Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại Công ty cổ phần Lam Sơn - 7


Sổ kế toán sử dụng: Sổ chi tiết TK 131, Sổ cái.

Trình tự ghi sổ kế toán:

Sơ đồ 2.5. Trình tự ghi sổ kế toán phải thu khách hàng.


Chứng từ gốc

Cơ sở dữ liệu

– Phần mềm kế toán

Sổ Chi tiết

Tài khoản

Bảng cân đối

công nợ

SỔ CÁI

Bảng Cân đối

số phát sinh

BCTC

Ghi chú:

Ghi hàng ngày:

Ghi cuối kỳ, cuối tháng:


Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của chứng từ, sau đó sẽ nhập số liệu vào phần mềm để phần mềm kế toán lập Sổ chi tiết tài khoản, Bảng cân đối công nợ và Sổ cái. Đến cuối kỳ, kế toán dùng số liệu từ Sổ cái làm căn cứ lập bảng Cân đối số phát sinh và lập BCTC.


Phương pháp hạch toán:


Một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm 2013 dùng để minh họa cho Kế toán phải thu khách hàng:

Nghiệp vụ 1: Ngày 01/11/2013, công ty 78 chuyển khoản 1 tỷ đồng vào tài khoản ngân hàng TMCP Quân đội để thanh toán tiền thi công gói 6 nhà máy chế biến cao su.


NH TMCP QUÂN ĐỘI MST KH

Gia Lai MST NH


PHIẾU BÁO CÓ

Ngày: 01/11/2013 Nguyên tệ: VND

Mã GD: FT13365051269203 GDV: 30145_GLRT1.7_OFS_BROWSERTC


Tài khoản/ Khách hàng Số tiền Tài khoản có 0951100143008

CTY CP LAM SON

Bằng chữ: Một tỷ VND chẵn Số tiền 1,000,000,000.00



Diễn giải: CTY 78 chuyen tien tam ung thi cong goi thau _so 06


Kế toán viên Kiểm soát Kế toán trưởng


Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - TP. Pleiku Sổ đăng ký doanh nghiệp: Môn bài

Điện thoại: 059.375976

Mẫu số 02-TT

Ban hành theo QĐ 186 TC/CĐKT Ngày 14 tháng 03 năm 1995

Bộ Tài chính

PHIẾU THU CHUYỂN KHOẢN

Ngày 01 tháng 11 năm 2013

Quyển số: 01

Số phiếu: 00013 Ghi nợ TK: 11217 Ghi có TK: 131

Họ và tên người nộp tiền:

Địa chỉ:

Tổng Công ty 15

Gia Lai

Lý do chi:


Số tiền (VNĐ): Viết bằng chữ: Kèm theo:

CK trả tiền thi công gói 6 hệ thống cấp nước nhà máy chế biến mủ cao su số 6 Công ty 78

1.000.000.000đ

Một tỷ đồng

01 GBC

làm chứng từ gốc

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

.............................

Kế toán trưởng (Ký tên, đóng dấu)

.............................

Người lập phiếu (Ký tên, đóng dấu)

.............................

Căn cứ phiếu thu số 13 ngày 01/11/2013, ta lập định khoản như sau:

Nợ TK 11217: 1.000.000.000đ

Có TK 131: 1.000.000.000đ


Nghiệp vụ 2: Ngày 29/12/2013, Cục Quân khí chuyển khoản 201.600.000đ thanh toán tiền cải tạo nhà làm việc Ban quản lý kho K896.

CHI NHÁNH GIA LAI

NH TMCP ĐT&PT GIA LAI

GIẤY BÁO CÓ

Ngày : Thời gian :

Seq :

06/01/2014

10:13:39

43

Chi tiết giao dịch

TK ghi co

Ghi co tai khoan so So tien ghi co

Ghi chu

:

:

:

:

:

:

CTY CP LAM SON 620-10-00-000041-6

201,600,000,00

(VND)

CHI NHANH GIAO DICH

INWARD CHS - CA CR

620113111900112 DTLS-F/O: CTY CP LAM SON B/O: BQL DU AN KHO K896 TT

620

29/12/2013

16:59:37

62099042

Teller

…………………

Kiem soat vien

…………………


Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

Người lập phiếu

(Ký tên, đóng dấu)

.............................

.............................

.............................

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại Công ty cổ phần Lam Sơn - 7

Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - TP. Pleiku Sổ đăng ký doanh nghiệp: Môn bài

Điện thoại: 059.375976

Mẫu số 02-TT

Ban hành theo QĐ 186 TC/CĐKT Ngày 14 tháng 03 năm 1995

Bộ Tài chính

PHIẾU THU

TIỀN GỬI VÀO TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

Ngày 19 tháng 11 năm 2013

Quyển số: 01

Số phiếu: 00111 Ghi nợ TK: 1121 Ghi có TK: 131

Họ và tên người nộp tiền: BQL kho K896/ Cục quân khí

Địa chỉ: Gia Lai

Lý do chi:

Số tiền (VNĐ):

Viết bằng chữ: Kèm theo:

CK trả tiền cải tạo nhà làm việc BQL kho K896

201.600.000đ

Hai trăm lẻ một triệu sáu trăm ngàn đổng

01 GBC

làm chứng từ gốc

Căn cứ phiếu thu số 111 ngày 29/12/2013, ta lập định khoản như sau: Nợ TK 1121: 201.600.000đ

Có TK 131: 201.600.000đ

Khóa Luận Tốt Nghiệp ĐH Công Nghệ TPHCM

Minh họa Sổ chi tiết tài khoản (TK131):

Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - Gia Lai MST: 5900182136

Điện thoại: 059 375976

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Quý 4 năm 2013

Tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng

Tài khoản

Ngày

Số CTừ

Nội dung

TK đối ứng

Số tiền

Nợ

131

//


SDĐK



121.905.674.742

131

29/12/2013

00111

Cục quân khí trả tiền cải tạo nhà làm kho K896

1121


201.600.000




..........






Cộng 1121 của 131



23.099.597.775


..........



131


01/11/2013


00013

Cty 78 trả tiền thi công gói 6 nhà máy chế biến cao su


11217



1.000.000.000




..........





Cộng 11217 của 131


1.900.000.000




..........






Cộng phát sinh 131


127.521.066.379

27.871.155.921

Số dư cuối kỳ 11217


22.255.764.284



Số dư đầu kỳ



121.905.674.742

Tổng cộng

PS trong kỳ

127.521.066.379

27.871.155.921


Số dư cuối kỳ


22.255.764.284



2.2.2.2. Kế toán phải thu nội bộ:

Khoản phải thu nội bộ là các khoản nợ phải thu của công ty với cấp trên hoặc các đơn vị trực thuộc, phụ thuộc hoặc các đơn vị khác trong một DN độc lập, một tổng công ty về các khoản đã chi hộ, trả hộ, thu hộ, các khoản mà đơn vị cấp dưới có nghĩa vụ nộp lên cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới.

Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, ủy nhiệm chi, phiếu xuất kho…

Sổ kế toán sử dụng: Sổ chi tiết tài khoản (TK136) và Sổ cái.

Tài khoản sử dụng: Kế toán phản ánh nợ phải thu nội bộ của công ty và tình hình thanh toán nợ phải thu đó trên tài khoản 136 – Phải thu nội bộ.

Trình tự ghi sổ kế toán:


Sơ đồ 2.6. Trình tự ghi sổ kế toán phải thu nội bộ.


Chứng từ gốc

Cơ sở dữ liệu

– Phần mềm kế toán


Sổ Chi tiết Tài khoản

Bảng cân đối công nợ



Ghi chú:

Ghi hàng ngày:

Ghi cuối kỳ, cuối tháng:

SỔ CÁI


Bảng Cân đối số phát sinh


BCTC


Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc như: phiếu thu, phiếu chi… kế toán viên tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của các chứng từ gốc. Sau đó sẽ nhập liệu vào phần mềm, để phần mềm kế toán lập Sổ chi tiết tài khoản, Bảng cân đối công nợ và Sổ cái. Đến cuối kỳ, kế toán viên dùng số liệu từ Sổ cái làm căn cứ lập bảng Cân đối số phát sinh và lập BCTC.


Phương pháp hạch toán:

Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Quý 4 năm 2013 của công ty minh họa cho khoản phải thu nội bộ:

Nghiệp vụ 1: Ngày 14/10/2013, chuyển khoản 504.087.000đ tiền thi công gói 2 kho kỹ thuật Z9 cho DNTN Hào Quang.

BIDV ỦY NHIỆM CHI Số: 0076

Ngày: 14/10/2013

Tên TK trích Nợ: Công ty CP Lam Sơn

Số TK trích Nợ: 62010000000416

Tại NH: TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Người hưởng: Số CMND:

Nơi cấp: Số TK:

DNTN Hào Quang

62010000076198

CN:

Gia Lai

Tại NH:

TMCP ĐT&PT Gia Lai

Số tiền bằng số: 504.087.000đ Số tiền bằng chữ: Năm trăm lẻ bốn triệu không trăm

tám mươi bảy ngàn đồng.

Đề nghị NH quy đổi ra loại tiền: .... Tỷ giá: ..... Nội dung: CK trả tiền TC gói 02 kho Z9/QĐ3

Phí NH: Phí trong: Phí ngoài:

Phần dành cho NH:

KHÁCH HÀNG NGÂN HÀNG

Kế toán trưởng Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát



Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

Người lập phiếu

(Ký tên, đóng dấu)

.............................

.............................

.............................


Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - TP. Pleiku Sổ đăng ký doanh nghiệp: Môn bài Điện thoại: 059.375976

Mẫu số 02-TT

Ban hành theo QĐ 186 TC/CĐKT Ngày 14 tháng 03 năm 1995

Bộ Tài chính

PHIẾU CHI CHUYỂN KHOẢN

Ngày 14 tháng 10 năm 2013

Quyển số: 01

Số phiếu: 00277 TK ghi nợ: 136 TK ghi có: 1121

Họ và tên người nộp tiền: DNTN Hào Quang Địa chỉ: Gia Lai

Lý do chi:

Số tiền (VNĐ): Viết bằng chữ: Kèm theo:

CK trả tiền TC gói 2 kho kỹ thuật Z9

504.087.000đ

Năm trăm lẻ bốn triệu không trăm tám mươi bảy ngàn đồng.

01 UNC

làm chứng từ gốc

Căn cứ phiếu chi số 277 ngày 14/10/2013, ta lập định khoản như sau: Nợ TK 136: 504.087.000đ

Có TK 1121: 504.087.000đ


Nghiệp vụ 2: Ngày 21/11/2013, chi 403.000.000đ tiền thi công gói 3 kho kỹ thuật Z9 cho ông Linh.

Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Mẫu số 02-TT

Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - TP. Pleiku Ban hành theo QĐ 186 TC/CĐKT Sổ đăng ký doanh nghiệp: Môn bài Ngày 14 tháng 03 năm 1995 Điện thoại: 059.375976 Bộ Tài chính


PHIẾU CHI TIỀN MẶT

Ngày 21 tháng 11 năm 2013 Số phiếu: 00500 Ghi nợ TK: 136 Ghi có TK: 1111


Họ và tên người nhận tiền: Dương Đình Linh

Địa chỉ (Bộ phận): Đội XD số 03 - Công ty CP Lam Sơn Lý do chi: Linh ứng TM TC gói 03 kho kỹ thuật Z9

Số tiền (VNĐ): 403 000 000đ

Viết bằng chữ: Bốn trăm linh ba triệu đồng chẵn. Kèm theo: 01 VBĐN làm chứng từ gốc


Giám đốc

Kế toán trưởng

Người lập phiếu

(Ký tên, đóng dấu)

(Ký tên, đóng dấu)

(Ký tên, đóng dấu)


............................ ............................. ............................


Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm linh ba triệu đồng chẵn.

Ngày 21 tháng 11 năm 2013

Thủ quỹ Người nhận tiền

(Ký tên, ghi rò họ tên) (Ký tên, ghi rò họ tên)


................................... ..................................


Căn cứ phiếu chi số 500 ngày 21/11/2013, ta lập định khoản như sau: Nợ TK 136: 403.000.000đ

Có TK 1111: 403.000.000đ

Khóa Luận Tốt Nghiệp ĐH Công Nghệ TPHCM


Minh họa Sổ chi tiết tài khoản (TK 136):

Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - Gia Lai MST: 5900182136

Điện thoại: 059 375976


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Quý 4 năm 2013

Tài khoản: 136 - Phải thu nội bộ


Tài khoản

Ngày

Số CTừ

Nội dung

TK đối ứng




136

//


SDĐK


63.508.340.287





..........




136

21/11/2013

00500

Linh ứng TM TC gói 3 kho kỹ thuật Z9/QĐ3

1111

403.000.000





..........






Cộng 1111 của 136

2.596.679.867

961.204.545


..........


136

14/10/2013

00277

CK trả tiền TC gói 2 kho kỹ thuật Z9

1121

504.087.000





..........




Cộng 1121 của 136

11.788.763.625

1.372.227.913




..........






Cộng phát sinh 136

16.007.659.412

41.358.809.870

Số dư cuối kỳ 1121

38.157.189.829




Số dư đầu kỳ

63.508.340.287


Tổng cộng

PS trong kỳ

16.007.659.412

41.358.809.870


Số dư cuối kỳ

38.157.189.829


Số tiền

Nợ Có


Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 12/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí