Làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 23


□ 1 lần □ 2 lần □ 3 lần □ trên 3 lần


Quý vị đã tới thăm làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế như là một điểm đến dành cho khách qua các hình thức nào dưới đây (có thể lựa chọn nhiều hơn một ý kiến)

□ Qua báo, đài


□ Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng


□ Internet


□ Lời đồn đại, truyền miệng


□ Bạn bè


□ Hình thức khác ( xin nói rõ)………………………………….


Phần 2: Các vấn đề liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế.

Hãy cho biết ý kiến của quý vị đối với các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế bằng cách khoanhtròn vào con số diễn tả chính xác nhất ý kiến cá nhân mà quí vị cho là thích hợp đối với từng phát biểu đưa ra dưới đây.

Giải thích


1 Nghĩa là “ Hoàn toàn bất đồng” 5 Nghĩa là “ Phần nào đồng ý”


2 Nghĩa là “ Nói chung là bất đồng” 6 Nghĩa là “ Nói chung là đồng ý” 3 Nghĩa là “ Phần nào bất đồng” 7 Nghĩa là “ Hoàn toàn đồng ý”

4 Nghĩa là “ Không bất đồng cũng không đồng ý”


TẠI LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG PHỤC VỤ DU LỊCH

Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ:


1 chính sách nhằm thúc đẩy phát triển du lịch 1

LNTT PVDL rất tốt

2

3

4

5

6

7

Các quy định về bảo vệ môi trường nhằm

2 phát triển du lịch ở LNTT PVDL một cách 1


2


3


4


5


6


7

bền vững đã được tuân thủ một cách nghiêm

ngặt


An ninh trật tự được đảm bảo tốt, không có







3 các tệ nạn xã hội và tội phạm do đó làm cho 1

du khách rất yên tâm

2

3

4

5

6

7

4 Vấn đề vệ sinh công cộng đã được đảm bảo 1

2

3

4

5

6

7

5 Nhìn chung, vấn đề an toàn và vệ sinh thực 1

2

3

4

5

6

7

Việc sử dụng các dịch vụ du lịch chứng tỏ

6 LNTT PVDL đã đi đúng hướng trong việc 1

tầm nhìn dài hạn


2


3


4


5


6


7

Cơ sở hạ tầng về đường hàng không nối liền

7 với LNTT PVDL được xây dựng hiện đại, 1

khchs khi đặt tour tham quan LNTT PVDL


2


3


4


5


6


7

Cơ sở hạ tầng về đường sá của thành phố và

8 LNTT PVDL đã xây dựng một cách tuyệt 1


2


3


4


5


6


7

vời, tạo điều kiện thuận lợi cho du khách di








chuyển trong quá trình tham quan.








Các khách sạn của LNTT PVDL được xây








9 dựng hoàn hảo và phù hợp với điều kiện lưu

1

2

3

4

5

6

7

trú của du khách








Các hoạt động du lịch và các tour dành cho








10 khách du lịch được thực hiện một cách có tổ

1

2

3

4

5

6

7

chức và tỏ ra chuyên nghiệp








Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 23

Việc chấp hành và thực thi các quy định,



tốt làm hài lòng du khách phẩm đã được đảm bảo tốt


lựa chọn ưu tiên để phát triển du lịch với một


không gây nên một mối lo ngại nào cho du



11 Việc cung cấp điện là đáng tin cậy cho các 1

2

3

4

5

6

7

12 Hệ thống điện thoại và Internet có chất lượng 1

2

3

4

5

6

7

Chất lượng các cơ sở hạ tầng cho phát triển

13 du lịch của LNTT PVDL được chuẩn bị rất 1


2


3


4


5


6


7

tốt


Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp và







14 cơ sở kinh doanh trong lĩnh vực du lịch của 1

LNTT PVDL là rất cao

2

3

4

5

6

7

15 Chính quyền đã đưa ra nhiều sáng kiến để 1

2

3

4

5

6

7

Chính quyền đã tạo điều kiện về mặt thể chế

16 và các điều kiện pháp lý thuận lợi cho các 1


2


3


4


5


6


7

doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du

lịch ở LNTT PVDL phát triển tốt


Chính quyền địa phương có tầm nhìn và







17 chiến lược rõ ràng đối với việc phát triển du 1

lịch của LNTT PVDL ở địa phương

2

3

4

5

6

7

18 Các công chức chính quyền địa phương nhìn 1

2

3

4

5

6

7

Chính quyền địa phương hoạt động rất có

19 hiệu quả trong việc khuyến khích LNTT 1

PVDL phát triển du lịch


2


3


4


5


6


7

20 LNTT PVDL có nhiều tiềm năng phát triển 1

2

3

4

5

6

7

21 LNTT PVDL có bề dày lịch sử 1

2

3

4

5

6

7

22 LNTT PVDL có nhiều tiềm năng giá trị văn 1

2

3

4

5

6

7

23 Người dân LNTT PVDL nói chung rất thân 1

2

3

4

5

6

7








hoạt động du lịch tại đây và độ tin cậy cao



phát triển du lịch ở LNTT PVDL



chung là có trình độ nghiệp vụ


du lịch


hóa truyền thống rất hấp dẫn du khách






thiện và dễ mến đối với du khách


Các tệ nạn xã hội như bán vé số, ăn xin, cò







24 môi, chèo kéo du khách là hoàn toàn không 1

2

3

4

5

6

7

25 LNTT PVDL có nhiều sự kiện và lễ hội được 1

2

3

4

5

6

7

Các địa điểm di sản văn hóa của LNTT

26 PVDL được UNESCO công nhận đã được 1


2


3


4


5


6


7

bảo tổn rất tốt


Các địa điểm di sản văn hóa của thành phố







27 được UNESCO công nhận chính là thế mạnh 1

với các địa phương khác

2

3

4

5

6

7

28 Giá cả sinh hoạt nói chung tại LNTT PVDL 1

2

3

4

5

6

7

29 Giá cả các hoạt động du lịch, tham quan, tổ 1

2

3

4

5

6

7

chức tour cho du khách là chấp nhận được


Đội ngũ lao động ttrong lĩnh vực du lịch nói







30 chung của LNTT PVDL được đào tạo bài 1

bản và lành nghề

2

3

4

5

6

7

Đội ngũ lao động trong lĩnh vực du lịch nói

31 chung của LNTT PVDL có phong cách phục 1

vụ chuyên nghiệp


2


3


4


5


6


7

32 Có nhiều cơ sở đào tạo nguồn nhân lực trong 1

2

3

4

5

6

7

33 Có nhiều cơ sở y tế khám chữa bệnh để du 1

2

3

4

5

6

7

34 Chất lượng dịch vụ của các cơ sở y tế chăm 1

2

3

4

5

6

7

35 Có nhiều địa điểm mua sắm tại các LNTT 1

2

3

4

5

6

7








tổ chức rất hấp dẫn du khách



của thành phố trong việc phát triển du lịch so


là khá rẻ đối với du khách



lĩnh vực du lịch đóng trên địa bàn khách dễ dàng tiếp cận khi cần thiết

sóc sức khỏe du khách khi đến LNTT PVDL




PVDL


Hàng lưu niệm có xuất xứ từ LNTT PVDL

36 thực sự là một trong những lý do làm cho du khách hài lòng khi đến đây tham quan


1 2 3 4 5 6 7



Một cách tổng quát, các nhân tố nêu trên ảnh hưởng như thế nào đến phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế? (xin hãy đánh dấu chỉ một ô mà quí vị cho là thích hợp nhất)

□ Rất ít □ Ít □ Trung bình □ Cao □ Rất cao


Hãy cho biết 03 (ba) hạn chế lớn nhất mà quí vị cho rằng đã làm cản trở việc phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế

Hạn chế 1………………………………………………………………… Hạn chế 2 ………………………………………………………………… Hạn chế 3 …………………………………………………

Xin hãy đưa ra 03 (ba) giải pháp mà quí vị cho là phù hợp nhất để khắc phục những hạn chế vừa nêu lên nhằm giúp tỉnh Thừa Thiên Huế phát triển làng nghề truyền thống phục vụ du lịch.

Giải pháp 1 ……………………………………………………………….. Giải pháp 2 ……………………………………………………

Giải pháp 3…………………………………………………………………..


Xin chân thành cảm ơn!


PHỤ LỤC 2


Danh mục LNTT PVDL trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Tên nhóm sản phẩm của LNTTPVDL

1. Mây tre

đan

Tên làng nghề truyền thống phục vụ du lịch gắn liền với tên huyện/xã có làng nghề


1. Làng tre đan Bao La ở xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền

2. Làng tre đan Thủy Lập ở xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền

3. Làng tre đan Lai Thành ở xã Hương Vân, huyện Hương Trà

4. Làng tre đan Hà Thanh ở xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang

Cộng 04 làng nghề

2. Nón lá 1. Làng nón lá Thanh Tân ở xã Phong Sơn, huyện Phong Điền

2. Làng nón lá Phú Lễ ở xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền

3. Làng nón lá Hạ Lang ở xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền

4. Làng nón lá Hương Cần ở xã Hương Toàn, huyện Hương Trà

5. Làng nón lá Đông Đỗ ở xã Phú Hồ, huyện Phú Vang

6. Làng nón lá An Lưu ở xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang

7. Làng nón lá Mỹ Lam ở xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang

8. Làng nón lá Truyền Nam ở xã Phú An, huyện Phú Vang

9. Làng nón lá Thanh Thủy Chánh ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy

10. Làng nón lá Lang Xá Cần ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy

11. Làng nón lá Vân Thê Đập ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy

12. Làng nón lá Vân Thê ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy

13. Làng nón lá Xá Bần ở xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy

Cộng 13 làng nghề

3. Tranh giấy và hoa giấy

1. Làng tranh giấy Sình (Lại Ân) ở xã Phú Mậu, huyện Phú Vang

2. Làng hoa giấy Thanh Tiên ở xã Phú Mậu, huyện Phú Vang

Cộng 02 làng nghề

4. Gốm nung 1. Làng gốm Phước Tích ở xã Phong Hòa, huyện Phong Điền

Cộng 01 làng nghề

5. Mộc mỹ nghệ

1. Làng mộc Mỹ Xuyên ở xã Phong Hòa, huyện Phong Điền

2. Làng mộc Dương Nỗ ở xã Phú Dương, huyện Phú Vang

3. Làng mộc An Bình ở xã Hương Hồ, huyện Hương Trà.

Cộng 03 làng nghề

6. Đúc đồng 1. Đúc đồng ở Thủy Xuân, thành phố Huế

2. Đúc đồng ở Phường Đúc, thành phố Huế

Cộng 02 làng nghề

Tổng cộng 25 (làng nghề)

(Nguồn: Kết quả tính toán của NCS từ [56])


PHỤ LỤC 3

Cơ cấu lao động theo giới tính của LNTT PVDL ở tỉnh Thừa Thiên Huế


Tên nhóm sản phẩm của LNTTPVDL


Tên LNTT PVDL

SL LĐ

(người)

LĐ nữ

(người)

nam

(người)

1. Mây tre đan

Làng tre đan Bao La

404

340

64

Làng tre đan Thủy Lập

682

589

93

Làng tre đan Lai Thành

46

41

5

Làng tre đan Hà Thanh

88

60

28

Cộng

04

1220

1030

190

Tỷ lệ so sánh với tổng

số lao động (%)



24,8


20,9


3,9

2. Nón lá

Làng nón lá Thanh Tân

211

195

16

Làng nón lá Phú Lễ

186

186

0

Làng nón lá Hạ Lang

317

275

42

Làng nón lá Hương Cần

62

58

4

Làng nón lá Đông Đỗ

67

67

0

Làng nón lá An Lưu

335

315

20

Làng nón lá Mỹ Lam

270

261

9

Làng nón lá Truyền Nam

242

236

6

Làng nón

Chánh

Thanh

Thủy

267

267


0

Làng nón lá Lang Xá Cần

215

213

2

Làng nón lá Vân Thê Đập

214

211

3

Làng nón lá Vân Thê

211

207

4

Làng nón lá Xá Bần

201

198

3

Cộng

13

2798

2689

113


Tỷ lệ so sánh với tổng

số lao động (%)


56,9

54,7


2,2

3. Tranh giấy và hoa

giấy

Làng tranh giấy Sình

160

90

70

Làng hoa giấy Thanh Tiên

165

110

55

Cộng

02

325

200

125

Tỷ lệ so sánh với tổng

số lao động (%)



6,6


4,1


2,5

4. Gốm nung

Làng gốm Phước Tích

16

11

5

Cộng

01

16

11

5

Tỷ lệ so sánh với tổng

số lao động (%)


0,3

0,2

0,1

5. Mộc mỹ nghệ

Làng mộc Mỹ Xuyên

76

15

61

Làng mộc Dương Nỗ

60

0

60

Làng mộc An Bình

243

76

167

Cộng

03

379

91

288

Tỷ lệ so sánh với tổng

số lao động (%)



7,7


1,8


5,9

6. Đúc đồng

Đúc đồng ở Thủy Xuân

78

4

74

Đúc đồng ở Phường Đúc

104

5

99

Cộng

02

182

9

173

Tỷ lệ so sánh với tổng

số lao động (%)


3,7

0,2

3,5

Tổng cộng

25

4920

4030

890

Tỷ lệ so sánh với tổng

số lao động (%)


100

81,9

18,1

(Nguồn: Kết quả tính toán của NCS từ [56])

Xem tất cả 193 trang.

Ngày đăng: 30/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí