2
The future is too uncertain for a person to make serious plans | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
30 | I feel that life is like a lottery | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | I think there should be more discipline in the youth of today. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | I would support the introduction of compulsory National Service | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | People should be rewarded according to their position in society | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | I am stricter than most people about what is right and wrong | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | The armed forces need to be strengthened | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | If people were treated more equally than we would have fewer problems | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | Those who get ahead should be taxed more to support the less fortunate | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | The world could be a more peaceful place if its wealth were divided more equally among nations | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39 | We have gone too far in pushing equal rights | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | Most of the meals I eat are vegetarian | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 29
- Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 30
- Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 31
- Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 33
- Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 34
- Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, hạnh phúc chủ quan và ý định quay lại của khách du lịch tại Việt Nam - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 35
Xem toàn bộ 320 trang tài liệu này.
29
SECTION 4: Other information
These information being used to classify and statistic presentation:
1. Please choose your gender: ❑ Male ❑ Female
2. Please choose the age group are you in:
❑ <=25 ❑ 26 -30 ❑ 31 - 35 ❑36 - 40 ❑ >40
3. Please choose your current highest educational level
❑ College and below ❑ University Degree ❑ Master degree and above
4. Please choose your relationship status: ❑ Single ❑ Married
Thank for your helping!
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ
A. THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
Nhóm
Statistics
Trình độ
Tinh trạng
Tình trạng
Loại hình đơn vị
khách Giới Tính Tuổi
học vấn
hôn nhân
con cái
công tác
Valid | 162 | 162 | 162 | 162 | 162 | 162 | 162 | |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Percentiles | 25 | 1.00 | 1.00 | 2.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 2.00 |
50 | 1.00 | 1.00 | 3.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 3.00 | |
75 | 2.00 | 2.00 | 3.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 3.00 |
Nhóm khách
Valid | Nội địa | 95 | 58.6 | 58.6 | 58.6 |
Quốc tế | 67 | 41.4 | 41.4 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Giới Tính
Valid | Nam | 93 | 57.4 | 57.4 | 57.4 |
Nữ | 69 | 42.6 | 42.6 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Tuổi
Valid | <=25 tuổi | 27 | 16.7 | 16.7 | 16.7 |
26 đến 30 tuổi | 39 | 24.1 | 24.1 | 40.7 | |
31 đến 35 tuổi | 62 | 38.3 | 38.3 | 79.0 | |
36 đến 40 tuổi | 15 | 9.3 | 9.3 | 88.3 | |
< 40 tuổi | 19 | 11.7 | 11.7 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Trình độ học vấn
Valid | Phổ thông | 53 | 32.7 | 32.7 | 32.7 |
Đại học | 83 | 51.2 | 51.2 | 84.0 | |
Sau đại học | 26 | 16.0 | 16.0 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Tinh trạng hôn nhân
Valid | Độc thân | 78 | 48.1 | 48.1 | 48.1 |
Đã kết hôn | 84 | 51.9 | 51.9 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
C. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Nhân tố Công bằng dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.930 5
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
CB1 | 12.32 | 7.797 | .783 | .922 |
CB2 | 12.29 | 7.946 | .827 | .912 |
CB3 | 12.16 | 7.987 | .825 | .913 |
CB4 | 12.08 | 8.049 | .844 | .910 |
CB5 | 12.11 | 7.888 | .807 | .916 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted
Nhân tố Nhận thức rủi ro
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.896 5
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
NT1 | 10.49 | 9.953 | .704 | .883 |
NT2 | 10.48 | 9.891 | .734 | .876 |
NT3 | 10.47 | 9.133 | .798 | .862 |
NT4 | 10.34 | 9.667 | .766 | .869 |
NT5 | 10.37 | 9.800 | .722 | .879 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted
Nhân tố Hạnh phúc chủ quan
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.891
5
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
HP1 | 13.69 | 10.587 | .679 | .881 |
HP2 | 13.72 | 10.341 | .735 | .868 |
HP3 | 13.69 | 10.277 | .766 | .861 |
HP4 | 13.66 | 10.362 | .782 | .857 |
HP5 | 13.59 | 10.753 | .715 | .872 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted
Nhân tố Ý định quay lại
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.910 5
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
YD1 | 15.03 | 8.962 | .783 | .887 |
YD2 | 15.10 | 8.586 | .796 | .885 |
YD3 | 15.07 | 9.343 | .787 | .887 |
YD4 | 15.06 | 9.171 | .767 | .890 |
YD5 | 15.06 | 9.407 | .730 | .898 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted
D. KẾT QUẢ KIỂU ĐỊNH EFA
KMO and Bartlett's Test
.882 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2306.712 |
df | 190 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadingsa
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
7.618 | 38.088 | 38.088 | 7.289 | 36.444 | 36.444 | 5.104 | |
2 | 3.602 | 18.010 | 56.099 | 3.311 | 16.554 | 52.998 | 4.493 |
3 | 2.034 | 10.171 | 66.269 | 1.679 | 8.394 | 61.392 | 5.174 |
4 | 1.496 | 7.482 | 73.752 | 1.196 | 5.981 | 67.373 | 5.362 |
5 | .632 | 3.158 | 76.910 | ||||
6 | .553 | 2.763 | 79.673 | ||||
7 | .510 | 2.549 | 82.221 | ||||
8 | .480 | 2.399 | 84.621 | ||||
9 | .377 | 1.887 | 86.507 | ||||
10 | .358 | 1.790 | 88.297 | ||||
11 | .338 | 1.690 | 89.987 | ||||
12 | .322 | 1.609 | 91.596 | ||||
13 | .305 | 1.527 | 93.123 | ||||
14 | .257 | 1.287 | 94.410 | ||||
15 | .251 | 1.255 | 95.666 | ||||
16 | .214 | 1.071 | 96.736 | ||||
17 | .193 | .967 | 97.703 | ||||
18 | .178 | .889 | 98.593 | ||||
19 | .157 | .786 | 99.378 | ||||
20 | .124 | .622 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
.867 | |
CB3 | .866 |
CB2 | .859 |
CB5 | .854 |
CB1 | .784 |
YD2 | .937 |
YD1 | .835 |
YD3 | .828 |
YD4 | .736 |
YD5 | .711 |
NT4 | .856 |
NT3 | .835 |
NT5 | .779 |
NT2 | .758 |
NT1 | .699 |
HP4 | .919 |
HP3 | .853 |
HP2 | .728 |
HP5 | .724 |
HP1 | .649 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2 3 4
1.000 | .067 | -.405 | .501 | |
2 | .067 | 1.000 | -.419 | .404 |
3 | -.405 | -.419 | 1.000 | -.464 |
4 | .501 | .404 | -.464 | 1.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.