□ 1 lần □ 2 lần □ 3 lần □ trên 3 lần
Quý vị đã tới thăm làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế như là một điểm đến dành cho khách qua các hình thức nào dưới đây (có thể lựa chọn nhiều hơn một ý kiến)
□ Qua báo, đài
□ Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng
□ Internet
□ Lời đồn đại, truyền miệng
□ Bạn bè
□ Hình thức khác ( xin nói rõ)………………………………….
Phần 2: Các vấn đề liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế.
Hãy cho biết ý kiến của quý vị đối với các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế bằng cách khoanhtròn vào con số diễn tả chính xác nhất ý kiến cá nhân mà quí vị cho là thích hợp đối với từng phát biểu đưa ra dưới đây.
Giải thích
1 Nghĩa là “ Hoàn toàn bất đồng” 5 Nghĩa là “ Phần nào đồng ý”
2 Nghĩa là “ Nói chung là bất đồng” 6 Nghĩa là “ Nói chung là đồng ý” 3 Nghĩa là “ Phần nào bất đồng” 7 Nghĩa là “ Hoàn toàn đồng ý”
4 Nghĩa là “ Không bất đồng cũng không đồng ý”
TẠI LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG PHỤC VỤ DU LỊCH
Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ:
1 chính sách nhằm thúc đẩy phát triển du lịch 1 LNTT PVDL rất tốt | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Các quy định về bảo vệ môi trường nhằm 2 phát triển du lịch ở LNTT PVDL một cách 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
bền vững đã được tuân thủ một cách nghiêm ngặt An ninh trật tự được đảm bảo tốt, không có | |||||||
3 các tệ nạn xã hội và tội phạm do đó làm cho 1 du khách rất yên tâm | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
4 Vấn đề vệ sinh công cộng đã được đảm bảo 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
5 Nhìn chung, vấn đề an toàn và vệ sinh thực 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Việc sử dụng các dịch vụ du lịch chứng tỏ 6 LNTT PVDL đã đi đúng hướng trong việc 1 tầm nhìn dài hạn | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Cơ sở hạ tầng về đường hàng không nối liền 7 với LNTT PVDL được xây dựng hiện đại, 1 khchs khi đặt tour tham quan LNTT PVDL | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Cơ sở hạ tầng về đường sá của thành phố và 8 LNTT PVDL đã xây dựng một cách tuyệt 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
vời, tạo điều kiện thuận lợi cho du khách di | |||||||
chuyển trong quá trình tham quan. | |||||||
Các khách sạn của LNTT PVDL được xây | |||||||
9 dựng hoàn hảo và phù hợp với điều kiện lưu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
trú của du khách | |||||||
Các hoạt động du lịch và các tour dành cho | |||||||
10 khách du lịch được thực hiện một cách có tổ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
chức và tỏ ra chuyên nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Quan Hệ Hợp Tác Giữa Làng Nghề Truyền Thống Phục Vụ Du Lịch Ở Tỉnh Thừa Thiên Huế Với Các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Du Lịch Ở Địa Phương
- Làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 21
- Làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 22
- Làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 24
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
Việc chấp hành và thực thi các quy định,
tốt làm hài lòng du khách phẩm đã được đảm bảo tốt
lựa chọn ưu tiên để phát triển du lịch với một
không gây nên một mối lo ngại nào cho du
11 Việc cung cấp điện là đáng tin cậy cho các 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
12 Hệ thống điện thoại và Internet có chất lượng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chất lượng các cơ sở hạ tầng cho phát triển 13 du lịch của LNTT PVDL được chuẩn bị rất 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
tốt Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp và | ||||||
14 cơ sở kinh doanh trong lĩnh vực du lịch của 1 LNTT PVDL là rất cao | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15 Chính quyền đã đưa ra nhiều sáng kiến để 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chính quyền đã tạo điều kiện về mặt thể chế 16 và các điều kiện pháp lý thuận lợi cho các 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du lịch ở LNTT PVDL phát triển tốt Chính quyền địa phương có tầm nhìn và | ||||||
17 chiến lược rõ ràng đối với việc phát triển du 1 lịch của LNTT PVDL ở địa phương | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
18 Các công chức chính quyền địa phương nhìn 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chính quyền địa phương hoạt động rất có 19 hiệu quả trong việc khuyến khích LNTT 1 PVDL phát triển du lịch | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
20 LNTT PVDL có nhiều tiềm năng phát triển 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
21 LNTT PVDL có bề dày lịch sử 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
22 LNTT PVDL có nhiều tiềm năng giá trị văn 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
23 Người dân LNTT PVDL nói chung rất thân 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
hoạt động du lịch tại đây và độ tin cậy cao
phát triển du lịch ở LNTT PVDL
chung là có trình độ nghiệp vụ
du lịch
hóa truyền thống rất hấp dẫn du khách
thiện và dễ mến đối với du khách Các tệ nạn xã hội như bán vé số, ăn xin, cò | ||||||
24 môi, chèo kéo du khách là hoàn toàn không 1 có | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
25 LNTT PVDL có nhiều sự kiện và lễ hội được 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Các địa điểm di sản văn hóa của LNTT 26 PVDL được UNESCO công nhận đã được 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
bảo tổn rất tốt Các địa điểm di sản văn hóa của thành phố | ||||||
27 được UNESCO công nhận chính là thế mạnh 1 với các địa phương khác | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
28 Giá cả sinh hoạt nói chung tại LNTT PVDL 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
29 Giá cả các hoạt động du lịch, tham quan, tổ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
chức tour cho du khách là chấp nhận được Đội ngũ lao động ttrong lĩnh vực du lịch nói | ||||||
30 chung của LNTT PVDL được đào tạo bài 1 bản và lành nghề | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đội ngũ lao động trong lĩnh vực du lịch nói 31 chung của LNTT PVDL có phong cách phục 1 vụ chuyên nghiệp | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
32 Có nhiều cơ sở đào tạo nguồn nhân lực trong 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
33 Có nhiều cơ sở y tế khám chữa bệnh để du 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
34 Chất lượng dịch vụ của các cơ sở y tế chăm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
35 Có nhiều địa điểm mua sắm tại các LNTT 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
tổ chức rất hấp dẫn du khách
của thành phố trong việc phát triển du lịch so
là khá rẻ đối với du khách
lĩnh vực du lịch đóng trên địa bàn khách dễ dàng tiếp cận khi cần thiết
sóc sức khỏe du khách khi đến LNTT PVDL
PVDL
Hàng lưu niệm có xuất xứ từ LNTT PVDL
36 thực sự là một trong những lý do làm cho du khách hài lòng khi đến đây tham quan
1 2 3 4 5 6 7
Một cách tổng quát, các nhân tố nêu trên ảnh hưởng như thế nào đến phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế? (xin hãy đánh dấu chỉ một ô mà quí vị cho là thích hợp nhất)
□ Rất ít □ Ít □ Trung bình □ Cao □ Rất cao
Hãy cho biết 03 (ba) hạn chế lớn nhất mà quí vị cho rằng đã làm cản trở việc phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế
Hạn chế 1………………………………………………………………… Hạn chế 2 ………………………………………………………………… Hạn chế 3 …………………………………………………
Xin hãy đưa ra 03 (ba) giải pháp mà quí vị cho là phù hợp nhất để khắc phục những hạn chế vừa nêu lên nhằm giúp tỉnh Thừa Thiên Huế phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch.
Giải pháp 1 ……………………………………………………………….. Giải pháp 2 ……………………………………………………
Giải pháp 3…………………………………………………………………..
Xin chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 2
Danh mục LNTT PVDL trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Tên nhóm sản phẩm của LNTTPVDL
1. Mây tre
đan
Tên làng nghề truyền thống phục vụ du lịch gắn liền với tên huyện/xã có làng nghề
1. Làng tre đan Bao La ở xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền
2. Làng tre đan Thủy Lập ở xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền
3. Làng tre đan Lai Thành ở xã Hương Vân, huyện Hương Trà
4. Làng tre đan Hà Thanh ở xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang
Cộng 04 làng nghề
2. Nón lá 1. Làng nón lá Thanh Tân ở xã Phong Sơn, huyện Phong Điền
2. Làng nón lá Phú Lễ ở xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền
3. Làng nón lá Hạ Lang ở xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền
4. Làng nón lá Hương Cần ở xã Hương Toàn, huyện Hương Trà
5. Làng nón lá Đông Đỗ ở xã Phú Hồ, huyện Phú Vang
6. Làng nón lá An Lưu ở xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang
7. Làng nón lá Mỹ Lam ở xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang
8. Làng nón lá Truyền Nam ở xã Phú An, huyện Phú Vang
9. Làng nón lá Thanh Thủy Chánh ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy
10. Làng nón lá Lang Xá Cần ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy
11. Làng nón lá Vân Thê Đập ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy
12. Làng nón lá Vân Thê ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy
13. Làng nón lá Xá Bần ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy
Cộng 13 làng nghề
3. Tranh giấy và hoa giấy
1. Làng tranh giấy Sình (Lại Ân) ở xã Phú Mậu, huyện Phú Vang
2. Làng hoa giấy Thanh Tiên ở xã Phú Mậu, huyện Phú Vang
Cộng 02 làng nghề
4. Gốm nung 1. Làng gốm Phước Tích ở xã Phong Hòa, huyện Phong Điền
Cộng 01 làng nghề
5. Mộc mỹ nghệ
1. Làng mộc Mỹ Xuyên ở xã Phong Hòa, huyện Phong Điền
2. Làng mộc Dương Nỗ ở xã Phú Dương, huyện Phú Vang
3. Làng mộc An Bình ở xã Hương Hồ, huyện Hương Trà.
Cộng 03 làng nghề
6. Đúc đồng 1. Đúc đồng ở Thủy Xuân, thành phố Huế
2. Đúc đồng ở Phường Đúc, thành phố Huế
Cộng 02 làng nghề
Tổng cộng 25 (làng nghề)
(Nguồn: Kết quả tính toán của NCS từ [56])
PHỤ LỤC 3
Cơ cấu lao động theo giới tính của LNTT PVDL ở tỉnh Thừa Thiên Huế
Tên LNTT PVDL | SL LĐ (người) | LĐ nữ (người) | LĐ nam (người) | ||||
1. Mây tre đan | Làng tre đan Bao La | 404 | 340 | 64 | |||
Làng tre đan Thủy Lập | 682 | 589 | 93 | ||||
Làng tre đan Lai Thành | 46 | 41 | 5 | ||||
Làng tre đan Hà Thanh | 88 | 60 | 28 | ||||
Cộng | 04 | 1220 | 1030 | 190 | |||
Tỷ lệ so sánh với tổng số lao động (%) | 24,8 | 20,9 | 3,9 | ||||
2. Nón lá | Làng nón lá Thanh Tân | 211 | 195 | 16 | |||
Làng nón lá Phú Lễ | 186 | 186 | 0 | ||||
Làng nón lá Hạ Lang | 317 | 275 | 42 | ||||
Làng nón lá Hương Cần | 62 | 58 | 4 | ||||
Làng nón lá Đông Đỗ | 67 | 67 | 0 | ||||
Làng nón lá An Lưu | 335 | 315 | 20 | ||||
Làng nón lá Mỹ Lam | 270 | 261 | 9 | ||||
Làng nón lá Truyền Nam | 242 | 236 | 6 | ||||
Làng nón Chánh | lá | Thanh | Thủy | 267 | 267 | 0 | |
Làng nón lá Lang Xá Cần | 215 | 213 | 2 | ||||
Làng nón lá Vân Thê Đập | 214 | 211 | 3 | ||||
Làng nón lá Vân Thê | 211 | 207 | 4 | ||||
Làng nón lá Xá Bần | 201 | 198 | 3 | ||||
Cộng | 13 | 2798 | 2689 | 113 |
56,9 | 54,7 | 2,2 | ||
3. Tranh giấy và hoa giấy | Làng tranh giấy Sình | 160 | 90 | 70 |
Làng hoa giấy Thanh Tiên | 165 | 110 | 55 | |
Cộng | 02 | 325 | 200 | 125 |
Tỷ lệ so sánh với tổng số lao động (%) | 6,6 | 4,1 | 2,5 | |
4. Gốm nung | Làng gốm Phước Tích | 16 | 11 | 5 |
Cộng | 01 | 16 | 11 | 5 |
Tỷ lệ so sánh với tổng số lao động (%) | 0,3 | 0,2 | 0,1 | |
5. Mộc mỹ nghệ | Làng mộc Mỹ Xuyên | 76 | 15 | 61 |
Làng mộc Dương Nỗ | 60 | 0 | 60 | |
Làng mộc An Bình | 243 | 76 | 167 | |
Cộng | 03 | 379 | 91 | 288 |
Tỷ lệ so sánh với tổng số lao động (%) | 7,7 | 1,8 | 5,9 | |
6. Đúc đồng | Đúc đồng ở Thủy Xuân | 78 | 4 | 74 |
Đúc đồng ở Phường Đúc | 104 | 5 | 99 | |
Cộng | 02 | 182 | 9 | 173 |
Tỷ lệ so sánh với tổng số lao động (%) | 3,7 | 0,2 | 3,5 | |
Tổng cộng | 25 | 4920 | 4030 | 890 |
Tỷ lệ so sánh với tổng số lao động (%) | 100 | 81,9 | 18,1 |
(Nguồn: Kết quả tính toán của NCS từ [56])