | 1 | TH02 | |
58 | Cây dó bầu | 15 | 8.9 | 2.4 | 7.5 | 2.6 | 1 | TH02 | |
59 | Cây dó bầu | 15 | 8.6 | 1.8 | 7.9 | 3.0 | 1 | TH02 | |
60 | Cây dó bầu | 15 | 10.2 | 2.5 | 8.1 | 5.2 | 1 | TH02 | |
61 | Cây dó bầu | 15 | 12.7 | 1.9 | 8.2 | 3.7 | 2 | TH03 | |
62 | Cây dó bầu | 15 | 8.0 | 2.9 | 8.1 | 3.1 | 1 | TH03 | |
63 | Cây dó bầu | 15 | 9.6 | 2.9 | 7.8 | 4.9 | 1 | TH03 | |
64 | Cây dó bầu | 15 | 13.1 | 2.9 | 8.0 | 5.3 | 1 | TH03 | |
65 | Cây dó bầu | 15 | 15.6 | 1.9 | 9.0 | 5.2 | 1 | TH03 | |
66 | Cây dó bầu | 15 | 11.1 | 2.6 | 8.9 | 3.7 | 2 | TH03 | |
67 | Cây dó bầu | 15 | 9.2 | 2.1 | 8.7 | 3.1 | 1 | TH03 | |
68 | Cây dó bầu | 15 | 13.1 | 2.1 | 8.5 | 4.2 | 1 | TH03 | |
69 | Cây dó bầu | 15 | 8.0 | 2.4 | 8.8 | 5.1 | 1 | TH03 | |
70 | Cây dó bầu | 15 | 11.1 | 2.9 | 7.9 | 2.9 | 1 | TH03 | |
71 | Cây dó bầu | 15 | 14.6 | 2.0 | 8.4 | 3.0 | 1 | TH03 | |
72 | Cây dó bầu | 15 | 15.0 | 2.8 | 8.5 | 2.6 | 1 | TH03 | |
73 | Cây dó bầu | 15 | 14.6 | 2.2 | 8.7 | 4.5 | 1 | TH03 | |
74 | Cây dó bầu | 15 | 15.3 | 2.9 | 7.5 | 3.1 | 1 | TH03 | |
75 | Cây dó bầu | 15 | 11.5 | 2.2 | 9.0 | 3.1 | 1 | TH03 | |
76 | Cây dó bầu | 15 | 15.0 | 2.6 | 8.8 | 4.7 | 1 | TH03 | |
77 | Cây dó bầu | 15 | 12.7 | 2.2 | 8.7 | 3.8 | 1 | TH03 | |
78 | Cây dó bầu | 15 | 11.1 | 2.8 | 8.9 | 4.3 | 1 | TH03 |
Cây dó bầu | 15 | 9.9 | 2.1 | 8.4 | 3.8 | 1 | TH03 | ||
80 | Cây dó bầu | 15 | 14.0 | 2.5 | 8.2 | 5.2 | 1 | TH03 | |
81 | Cây dó bầu | 15 | 8.9 | 1.9 | 8.5 | 4.5 | 2 | TH03 | |
82 | Cây dó bầu | 15 | 9.9 | 2.3 | 7.9 | 3.1 | 1 | TH03 | |
83 | Cây dó bầu | 15 | 8.9 | 1.8 | 8.1 | 3.9 | 1 | TH03 | |
84 | Cây dó bầu | 15 | 12.4 | 2.0 | 7.8 | 3.7 | 1 | TH03 | |
85 | Cây dó bầu | 15 | 15.9 | 2.0 | 7.6 | 5.2 | 1 | TH03 | |
86 | Cây dó bầu | 15 | 12.4 | 2.9 | 7.6 | 4.6 | 1 | TH03 | |
87 | Cây dó bầu | 15 | 8.3 | 2.3 | 7.9 | 3.9 | 2 | TH03 | |
88 | Cây dó bầu | 15 | 14.3 | 2.5 | 7.8 | 4.8 | 1 | TH03 | |
89 | Cây dó bầu | 15 | 13.1 | 2.7 | 8.6 | 5.3 | 1 | TH03 | |
90 | Cây dó bầu | 15 | 11.5 | 2.7 | 7.9 | 2.8 | 1 | TH03 |
B.Khu vực xã Tiên Cảnh
Tên loài cây | Năm trồng | D1,3 | Dt | Hvn | Hdc | Số thân | Số cành | ÔTC | |
1 | Cây dó bầu | 15 | 33.4 | 7.1 | 13.9 | 2.7 | 1 | TC01 | |
2 | Cây dó bầu | 15 | 25.8 | 5.1 | 13.7 | 7.1 | 1 | TC01 | |
3 | Cây dó bầu | 15 | 27.1 | 6.2 | 13.9 | 4.2 | 1 | TC01 | |
4 | Cây dó bầu | 15 | 27.1 | 6.4 | 14.2 | 2.5 | 3 | TC01 | |
5 | Cây dó bầu | 15 | 13.7 | 3.3 | 13.7 | 8 | 1 | TC01 | |
6 | Cây dó bầu | 15 | 27.1 | 6.4 | 13.2 | 5.7 | 1 | TC01 | |
7 | Cây dó bầu | 15 | 25.8 | 6.2 | 13.4 | 4.1 | 1 | TC01 | |
8 | Cây dó bầu | 15 | 19.7 | 4.8 | 13.3 | 3.4 | 1 | TC01 | |
9 | Cây dó bầu | 15 | 15.0 | 3.7 | 12.9 | 4.2 | 1 | TC01 | |
10 | Cây dó bầu | 15 | 26.4 | 6.7 | 13.7 | 7.1 | 1 | TC01 | |
11 | Cây dó bầu | 15 | 32.8 | 5.6 | 12.7 | 4.2 | 1 | TC01 | |
12 | Cây dó bầu | 15 | 35.7 | 7.3 | 14 | 3.5 | 1 | TC01 | |
13 | Cây dó bầu | 15 | 26.8 | 5.2 | 13.5 | 4.7 | 1 | TC01 | |
14 | Cây dó bầu | 15 | 26.1 | 6.3 | 12.7 | 6 | 1 | TC01 | |
15 | Cây dó bầu | 15 | 20.1 | 5.7 | 13.1 | 5.7 | 1 | TC01 | |
16 | Cây dó bầu | 15 | 17.2 | 5.5 | 12.8 | 6.3 | 1 | TC01 | |
17 | Cây dó bầu | 15 | 14.3 | 4.8 | 12.6 | 3 | 1 | TC01 | |
18 | Cây dó bầu | 15 | 24.8 | 5.4 | 12.9 | 4.7 | 1 | TC01 | |
19 | Cây dó bầu | 15 | 25.5 | 4.3 | 13.2 | 7.3 | 1 | TC01 | |
20 | Cây dó bầu | 15 | 24.2 | 3.6 | 12.6 | 5.7 | 1 | TC01 | |
21 | Cây dó bầu | 15 | 15.3 | 5.1 | 13.1 | 4.1 | 1 | TC01 | |
22 | Cây dó bầu | 15 | 24.5 | 4.7 | 13.3 | 3.2 | 1 | TC01 | |
23 | Cây dó bầu | 15 | 26.8 | 3.4 | 12.7 | 4.7 | 1 | TC01 | |
24 | Cây dó bầu | 15 | 29.3 | 5.3 | 13.4 | 4.8 | 1 | TC01 | |
25 | Cây dó bầu | 15 | 16.6 | 4.2 | 12.2 | 6.5 | 1 | TC01 |
Cây dó bầu | 15 | 18.2 | 5.6 | 12.5 | 4.4 | 1 | TC01 | ||
27 | Cây dó bầu | 15 | 19.4 | 4 | 12.4 | 6.6 | 1 | TC01 | |
28 | Cây dó bầu | 15 | 17.5 | 4.2 | 12.7 | 5.3 | 1 | TC01 | |
29 | Cây dó bầu | 15 | 20.1 | 4.1 | 13.1 | 2.4 | 1 | TC01 | |
30 | Cây dó bầu | 15 | 21.0 | 4.4 | 13 | 3.8 | 1 | TC01 | |
31 | Cây dó bầu | 15 | 21.3 | 3.9 | 12.1 | 5.3 | 1 | TC02 | |
32 | Cây dó bầu | 15 | 21.0 | 3.4 | 13.0 | 3.1 | 1 | TC02 | |
33 | Cây dó bầu | 15 | 17.8 | 3.5 | 13.0 | 5.4 | 1 | TC02 | |
34 | Cây dó bầu | 15 | 20.7 | 3.9 | 11.8 | 5.4 | 1 | TC02 | |
35 | Cây dó bầu | 15 | 15.9 | 3.6 | 11.6 | 5.4 | 2 | TC02 | |
36 | Cây dó bầu | 15 | 17.2 | 4.7 | 12.8 | 4.8 | 1 | TC02 | |
37 | Cây dó bầu | 15 | 20.7 | 4.1 | 12.2 | 4.2 | 1 | TC02 | |
38 | Cây dó bầu | 15 | 18.8 | 3.6 | 12.2 | 4.8 | 1 | TC02 | |
39 | Cây dó bầu | 15 | 16.6 | 3.1 | 11.9 | 3.5 | 1 | TC02 | |
40 | Cây dó bầu | 15 | 22.3 | 3.3 | 13.2 | 5.4 | 1 | TC02 | |
41 | Cây dó bầu | 15 | 21.3 | 4.2 | 12.3 | 4.6 | 1 | TC02 | |
42 | Cây dó bầu | 15 | 21.7 | 3.7 | 12.4 | 3.2 | 1 | TC02 | |
43 | Cây dó bầu | 15 | 15.9 | 4.4 | 13.1 | 4.6 | 1 | TC02 | |
44 | Cây dó bầu | 15 | 16.6 | 4.3 | 13.2 | 4.5 | 1 | TC02 | |
45 | Cây dó bầu | 15 | 18.8 | 5.0 | 13.0 | 3.6 | 1 | TC02 | |
46 | Cây dó bầu | 15 | 15.9 | 3.3 | 12.4 | 4.6 | 1 | TC02 | |
47 | Cây dó bầu | 15 | 17.8 | 3.2 | 12.8 | 5.0 | 1 | TC02 | |
48 | Cây dó bầu | 15 | 21.0 | 4.0 | 12.2 | 3.8 | 1 | TC02 | |
49 | Cây dó bầu | 15 | 18.2 | 4.2 | 12.1 | 5.2 | 1 | TC02 | |
50 | Cây dó bầu | 15 | 17.8 | 3.0 | 13.0 | 3.3 | 1 | TC02 | |
51 | Cây dó bầu | 15 | 18.2 | 4.8 | 11.6 | 3.1 | 1 | TC02 | |
52 | Cây dó bầu | 15 | 18.2 | 2.9 | 13.4 | 4.7 | 1 | TC02 | |
53 | Cây dó bầu | 15 | 18.8 | 4.1 | 12.2 | 4.2 | 1 | TC02 | |
54 | Cây dó bầu | 15 | 16.9 | 3.3 | 13.4 | 4.4 | 1 | TC02 | |
55 | Cây dó bầu | 15 | 21.3 | 3.5 | 12.0 | 3.1 | 1 | TC02 | |
56 | Cây dó bầu | 15 | 22.3 | 3.7 | 11.6 | 5.3 | 1 | TC02 | |
57 | Cây dó bầu | 15 | 22.0 | 2.8 | 11.7 | 4.2 | 1 | TC02 | |
58 | Cây dó bầu | 15 | 16.9 | 4.0 | 13.1 | 5.1 | 1 | TC02 | |
59 | Cây dó bầu | 15 | 21.3 | 3.1 | 13.1 | 4.8 | 1 | TC02 | |
60 | Cây dó bầu | 15 | 20.1 | 4.0 | 12.4 | 3.2 | 1 | TC02 | |
61 | Cây dó bầu | 15 | 17.5 | 4.5 | 12.8 | 3.8 | 1 | TC03 | |
62 | Cây dó bầu | 15 | 17.2 | 3.1 | 11.8 | 4.4 | 1 | TC03 | |
63 | Cây dó bầu | 15 | 19.1 | 3.7 | 12.9 | 3.0 | 1 | TC03 | |
64 | Cây dó bầu | 15 | 19.4 | 3.5 | 12.6 | 3.8 | 1 | TC03 | |
65 | Cây dó bầu | 15 | 19.4 | 4.0 | 12.0 | 3.5 | 1 | TC03 | |
66 | Cây dó bầu | 15 | 16.2 | 3.0 | 11.7 | 4.2 | 1 | TC03 | |
67 | Cây dó bầu | 15 | 16.6 | 3.2 | 12.8 | 4.1 | 1 | TC03 |
Cây dó bầu | 15 | 22.0 | 3.8 | 13.0 | 4.7 | 1 | TC03 | ||
69 | Cây dó bầu | 15 | 15.9 | 4.0 | 11.5 | 3.4 | 1 | TC03 | |
70 | Cây dó bầu | 15 | 19.7 | 3.9 | 11.7 | 5.3 | 1 | TC03 | |
71 | Cây dó bầu | 15 | 19.4 | 3.2 | 12.2 | 5.0 | 1 | TC03 | |
72 | Cây dó bầu | 15 | 22.3 | 4.1 | 13.2 | 3.3 | 1 | TC03 | |
73 | Cây dó bầu | 15 | 19.1 | 2.7 | 12.1 | 4.3 | 1 | TC03 | |
74 | Cây dó bầu | 15 | 18.2 | 4.0 | 12.2 | 4.8 | 1 | TC03 | |
75 | Cây dó bầu | 15 | 17.5 | 4.3 | 12.8 | 4.6 | 1 | TC03 | |
76 | Cây dó bầu | 15 | 22.0 | 3.8 | 11.8 | 3.9 | 1 | TC03 | |
77 | Cây dó bầu | 15 | 17.5 | 4.0 | 12.7 | 4.4 | 1 | TC03 | |
78 | Cây dó bầu | 15 | 22.0 | 4.1 | 12.9 | 3.7 | 1 | TC03 | |
79 | Cây dó bầu | 15 | 19.7 | 3.3 | 13.3 | 3.8 | 1 | TC03 | |
80 | Cây dó bầu | 15 | 20.1 | 4.5 | 12.6 | 4.2 | 1 | TC03 | |
81 | Cây dó bầu | 15 | 18.8 | 4.2 | 12.2 | 3.1 | 1 | TC03 | |
82 | Cây dó bầu | 15 | 16.2 | 3.6 | 11.8 | 3.7 | 1 | TC03 | |
83 | Cây dó bầu | 15 | 19.4 | 3.7 | 12.1 | 3.5 | 2 | TC03 | |
84 | Cây dó bầu | 15 | 22.3 | 3.9 | 13.5 | 5.2 | 1 | TC03 | |
85 | Cây dó bầu | 15 | 21.3 | 3.1 | 11.9 | 4.0 | 1 | TC03 | |
86 | Cây dó bầu | 15 | 18.8 | 4.0 | 12.7 | 5.1 | 1 | TC03 | |
87 | Cây dó bầu | 15 | 21.7 | 3.2 | 12.1 | 5.1 | 1 | TC03 | |
88 | Cây dó bầu | 15 | 20.1 | 3.2 | 13.1 | 4.7 | 1 | TC03 | |
89 | Cây dó bầu | 15 | 18.5 | 4.5 | 12.8 | 3.8 | 1 | TC03 | |
90 | Cây dó bầu | 15 | 21.3 | 4.2 | 13.2 | 4.4 | 1 | TC03 |
C. Khu vực thị trấn Tiên Kỳ
Tên loài cây | Năm trồng | D1,3 | Dt | Hvn | Hdc | Số thân | Số cành | ÔTC | |
1 | Cây dó bầu | 15 | 10.2 | 2.8 | 9.1 | 2.8 | 1 | TK01 | |
2 | Cây dó bầu | 15 | 13.4 | 3.1 | 9.6 | 5.2 | 1 | TK01 | |
3 | Cây dó bầu | 15 | 20.4 | 4.7 | 9.7 | 4.7 | 1 | TK01 | |
4 | Cây dó bầu | 15 | 27.1 | 5.2 | 10.2 | 4.1 | 1 | TK01 | |
5 | Cây dó bầu | 15 | 10.8 | 2.4 | 9.3 | 2.1 | 1 | TK01 | |
6 | Cây dó bầu | 15 | 11.5 | 1.9 | 9.5 | 5.3 | 1 | TK01 | |
7 | Cây dó bầu | 15 | 13.1 | 2.7 | 10.3 | 3.6 | 1 | TK01 | |
8 | Cây dó bầu | 15 | 11.5 | 2.2 | 8.9 | 4.8 | 1 | TK01 | |
9 | Cây dó bầu | 15 | 16.9 | 3.7 | 11.0 | 6.0 | 1 | TK01 | |
10 | Cây dó bầu | 15 | 11.8 | 1.8 | 9.5 | 4.6 | 1 | TK01 | |
11 | Cây dó bầu | 15 | 13.1 | 2.3 | 9.2 | 3.0 | 1 | TK01 | |
12 | Cây dó bầu | 15 | 14.0 | 3.4 | 9.8 | 5.1 | 1 | TK01 | |
13 | Cây dó bầu | 15 | 12.7 | 3.2 | 10.3 | 2.7 | 1 | TK01 | |
14 | Cây dó bầu | 15 | 10.5 | 2.3 | 9.1 | 6.7 | 1 | TK01 |