Ngày kết thúc
4. Chu kỳ 2
Hóa trị liệu | Dự phòng nôn | Dự phòng sốt giảm BCTT | Thuốc khác | |
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Đáp Ứng Với Phác Đồ Tân Bổ Trợ Ecx/ecf Trong Utdd Có Thể Phẫu Thuật Theo Recist 1.1.
- Đặc Điểm Sử Dụng Phác Đồ Hóa Trị Tân Bổ Trợ
- Khảo sát tình hình sử dụng phác đồ tân bổ trợ trong điều trị ung thư dạ dày có thể phẫu thuật tại Bệnh viện K - 7
- Khảo sát tình hình sử dụng phác đồ tân bổ trợ trong điều trị ung thư dạ dày có thể phẫu thuật tại Bệnh viện K - 9
Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng |
Ngày bắt đầu
5. Chu kỳ 3
Hóa trị liệu | Dự phòng nôn | Dự phòng sốt giảm BCTT | Thuốc khác | |
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất |
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng |
Liều (mg/m2)
6. Chu kỳ 4
Hóa trị liệu | Dự phòng nôn | Dự phòng sốt giảm BCTT | Thuốc khác | |
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng | ||||
Tên biệt dược | ||||
Tên hoạt chất | ||||
Liều (mg/m2) | ||||
Ngày bắt đầu | ||||
Ngày kết thúc | ||||
Số lần dùng |
ĐÁNH GIÁ ĐÁP ỨNG
Đánh giá đáp ứng lâm sàng sau hóa chất tân bổ trợ
□ Đáp ứng hoàn toàn
□ Đáp ứng một phần
□ Bệnh ổn định
□ Bệnh tiến triển
□ Không đánh giá được
E. Phẫu thuật
(1). Có
(2). Không
(3). Không rõ
a. Ngày phẫu thuật:..../...../......
b. Loại phẫu thuật: (1). Phẫu thuật triệt căn
(2). Phẫu thuật triệu chứng
1. Hoàn thành hóa trị
(1). Có
(2). Không
1.1 Lý do không hoàn thành hóa trị ( nếu có):
(1). Bệnh tiến triển hoặc tử vong (2). Yêu cầu của bệnh nhân
(3). Độc tính / Biến cố bất lợi nghiêm trọng (SAE) (4). Phát hiện di căn
(5). Không rõ
(6). Khác
2. SAE gặp phải khi truyền hóa chất:
(2). Không □ |
2.1 SAE liên quan đến hóa trị:
Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Nôn | ||||||
Tiêu chảy | ||||||
Mệt mỏi | ||||||
Sốt |
Giảm tiểu cầu | ||||||
Thiếu máu | ||||||
Giảm bạch cầu | ||||||
Giảm bạch cầu trung tính |
Bệnh lý thần kinh ngoại vi
(1). Có □ | (2). Không □ |
Ngày tử vong ( nếu có):
Phụ lục 2. Trích dẫn một số biến cố bất lợi thường gặp trên bệnh nhân sử dụng phác đồ ECX/ECF và FLOT theo Tiêu chuẩn Đánh giá các biến cố bất lợi của Viện UT Quốc gia Hoa Kỳ phiên bản 5.0 (CTCAE 5.0) [38].
Độ 1 | Độ 2 | Độ 3 | Độ 4 | Độ 5 | |
Giảm tiểu cầu | <75,0 | 50,0-74,9 | 25,0-49,9 | <25,0 | |
Thiếu máu | Hemoglobin (Hgb) < Giới hạn bình thường dưới- 100g/L | Hgb<100- 80g/L | Hgb<80g/L | Đe dọa đến tính mạng, chỉ định can thiệp khẩn cấp | Tử vong |
Giảm bạch cầu (109/L) | 3,0-3,9 | 2,0-2,9 | 1,0-1,9 | <1,0 | |
Giảm bạch cầu trung tính (109/L) | < Giới hạn bình thường dưới -1,5 | <1,5-1,0 | <1,0-0,5 | <0,5 | |
Nôn | 1-2 lần/ngày | 3-5 lần/ngày | ≥6 lần/ngày, nuôi dưỡng qua ống thông, tĩnh mạch hoặc chỉ định nhập viện | Đe dọa tính mạng, chỉ định can thiệp khẩn cấp | Tử vong |
Tiêu chảy | Tăng<4 lần/ngày | Tăng 4-6 lần/ngày | ≥7 lần/ngày, không tự chủ, chỉ định nhập viện, hạn chế khả năng tự chăm sóc bản thân. | Đe dọa tính mạng, chỉ định can thiệp khẩn cấp | Tử vong |
Mệt mỏi | Mệt mỏi giảm khi nghỉ ngơi | Mệt mỏi không giảm | Mệt mỏi không giảm khi nghỉ |
khi nghỉ ngơi, sinh hoạt hạn chế | ngơi, hạn chế khả năng tự chăm sóc bản thân | ||||
Sốt | 38,0-39,0 °C | >39,0-40,0 °C | >40,0°C trong ≤ 24h | >40,0°C trong> 24h | Tử vong |
Bệnh lý thần kinh ngoại vi | Không có triệu chứng; chỉ quan sát lâm sàng; không can thiệp | Triệu chứng trung bình, sinh hoạt hạn chế | Triệu chứng nghiêm trọng, hạn chế khả năng tự chăm sóc bản thân | Đe dọa tính mạng, chỉ định can thiệp khẩn cấp | Tử vong |
Phụ lục 3: Danh sách bệnh nhân nghiên cứu
Tên bệnh nhân | Giới tính | Tuổi | |
1 | Nguyễn Thị V. | Nữ | 68 |
2 | Trần Văn Â. | Nam | 62 |
3 | Bùi Ngọc T. | Nam | 55 |
4 | Trịnh Văn C. | Nam | 62 |
5 | Nguyễn Văn H. | Nam | 56 |
6 | Vũ Hoàng N. | Nam | 55 |
7 | Cao Trọng K. | Nam | 68 |
8 | Phạm Thị B. | Nữ | 64 |
9 | Nguyễn Thị S. | Nữ | 62 |
10 | Lương Xuân Đ. | Nam | 49 |
11 | Nguyễn Văn Đ. | Nam | 56 |
12 | Vũ Văn T. | Nam | 55 |
13 | Nguyễn Văn B. | Nam | 75 |
14 | Nguyễn Xuân V. | Nam | 73 |
15 | Thiều Kim M. | Nữ | 59 |
16 | Nguyễn T. | Nam | 79 |
17 | Ngô Thị Thủy T. | Nữ | 38 |
18 | Nguyễn Văn C. | Nam | 63 |
19 | Nguyễn Văn B. | Nam | 70 |
20 | Phạm Văn C. | Nam | 46 |
21 | Nguyễn Thị N. | Nữ | 49 |
22 | Hoàng Văn H. | Nam | 49 |
23 | Trần Thị T. | Nữ | 65 |
24 | Trần Quang V. | Nam | 59 |
25 | Nguyễn Đình H. | Nam | 60 |
26 | Lê Văn C. | Nam | 44 |
27 | Chử Văn H. | Nam | 60 |
28 | Hoàng Văn S. | Nam | 61 |
29 | Nguyễn Thị Thu H. | Nưữ | 49 |
30 | Lê Thi ̣P. | Nữ | 60 |
31 | Dương Văn N. | Nam | 62 |
Đinh Thế D. | Nam | 41 | |
33 | Nguyễn Thanh T. | Nam | 41 |
34 | Nguyễn Minh T. | Nam | 57 |
35 | Nguyễn Hữu S. | Nam | 65 |
36 | Nguyễn Văn B. | Nam | 70 |
37 | Đỗ Đình T. | Nam | 49 |
38 | Nguyễn Văn D. | Nam | 61 |
39 | Vũ Văn H. | Nam | 64 |
40 | Nguyễn Xuân H. | Nam | 71 |
41 | Lý Đình M. | Nam | 66 |
42 | Nguyễn Tiến T. | Nam | 57 |
43 | Nguyễn Văn T. | Nam | 50 |
44 | Nguyễn Ngọc C. | Nam | 59 |
45 | Nguyễn Trung T. | Nam | 29 |
46 | Hoàng Đức C. | Nam | 58 |
47 | Nguyễn Duy S. | Nam | 63 |
48 | Cao Đức N. | Nam | 57 |
49 | Hoàng Thị N. | Nữ | 57 |
50 | Nguyễn Trọng K. | Nam | 70 |
51 | Triệu Thị B. | Nữ | 47 |
52 | Ngô Tiên P. | Nam | 37 |
53 | Nguyễn Văn V. | Nam | 41 |
54 | Nguyễn Anh P. | Nữ | 62 |
55 | Nguyễn Thị H. | Nữ | 61 |
56 | Hoàng Văn T. | Nam | 38 |
57 | Đinh Khắc Q. | Nam | 36 |
58 | Diệp Xuân T. | Nam | 61 |
59 | Ngô Thị L. | Nữ | 66 |
60 | Ong Văn H. | Nam | 49 |