Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đất tới sinh trưởng và phát triển của cây Dó bầu Aquilaria crassna - 12


trầm tự nhiên cây Trầm hương( Dó bầu) Aquilaria Crassna Pierre 20 năm tuổi trên vùng đảo Phú Quốc, Việt Nam.

13. Nguyễn Văn Minh (2007), Cây Dó bầu. Viện nghiên cứu dầu và cây có dầu.

14. Lã Đình Mới (2000), Cây trầm hương( Aqualaria crassna), tài nguyên thực vật có tinh dầu ở Việt Nam. NXB Nông nghiêp Hà Nội..

15. Hà Văn Nam, (2010), Nghiên cứu đặc điểm vật hậu của cây Dó bầu ở một số vùng sinh thái của nước ta. Báo cáo chuyên đề vật hậu, thuộc đề tài“ Nghiên cứu đánh giá thực trạng và phát triển bền vững cây Dó trầm ( Aquilari sp.)

16. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Quảng Nam (2017), Quy hoạch và bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2025, định hướng đến năm 2030.

17. Nguyễn Huy Sơn, Lê Văn Thành (2009), Thực trạng phát triển cây Dó trầm ở nước ta hiện nay.

18. Nguyễn Huy Sơn và nnk (2011), Nghiên cứu đánh giá thực trạng và phát triển bền vững cây Dó trầm (Aquilaria spp.). Báo cáo tổng kết đề tài khoa học công nghệ giai đoạn 2007 - 2010, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn, Hà Nội.

19. Nguyễn Ngọc Toản. Trầm hương cây trồng hiệu quả. Báo cáo hội thảo“ Cây Dó bầu và trầm hương thực trạng phát triển“. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn- Bộ khoa học và công nghệ.

20. Phan Tuấn Triều (2009), Tài nguyên đất và môi trường. Giáo trình Đại học Bình Dương.

TÀI LIỆU TIẾNG ANH

1. Hou Ding (1960), Thymelaeaceae. Flora Malesiana 6: 1-59. Rijksherbarium, Leiden.

2. Thawatchai Santisuk. (2007), Taxonomy, geography and ecology of Aquilaria Lamk. (Thymelaeaceae: Aquilarioideae) in continental Asia. Second International Agarwood Conference March 5 - 6, 2007, Bangkok, Thailand.




PHỤ LỤC


B-Khu vực xã Tiên Cảnh

C-Khu vực thị trấn Tiên Kỳ

1.Danh sách mẫu đất khu vực huyện Tiên Phước, Quảng Nam A-Khu vực xã Tiên Hiệp

TT

Ô tiêu chuẩn

Mã số mẫu

1

TH01

TH01 01 - TH01 02 - TH01 03 - TH01 04 - TH01 05

2

TH02

TH02 01 - TH02 02 - TH02 03 - TH02 04 - TH02 05

3

TH03

TH03 01 - TH02 02 - TH02 03 - TH02 04 - TH02 05

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đất tới sinh trưởng và phát triển của cây Dó bầu Aquilaria crassna - 12



TT

Ô tiêu chuẩn

Mã số mẫu

1

TC01

TC01 01 - TC01 02 - TC01 03 - TC01 04 - TC01 05

2

TC02

TC02 01 - TC02 02 - TC02 03 - TC02 04 - TC02 05

3

TC03

TC03 01 - TC02 02 - TC02 03 - TC02 04 - TC02 05



TT

Ô tiêu chuẩn

Mã số mẫu

1

TK01

TK01 01 - TK01 02 - TK01 03 - TK01 04 - TK01 05

2

TK02

TK02 01 - TK02 02 - TK02 03 - TK02 04 - TK02 05

3

TK03

TK03 01 - TK02 02 - TK02 03 - TK02 04 - TK02 05


2.Kết quả đo tình trạng sinh trưởng phát triển của cây dó bầu tại Tiên Phước

A. Khu vực xã Tiên Hiệp


TT

Tên loài cây

Năm trồng

D1,3

Dt

Hvn

Hdc

Số

thân

Số

cành

ÔTC

1

Cây dó bầu

15

16.9

2.5

8.1

3.2

1


TH01

2

Cây dó bầu

15

12.7

2.1

8.2

4.8

1


TH01

3

Cây dó bầu

15

9.6

2.3

8.3

2.1

2


TH01

4

Cây dó bầu

15

11.1

1.8

7.8

3.8

1


TH01

5

Cây dó bầu

15

14.0

2.3

7.7

3.5

1


TH01

6

Cây dó bầu

15

16.9

1.3

8.3

4.7

1


TH01

7

Cây dó bầu

15

19.4

1.9

10.2

5.6

2


TH01

8

Cây dó bầu

15

17.2

2

10.6

6.7

1


TH01

9

Cây dó bầu

15

14.6

2.8

10.8

5

1


TH01

10

Cây dó bầu

15

20.1

3

10.6

4.5

1


TH01

11

Cây dó bầu

15

13.2

1.8

7.5

5.7

1


TH01

12

Cây dó bầu

15

13.7

2.1

8.3

2

1


TH01

13

Cây dó bầu

15

15.9

2.3

7.8

3.1

1


TH01

14

Cây dó bầu

15

14.6

2

8.2

4.3

1


TH01

15

Cây dó bầu

15

9.9

2.4

8.4

4

2


TH01

16

Cây dó bầu

15

9.6

1.9

8.1

4.2

2


TH01

17

Cây dó bầu

15

8.0

2.1

7.6

3.3

2


TH01

18

Cây dó bầu

15

13.7

2.3

8.3

3.1

1


TH01

19

Cây dó bầu

15

13.4

2.6

8.1

3.8

1


TH01

20

Cây dó bầu

15

13.4

2.7

8.3

3.5

1


TH01

21

Cây dó bầu

15

10.5

2.4

7.8

2.2

1


TH01

22

Cây dó bầu

15

16.6

2.6

8.7

4.7

1


TH01

23

Cây dó bầu

15

11.8

2.1

8.4

3.8

2


TH01

24

Cây dó bầu

15

7.6

1.8

8.1

3.1

2


TH01

25

Cây dó bầu

15

16.6

3

8.7

4.1

1


TH01

26

Cây dó bầu

15

10.8

1.8

8.6

3.9

1


TH01

27

Cây dó bầu

15

20.7

2.4

8.3

3

1


TH01

28

Cây dó bầu

15

10.2

2.8

8.4

2.3

1


TH01

29

Cây dó bầu

15

10.8

2.1

8.2

4.3

1


TH01

30

Cây dó bầu

15

13.1

2.6

8

3.6

1


TH01

31

Cây dó bầu

15

7.3

2

7.6

3.2

1


TH02

32

Cây dó bầu

15

8.9

2.0

7.7

2.5

1


TH02

33

Cây dó bầu

15

14.6

2.2

8.2

4.1

1


TH02

34

Cây dó bầu

15

15.6

1.8

7.7

4.9

1


TH02

35

Cây dó bầu

15

15.6

2.6

7.5

4.6

1


TH02

36

Cây dó bầu

15

9.9

2.6

7.8

5.4

1


TH02



37

Cây dó bầu

15

15.3

2.3

7.9

4.9

1


TH02

38

Cây dó bầu

15

8.6

2.8

8.3

4.3

1


TH02

39

Cây dó bầu

15

14.0

2.9

8.0

3.8

1


TH02

40

Cây dó bầu

15

10.5

1.9

8.7

4.0

1


TH02

41

Cây dó bầu

15

13.4

2.3

7.8

5.2

1


TH02

42

Cây dó bầu

15

15.3

1.9

8.0

4.6

1


TH02

43

Cây dó bầu

15

10.2

2.5

8.4

3.2

1


TH02

44

Cây dó bầu

15

11.5

2.2

7.8

3.3

1


TH02

45

Cây dó bầu

15

9.9

2.1

8.4

3.9

1


TH02

46

Cây dó bầu

15

10.2

2.4

8.9

3.6

1


TH02

47

Cây dó bầu

15

14.3

2.7

7.5

3.2

1


TH02

48

Cây dó bầu

15

13.4

2.4

8.4

4.2

1


TH02

49

Cây dó bầu

15

14.3

1.8

9.0

4.5

1


TH02

50

Cây dó bầu

15

9.9

2.2

8.9

4.6

1


TH02

51

Cây dó bầu

15

10.8

1.9

8.0

2.8

1


TH02

52

Cây dó bầu

15

8.3

1.9

8.8

3.3

1


TH02

53

Cây dó bầu

15

14.6

2.8

8.3

4.5

1


TH02

54

Cây dó bầu

15

14.3

2.7

9.0

5.0

1


TH02

55

Cây dó bầu

15

10.5

2.0

7.7

3.5

1


TH02

56

Cây dó bầu

15

13.7

2.6

8.1

2.8

1


TH02

57

Cây dó bầu

15

15.6

2.9

8.3

5.1

1


TH02

58

Cây dó bầu

15

8.9

2.4

7.5

2.6

1


TH02

59

Cây dó bầu

15

8.6

1.8

7.9

3.0

1


TH02

60

Cây dó bầu

15

10.2

2.5

8.1

5.2

1


TH02

61

Cây dó bầu

15

12.7

1.9

8.2

3.7

2


TH03

62

Cây dó bầu

15

8.0

2.9

8.1

3.1

1


TH03

63

Cây dó bầu

15

9.6

2.9

7.8

4.9

1


TH03

64

Cây dó bầu

15

13.1

2.9

8.0

5.3

1


TH03

65

Cây dó bầu

15

15.6

1.9

9.0

5.2

1


TH03

66

Cây dó bầu

15

11.1

2.6

8.9

3.7

2


TH03

67

Cây dó bầu

15

9.2

2.1

8.7

3.1

1


TH03

68

Cây dó bầu

15

13.1

2.1

8.5

4.2

1


TH03

69

Cây dó bầu

15

8.0

2.4

8.8

5.1

1


TH03

70

Cây dó bầu

15

11.1

2.9

7.9

2.9

1


TH03

71

Cây dó bầu

15

14.6

2.0

8.4

3.0

1


TH03

72

Cây dó bầu

15

15.0

2.8

8.5

2.6

1


TH03

73

Cây dó bầu

15

14.6

2.2

8.7

4.5

1


TH03

74

Cây dó bầu

15

15.3

2.9

7.5

3.1

1


TH03

75

Cây dó bầu

15

11.5

2.2

9.0

3.1

1


TH03

76

Cây dó bầu

15

15.0

2.6

8.8

4.7

1


TH03

77

Cây dó bầu

15

12.7

2.2

8.7

3.8

1


TH03

78

Cây dó bầu

15

11.1

2.8

8.9

4.3

1


TH03



79

Cây dó bầu

15

9.9

2.1

8.4

3.8

1


TH03

80

Cây dó bầu

15

14.0

2.5

8.2

5.2

1


TH03

81

Cây dó bầu

15

8.9

1.9

8.5

4.5

2


TH03

82

Cây dó bầu

15

9.9

2.3

7.9

3.1

1


TH03

83

Cây dó bầu

15

8.9

1.8

8.1

3.9

1


TH03

84

Cây dó bầu

15

12.4

2.0

7.8

3.7

1


TH03

85

Cây dó bầu

15

15.9

2.0

7.6

5.2

1


TH03

86

Cây dó bầu

15

12.4

2.9

7.6

4.6

1


TH03

87

Cây dó bầu

15

8.3

2.3

7.9

3.9

2


TH03

88

Cây dó bầu

15

14.3

2.5

7.8

4.8

1


TH03

89

Cây dó bầu

15

13.1

2.7

8.6

5.3

1


TH03

90

Cây dó bầu

15

11.5

2.7

7.9

2.8

1


TH03


B.Khu vực xã Tiên Cảnh


TT

Tên loài cây

Năm trồng

D1,3

Dt

Hvn

Hdc

Số

thân

Số

cành

ÔTC

1

Cây dó bầu

15

33.4

7.1

13.9

2.7

1


TC01

2

Cây dó bầu

15

25.8

5.1

13.7

7.1

1


TC01

3

Cây dó bầu

15

27.1

6.2

13.9

4.2

1


TC01

4

Cây dó bầu

15

27.1

6.4

14.2

2.5

3


TC01

5

Cây dó bầu

15

13.7

3.3

13.7

8

1


TC01

6

Cây dó bầu

15

27.1

6.4

13.2

5.7

1


TC01

7

Cây dó bầu

15

25.8

6.2

13.4

4.1

1


TC01

8

Cây dó bầu

15

19.7

4.8

13.3

3.4

1


TC01

9

Cây dó bầu

15

15.0

3.7

12.9

4.2

1


TC01

10

Cây dó bầu

15

26.4

6.7

13.7

7.1

1


TC01

11

Cây dó bầu

15

32.8

5.6

12.7

4.2

1


TC01

12

Cây dó bầu

15

35.7

7.3

14

3.5

1


TC01

13

Cây dó bầu

15

26.8

5.2

13.5

4.7

1


TC01

14

Cây dó bầu

15

26.1

6.3

12.7

6

1


TC01

15

Cây dó bầu

15

20.1

5.7

13.1

5.7

1


TC01

16

Cây dó bầu

15

17.2

5.5

12.8

6.3

1


TC01

17

Cây dó bầu

15

14.3

4.8

12.6

3

1


TC01

18

Cây dó bầu

15

24.8

5.4

12.9

4.7

1


TC01

19

Cây dó bầu

15

25.5

4.3

13.2

7.3

1


TC01

20

Cây dó bầu

15

24.2

3.6

12.6

5.7

1


TC01

21

Cây dó bầu

15

15.3

5.1

13.1

4.1

1


TC01

22

Cây dó bầu

15

24.5

4.7

13.3

3.2

1


TC01

23

Cây dó bầu

15

26.8

3.4

12.7

4.7

1


TC01

24

Cây dó bầu

15

29.3

5.3

13.4

4.8

1


TC01

25

Cây dó bầu

15

16.6

4.2

12.2

6.5

1


TC01



26

Cây dó bầu

15

18.2

5.6

12.5

4.4

1


TC01

27

Cây dó bầu

15

19.4

4

12.4

6.6

1


TC01

28

Cây dó bầu

15

17.5

4.2

12.7

5.3

1


TC01

29

Cây dó bầu

15

20.1

4.1

13.1

2.4

1


TC01

30

Cây dó bầu

15

21.0

4.4

13

3.8

1


TC01

31

Cây dó bầu

15

21.3

3.9

12.1

5.3

1


TC02

32

Cây dó bầu

15

21.0

3.4

13.0

3.1

1


TC02

33

Cây dó bầu

15

17.8

3.5

13.0

5.4

1


TC02

34

Cây dó bầu

15

20.7

3.9

11.8

5.4

1


TC02

35

Cây dó bầu

15

15.9

3.6

11.6

5.4

2


TC02

36

Cây dó bầu

15

17.2

4.7

12.8

4.8

1


TC02

37

Cây dó bầu

15

20.7

4.1

12.2

4.2

1


TC02

38

Cây dó bầu

15

18.8

3.6

12.2

4.8

1


TC02

39

Cây dó bầu

15

16.6

3.1

11.9

3.5

1


TC02

40

Cây dó bầu

15

22.3

3.3

13.2

5.4

1


TC02

41

Cây dó bầu

15

21.3

4.2

12.3

4.6

1


TC02

42

Cây dó bầu

15

21.7

3.7

12.4

3.2

1


TC02

43

Cây dó bầu

15

15.9

4.4

13.1

4.6

1


TC02

44

Cây dó bầu

15

16.6

4.3

13.2

4.5

1


TC02

45

Cây dó bầu

15

18.8

5.0

13.0

3.6

1


TC02

46

Cây dó bầu

15

15.9

3.3

12.4

4.6

1


TC02

47

Cây dó bầu

15

17.8

3.2

12.8

5.0

1


TC02

48

Cây dó bầu

15

21.0

4.0

12.2

3.8

1


TC02

49

Cây dó bầu

15

18.2

4.2

12.1

5.2

1


TC02

50

Cây dó bầu

15

17.8

3.0

13.0

3.3

1


TC02

51

Cây dó bầu

15

18.2

4.8

11.6

3.1

1


TC02

52

Cây dó bầu

15

18.2

2.9

13.4

4.7

1


TC02

53

Cây dó bầu

15

18.8

4.1

12.2

4.2

1


TC02

54

Cây dó bầu

15

16.9

3.3

13.4

4.4

1


TC02

55

Cây dó bầu

15

21.3

3.5

12.0

3.1

1


TC02

56

Cây dó bầu

15

22.3

3.7

11.6

5.3

1


TC02

57

Cây dó bầu

15

22.0

2.8

11.7

4.2

1


TC02

58

Cây dó bầu

15

16.9

4.0

13.1

5.1

1


TC02

59

Cây dó bầu

15

21.3

3.1

13.1

4.8

1


TC02

60

Cây dó bầu

15

20.1

4.0

12.4

3.2

1


TC02

61

Cây dó bầu

15

17.5

4.5

12.8

3.8

1


TC03

62

Cây dó bầu

15

17.2

3.1

11.8

4.4

1


TC03

63

Cây dó bầu

15

19.1

3.7

12.9

3.0

1


TC03

64

Cây dó bầu

15

19.4

3.5

12.6

3.8

1


TC03

65

Cây dó bầu

15

19.4

4.0

12.0

3.5

1


TC03

66

Cây dó bầu

15

16.2

3.0

11.7

4.2

1


TC03

67

Cây dó bầu

15

16.6

3.2

12.8

4.1

1


TC03



68

Cây dó bầu

15

22.0

3.8

13.0

4.7

1


TC03

69

Cây dó bầu

15

15.9

4.0

11.5

3.4

1


TC03

70

Cây dó bầu

15

19.7

3.9

11.7

5.3

1


TC03

71

Cây dó bầu

15

19.4

3.2

12.2

5.0

1


TC03

72

Cây dó bầu

15

22.3

4.1

13.2

3.3

1


TC03

73

Cây dó bầu

15

19.1

2.7

12.1

4.3

1


TC03

74

Cây dó bầu

15

18.2

4.0

12.2

4.8

1


TC03

75

Cây dó bầu

15

17.5

4.3

12.8

4.6

1


TC03

76

Cây dó bầu

15

22.0

3.8

11.8

3.9

1


TC03

77

Cây dó bầu

15

17.5

4.0

12.7

4.4

1


TC03

78

Cây dó bầu

15

22.0

4.1

12.9

3.7

1


TC03

79

Cây dó bầu

15

19.7

3.3

13.3

3.8

1


TC03

80

Cây dó bầu

15

20.1

4.5

12.6

4.2

1


TC03

81

Cây dó bầu

15

18.8

4.2

12.2

3.1

1


TC03

82

Cây dó bầu

15

16.2

3.6

11.8

3.7

1


TC03

83

Cây dó bầu

15

19.4

3.7

12.1

3.5

2


TC03

84

Cây dó bầu

15

22.3

3.9

13.5

5.2

1


TC03

85

Cây dó bầu

15

21.3

3.1

11.9

4.0

1


TC03

86

Cây dó bầu

15

18.8

4.0

12.7

5.1

1


TC03

87

Cây dó bầu

15

21.7

3.2

12.1

5.1

1


TC03

88

Cây dó bầu

15

20.1

3.2

13.1

4.7

1


TC03

89

Cây dó bầu

15

18.5

4.5

12.8

3.8

1


TC03

90

Cây dó bầu

15

21.3

4.2

13.2

4.4

1


TC03


C. Khu vực thị trấn Tiên Kỳ


TT

Tên loài cây

Năm trồng

D1,3

Dt

Hvn

Hdc

Số

thân

Số

cành

ÔTC

1

Cây dó bầu

15

10.2

2.8

9.1

2.8

1


TK01

2

Cây dó bầu

15

13.4

3.1

9.6

5.2

1


TK01

3

Cây dó bầu

15

20.4

4.7

9.7

4.7

1


TK01

4

Cây dó bầu

15

27.1

5.2

10.2

4.1

1


TK01

5

Cây dó bầu

15

10.8

2.4

9.3

2.1

1


TK01

6

Cây dó bầu

15

11.5

1.9

9.5

5.3

1


TK01

7

Cây dó bầu

15

13.1

2.7

10.3

3.6

1


TK01

8

Cây dó bầu

15

11.5

2.2

8.9

4.8

1


TK01

9

Cây dó bầu

15

16.9

3.7

11.0

6.0

1


TK01

10

Cây dó bầu

15

11.8

1.8

9.5

4.6

1


TK01

11

Cây dó bầu

15

13.1

2.3

9.2

3.0

1


TK01

12

Cây dó bầu

15

14.0

3.4

9.8

5.1

1


TK01

13

Cây dó bầu

15

12.7

3.2

10.3

2.7

1


TK01

14

Cây dó bầu

15

10.5

2.3

9.1

6.7

1


TK01

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/10/2023