C: Kiểm Định Chi Square Cho Mô Hình Lý Thuyết Và Mô Hình Cạnh Tranh



Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

HADD3

<---

TUNHIEN

.945

.058

16.295

***

RCAN1

<---

RAOCAN

1.000




RCAN2

<---

RAOCAN

.729

.043

17.066

***

RCAN3

<---

RAOCAN

.760

.042

17.971

***

RCAN4

<---

RAOCAN

.784

.042

18.470

***

RCAN5

<---

RAOCAN

.717

.041

17.495

***

RCAN6

<---

RAOCAN

.919

.035

25.894

***

LCHON1

<---

LUACHON

1.000




LCHON2

<---

LUACHON

1.131

.063

18.074

***

LCHON3

<---

LUACHON

1.057

.063

16.696

***

LCHON4

<---

LUACHON

1.039

.062

16.871

***

HADD4

<---

VANHOA

1.000




HADD5

<---

VANHOA

1.060

.086

12.287

***

HADD6

<---

VANHOA

1.042

.084

12.372

***

HADD7

<---

VANHOA

1.806

.110

16.361

***

HADD8

<---

VANHOA

.991

.083

11.893

***

HADD9

<---

VANHOA

1.773

.108

16.423

***

DCO15

<---

QUANHE

1.000




DCO13

<---

QUANHE

1.081

.052

20.765

***

DCO12

<---

QUANHE

.884

.046

19.029

***

DCO18

<---

UYTIN

1.000




DCO17

<---

UYTIN

.972

.050

19.473

***

DCO16

<---

UYTIN

.949

.054

17.630

***

DCO11

<---

KIENTHUC

1.000




DCO10

<---

KIENTHUC

.967

.060

16.073

***

DCO9

<---

KIENTHUC

1.066

.063

16.907

***

DCO8

<---

KIENTHUC

1.108

.064

17.390

***

DCO7

<---

KIENTHUC

1.038

.061

17.033

***

DCO6

<---

KIENTHUC

.981

.061

15.971

***

DCO5

<---

KIENTHUC

.698

.052

13.525

***

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)


Estimate

THUGIAN

<---

DONGCO

.491

KIENTHUC

<---

DONGCO

.302

QUANHE

<---

DONGCO

.428

UYTIN

<---

DONGCO

.737

HTDLICH

<---

HADDEN

.698



Estimate

VANHOA

<---

HADDEN

.524

MTRUONG

<---

HADDEN

.667

HTCHUNG

<---

HADDEN

.763

BKKHI

<---

HADDEN

.704

TUNHIEN

<---

HADDEN

.599

HADD10

<---

MTRUONG

.613

HADD11

<---

MTRUONG

.597

HADD12

<---

MTRUONG

.700

HADD13

<---

MTRUONG

.702

HADD14

<---

MTRUONG

.617

HADD15

<---

MTRUONG

.662

HADD21

<---

HTDLICH

.799

HADD22

<---

HTDLICH

.718

HADD23

<---

HTDLICH

.766

HADD24

<---

HTDLICH

.747

HADD25

<---

HTDLICH

.721

DCO4

<---

THUGIAN

.690

DCO3

<---

THUGIAN

.744

DCO2

<---

THUGIAN

.822

DCO1

<---

THUGIAN

.720

HADD26

<---

BKKHI

.698

HADD27

<---

BKKHI

.643

HADD28

<---

BKKHI

.692

HADD29

<---

BKKHI

.713

HADD17

<---

HTCHUNG

.610

HADD18

<---

HTCHUNG

.660

HADD19

<---

HTCHUNG

.700

HADD20

<---

HTCHUNG

.718

HADD1

<---

TUNHIEN

.780

HADD2

<---

TUNHIEN

.716

HADD3

<---

TUNHIEN

.731

RCAN1

<---

RAOCAN

.826

RCAN2

<---

RAOCAN

.628

RCAN3

<---

RAOCAN

.655

RCAN4

<---

RAOCAN

.670

RCAN5

<---

RAOCAN

.641

RCAN6

<---

RAOCAN

.871



Estimate

LCHON1

<---

LUACHON

.699

LCHON2

<---

LUACHON

.785

LCHON3

<---

LUACHON

.717

LCHON4

<---

LUACHON

.725

HADD4

<---

VANHOA

.555

HADD5

<---

VANHOA

.579

HADD6

<---

VANHOA

.585

HADD7

<---

VANHOA

.944

HADD8

<---

VANHOA

.553

HADD9

<---

VANHOA

.957

DCO15

<---

QUANHE

.815

DCO13

<---

QUANHE

.850

DCO12

<---

QUANHE

.734

DCO18

<---

UYTIN

.799

DCO17

<---

UYTIN

.802

DCO16

<---

UYTIN

.709

DCO11

<---

KIENTHUC

.690

DCO10

<---

KIENTHUC

.694

DCO9

<---

KIENTHUC

.734

DCO8

<---

KIENTHUC

.759

DCO7

<---

KIENTHUC

.741

DCO6

<---

KIENTHUC

.689

DCO5

<---

KIENTHUC

.575

Covariances: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

RAOCAN

<-->

DONGCO

-.074

.010

-7.524

***

LUACHON

<-->

DONGCO

.064

.008

8.106

***

RAOCAN

<-->

HADDEN

-.108

.012

-9.066

***

LUACHON

<-->

HADDEN

.089

.009

9.495

***

DONGCO

<-->

HADDEN

.053

.007

7.299

***

RAOCAN

<-->

LUACHON

-.132

.012

-10.865

***

Model Fit Summary

CMIN

Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

126

2863.435

1414

.000

2.025

Saturated model

1540

.000

0



Independence model

55

18393.722

1485

.000

12.386


RMR, GFI

Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

.023

.856

.843

.786

Saturated model

.000

1.000



Independence model

.101

.233

.205

.225

Baseline Comparisons

Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta2

TLI

rho2

CFI

Default model

.844

.837

.915

.910

.914

Saturated model

1.000


1.000


1.000

Independence model

.000

.000

.000

.000

.000

Parsimony-Adjusted Measures

Model

PRATIO

PNFI

PCFI

Default model

.952

.804

.871

Saturated model

.000

.000

.000

Independence model

1.000

.000

.000

RMSEA

Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

.039

.037

.041

1.000

Independence model

.130

.129

.132

.000


PHỤ LỤC 8C: KIỂM ĐỊNH CHI SQUARE CHO MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH CẠNH TRANH


Mô hình

Chi-square

Bậc tự do (df)

Mô hình lý thuyết

3004,756

1415

Mô hình cạnh tranh

2863,435

1414

Chênh lệch

141,321

1

p-value

0


PHỤ LỤC 8D: MÔ HÌNH SEM PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐA NHÓM

8.1. Quốc tịch

a/ Khả biến


b Bất biến 8 2 Giới tính a Khả biến b Bất biến 8 3 Độ tuổi a Khả biến 1

b/ Bất biến


8 2 Giới tính a Khả biến b Bất biến 8 3 Độ tuổi a Khả biến b Bất biến 2


8.2. Giới tính

a/ Khả biến


b Bất biến 8 3 Độ tuổi a Khả biến b Bất biến 8 4 Trình độ học vấn a 3

b/ Bất biến


8 3 Độ tuổi a Khả biến b Bất biến 8 4 Trình độ học vấn a Khả biến b 4


8.3. Độ tuổi

a/ Khả biến


b Bất biến 8 4 Trình độ học vấn a Khả biến b Bất biến 5

b/ Bất biến


8 4 Trình độ học vấn a Khả biến b Bất biến 6


8.4. Trình độ học vấn

a/ Khả biến


b Bất biến 7

b/ Bất biến


A Khả biến b Bất biến 8 4 Trình độ học vấn a Khả biến b Bất biến 8

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/04/2023