Khảo sát tình hình sử dụng phác đồ tân bổ trợ trong điều trị ung thư dạ dày có thể phẫu thuật tại Bệnh viện K - 8

Ngày kết thúc


4. Chu kỳ 2


Chi tiết điều trị

Hóa trị liệu

Dự phòng

nôn

Dự phòng sốt

giảm BCTT

Thuốc khác

Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.

Khảo sát tình hình sử dụng phác đồ tân bổ trợ trong điều trị ung thư dạ dày có thể phẫu thuật tại Bệnh viện K - 8





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Ngày bắt đầu


5. Chu kỳ 3


Chi tiết điều trị

Hóa trị liệu

Dự phòng

nôn

Dự phòng sốt

giảm BCTT

Thuốc khác

Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất









Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Liều (mg/m2)


6. Chu kỳ 4


Chi tiết điều trị

Hóa trị liệu

Dự phòng

nôn

Dự phòng sốt

giảm BCTT

Thuốc khác

Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





Tên biệt dược





Tên hoạt chất





Liều (mg/m2)





Ngày bắt đầu





Ngày kết thúc





Số lần dùng





ĐÁNH GIÁ ĐÁP ỨNG

Đánh giá đáp ứng lâm sàng sau hóa chất tân bổ trợ

□ Đáp ứng hoàn toàn

□ Đáp ứng một phần

□ Bệnh ổn định

□ Bệnh tiến triển

□ Không đánh giá được

E. Phẫu thuật

(1). Có

(2). Không

(3). Không rõ

a. Ngày phẫu thuật:..../...../......

b. Loại phẫu thuật: (1). Phẫu thuật triệt căn

(2). Phẫu thuật triệu chứng

1. Hoàn thành hóa trị

(1). Có

(2). Không

1.1 Lý do không hoàn thành hóa trị ( nếu có):

(1). Bệnh tiến triển hoặc tử vong (2). Yêu cầu của bệnh nhân

(3). Độc tính / Biến cố bất lợi nghiêm trọng (SAE) (4). Phát hiện di căn

(5). Không rõ

(6). Khác

2. SAE gặp phải khi truyền hóa chất:


(1). Có □

(2). Không □

2.1 SAE liên quan đến hóa trị:


Biến cố bất lợi


Ghi chú

1

2

3

4

5


Nôn







Tiêu chảy







Mệt mỏi







Sốt













Giảm tiểu cầu







Thiếu máu







Giảm bạch cầu







Giảm bạch cầu trung tính







Bệnh lý thần kinh ngoại vi


2.2 Tử vong trong quá trình điều trị:

(1). Có □

(2). Không □


Ngày tử vong ( nếu có):

Phụ lục 2. Trích dẫn một số biến cố bất lợi thường gặp trên bệnh nhân sử dụng phác đồ ECX/ECF và FLOT theo Tiêu chuẩn Đánh giá các biến cố bất lợi của Viện UT Quốc gia Hoa Kỳ phiên bản 5.0 (CTCAE 5.0) [38].


Biến cố

Độ 1

Độ 2

Độ 3

Độ 4

Độ 5

Giảm

tiểu cầu


<75,0

50,0-74,9

25,0-49,9

<25,0


Thiếu máu

Hemoglobin (Hgb) < Giới hạn bình thường dưới- 100g/L


Hgb<100-

80g/L


Hgb<80g/L

Đe dọa đến tính mạng, chỉ định can thiệp khẩn

cấp


Tử vong

Giảm bạch cầu

(109/L)



3,0-3,9


2,0-2,9


1,0-1,9


<1,0

Giảm bạch cầu trung tính

(109/L)


< Giới hạn bình thường dưới -1,5


<1,5-1,0


<1,0-0,5


<0,5



Nôn


1-2 lần/ngày


3-5 lần/ngày

≥6 lần/ngày, nuôi dưỡng qua ống thông, tĩnh mạch hoặc chỉ

định nhập viện

Đe dọa tính mạng, chỉ định can thiệp

khẩn cấp


Tử vong


Tiêu chảy


Tăng<4 lần/ngày


Tăng 4-6 lần/ngày

≥7 lần/ngày, không tự chủ, chỉ định nhập viện, hạn chế khả năng tự chăm sóc bản

thân.


Đe dọa tính mạng, chỉ định can thiệp khẩn cấp


Tử vong

Mệt mỏi

Mệt mỏi giảm

khi nghỉ ngơi

Mệt mỏi

không giảm

Mệt mỏi không

giảm khi nghỉ




khi nghỉ ngơi, sinh hoạt hạn chế

ngơi, hạn chế khả năng tự chăm sóc bản

thân



Sốt

38,0-39,0 °C

>39,0-40,0

°C

>40,0°C trong ≤

24h

>40,0°C

trong> 24h

Tử

vong

Bệnh lý thần kinh ngoại vi

Không có triệu chứng; chỉ quan sát lâm sàng; không

can thiệp

Triệu chứng trung bình, sinh hoạt hạn chế

Triệu chứng nghiêm trọng, hạn chế khả năng tự chăm

sóc bản thân

Đe dọa tính mạng, chỉ định can thiệp

khẩn cấp


Tử vong


Phụ lục 3: Danh sách bệnh nhân nghiên cứu


STT

Tên bệnh nhân

Giới tính

Tuổi

1

Nguyễn Thị V.

Nữ

68

2

Trần Văn Â.

Nam

62

3

Bùi Ngọc T.

Nam

55

4

Trịnh Văn C.

Nam

62

5

Nguyễn Văn H.

Nam

56

6

Vũ Hoàng N.

Nam

55

7

Cao Trọng K.

Nam

68

8

Phạm Thị B.

Nữ

64

9

Nguyễn Thị S.

Nữ

62

10

Lương Xuân Đ.

Nam

49

11

Nguyễn Văn Đ.

Nam

56

12

Vũ Văn T.

Nam

55

13

Nguyễn Văn B.

Nam

75

14

Nguyễn Xuân V.

Nam

73

15

Thiều Kim M.

Nữ

59

16

Nguyễn T.

Nam

79

17

Ngô Thị Thủy T.

Nữ

38

18

Nguyễn Văn C.

Nam

63

19

Nguyễn Văn B.

Nam

70

20

Phạm Văn C.

Nam

46

21

Nguyễn Thị N.

Nữ

49

22

Hoàng Văn H.

Nam

49

23

Trần Thị T.

Nữ

65

24

Trần Quang V.

Nam

59

25

Nguyễn Đình H.

Nam

60

26

Lê Văn C.

Nam

44

27

Chử Văn H.

Nam

60

28

Hoàng Văn S.

Nam

61

29

Nguyễn Thị Thu H.

Nưữ

49

30

Lê Thi ̣P.

̃

60

31

Dương Văn N.

Nam

62

Đinh Thế D.

Nam

41

33

Nguyễn Thanh T.

Nam

41

34

Nguyễn Minh T.

Nam

57

35

Nguyễn Hữu S.

Nam

65

36

Nguyễn Văn B.

Nam

70

37

Đỗ Đình T.

Nam

49

38

Nguyễn Văn D.

Nam

61

39

Vũ Văn H.

Nam

64

40

Nguyễn Xuân H.

Nam

71

41

Lý Đình M.

Nam

66

42

Nguyễn Tiến T.

Nam

57

43

Nguyễn Văn T.

Nam

50

44

Nguyễn Ngọc C.

Nam

59

45

Nguyễn Trung T.

Nam

29

46

Hoàng Đức C.

Nam

58

47

Nguyễn Duy S.

Nam

63

48

Cao Đức N.

Nam

57

49

Hoàng Thị N.

Nữ

57

50

Nguyễn Trọng K.

Nam

70

51

Triệu Thị B.

Nữ

47

52

Ngô Tiên P.

Nam

37

53

Nguyễn Văn V.

Nam

41

54

Nguyễn Anh P.

Nữ

62

55

Nguyễn Thị H.

Nữ

61

56

Hoàng Văn T.

Nam

38

57

Đinh Khắc Q.

Nam

36

58

Diệp Xuân T.

Nam

61

59

Ngô Thị L.

Nữ

66

60

Ong Văn H.

Nam

49

Xem tất cả 77 trang.

Ngày đăng: 20/09/2024