Sổ kế toán sử dụng: Sổ chi tiết TK 131, Sổ cái.
Trình tự ghi sổ kế toán:
Sơ đồ 2.5. Trình tự ghi sổ kế toán phải thu khách hàng.
Chứng từ gốc
Cơ sở dữ liệu
– Phần mềm kế toán
Sổ Chi tiết
Tài khoản
Bảng cân đối
công nợ
SỔ CÁI
Bảng Cân đối
số phát sinh
BCTC
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối kỳ, cuối tháng:
Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của chứng từ, sau đó sẽ nhập số liệu vào phần mềm để phần mềm kế toán lập Sổ chi tiết tài khoản, Bảng cân đối công nợ và Sổ cái. Đến cuối kỳ, kế toán dùng số liệu từ Sổ cái làm căn cứ lập bảng Cân đối số phát sinh và lập BCTC.
Phương pháp hạch toán:
Một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm 2013 dùng để minh họa cho Kế toán phải thu khách hàng:
Nghiệp vụ 1: Ngày 01/11/2013, công ty 78 chuyển khoản 1 tỷ đồng vào tài khoản ngân hàng TMCP Quân đội để thanh toán tiền thi công gói 6 nhà máy chế biến cao su.
NH TMCP QUÂN ĐỘI MST KH
Gia Lai MST NH
PHIẾU BÁO CÓ
Ngày: 01/11/2013 Nguyên tệ: VND
Mã GD: FT13365051269203 GDV: 30145_GLRT1.7_OFS_BROWSERTC
Tài khoản/ Khách hàng Số tiền Tài khoản có 0951100143008
CTY CP LAM SON
Bằng chữ: Một tỷ VND chẵn Số tiền 1,000,000,000.00
Diễn giải: CTY 78 chuyen tien tam ung thi cong goi thau _so 06
Kế toán viên Kiểm soát Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - TP. Pleiku Sổ đăng ký doanh nghiệp: Môn bài
Điện thoại: 059.375976
Mẫu số 02-TT
Ban hành theo QĐ 186 TC/CĐKT Ngày 14 tháng 03 năm 1995
Bộ Tài chính
PHIẾU THU CHUYỂN KHOẢN
Ngày 01 tháng 11 năm 2013
Quyển số: 01
Số phiếu: 00013 Ghi nợ TK: 11217 Ghi có TK: 131
Họ và tên người nộp tiền:
Địa chỉ:
Tổng Công ty 15
Gia Lai
Lý do chi:
Số tiền (VNĐ): Viết bằng chữ: Kèm theo:
CK trả tiền thi công gói 6 hệ thống cấp nước nhà máy chế biến mủ cao su số 6 Công ty 78
1.000.000.000đ
Một tỷ đồng
01 GBC
làm chứng từ gốc
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
.............................
Kế toán trưởng (Ký tên, đóng dấu)
.............................
Người lập phiếu (Ký tên, đóng dấu)
.............................
Căn cứ phiếu thu số 13 ngày 01/11/2013, ta lập định khoản như sau:
Nợ TK 11217: 1.000.000.000đ
Có TK 131: 1.000.000.000đ
Nghiệp vụ 2: Ngày 29/12/2013, Cục Quân khí chuyển khoản 201.600.000đ thanh toán tiền cải tạo nhà làm việc Ban quản lý kho K896.
CHI NHÁNH GIA LAI
NH TMCP ĐT&PT GIA LAI
GIẤY BÁO CÓ
Ngày : Thời gian :
Seq :
06/01/2014
10:13:39
43
Chi tiết giao dịch
TK ghi co
Ghi co tai khoan so So tien ghi co
Ghi chu
:
:
:
:
:
:
CTY CP LAM SON 620-10-00-000041-6
201,600,000,00
(VND)
CHI NHANH GIAO DICH
INWARD CHS - CA CR
620113111900112 DTLS-F/O: CTY CP LAM SON B/O: BQL DU AN KHO K896 TT
620
29/12/2013
16:59:37
62099042
Teller
…………………
Kiem soat vien
…………………
Kế toán trưởng (Ký tên, đóng dấu) | Người lập phiếu (Ký tên, đóng dấu) | |
............................. | ............................. | ............................. |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Nợ Phải Thu Tại Công Ty Cổ Phần Lam Sơn.
- Chiến Lược Phát Triển Của Công Ty Trong Tương Lai:
- Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại Công ty cổ phần Lam Sơn - 6
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Nợ Phải Thu Tại Công Ty Cp Lam Sơn.
- Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại Công ty cổ phần Lam Sơn - 9
- Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại Công ty cổ phần Lam Sơn - 10
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - TP. Pleiku Sổ đăng ký doanh nghiệp: Môn bài
Điện thoại: 059.375976
Mẫu số 02-TT
Ban hành theo QĐ 186 TC/CĐKT Ngày 14 tháng 03 năm 1995
Bộ Tài chính
PHIẾU THU
TIỀN GỬI VÀO TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG
Ngày 19 tháng 11 năm 2013
Quyển số: 01
Số phiếu: 00111 Ghi nợ TK: 1121 Ghi có TK: 131
Họ và tên người nộp tiền: BQL kho K896/ Cục quân khí
Địa chỉ: Gia Lai
Lý do chi:
Số tiền (VNĐ):
Viết bằng chữ: Kèm theo:
CK trả tiền cải tạo nhà làm việc BQL kho K896
201.600.000đ
Hai trăm lẻ một triệu sáu trăm ngàn đổng
01 GBC
làm chứng từ gốc
Căn cứ phiếu thu số 111 ngày 29/12/2013, ta lập định khoản như sau: Nợ TK 1121: 201.600.000đ
Có TK 131: 201.600.000đ
Khóa Luận Tốt Nghiệp ĐH Công Nghệ TPHCM
Minh họa Sổ chi tiết tài khoản (TK131):
Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - Gia Lai MST: 5900182136
Điện thoại: 059 375976
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý 4 năm 2013
Tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng
Ngày | Số CTừ | Nội dung | TK đối ứng | Số tiền | ||
Nợ | Có | |||||
131 | // | SDĐK | 121.905.674.742 | |||
131 | 29/12/2013 | 00111 | Cục quân khí trả tiền cải tạo nhà làm kho K896 | 1121 | 201.600.000 | |
.......... | ||||||
Cộng 1121 của 131 | 23.099.597.775 | |||||
.......... | ||||||
131 | 01/11/2013 | 00013 | Cty 78 trả tiền thi công gói 6 nhà máy chế biến cao su | 11217 | 1.000.000.000 | |
.......... | ||||||
Cộng 11217 của 131 | 1.900.000.000 | |||||
.......... | ||||||
Cộng phát sinh 131 | 127.521.066.379 | 27.871.155.921 | ||||
Số dư cuối kỳ 11217 | 22.255.764.284 | |||||
Số dư đầu kỳ | 121.905.674.742 | |||||
Tổng cộng | PS trong kỳ | 127.521.066.379 | 27.871.155.921 | |||
Số dư cuối kỳ | 22.255.764.284 |
2.2.2.2. Kế toán phải thu nội bộ:
Khoản phải thu nội bộ là các khoản nợ phải thu của công ty với cấp trên hoặc các đơn vị trực thuộc, phụ thuộc hoặc các đơn vị khác trong một DN độc lập, một tổng công ty về các khoản đã chi hộ, trả hộ, thu hộ, các khoản mà đơn vị cấp dưới có nghĩa vụ nộp lên cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới.
Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, ủy nhiệm chi, phiếu xuất kho…
Sổ kế toán sử dụng: Sổ chi tiết tài khoản (TK136) và Sổ cái.
Tài khoản sử dụng: Kế toán phản ánh nợ phải thu nội bộ của công ty và tình hình thanh toán nợ phải thu đó trên tài khoản 136 – Phải thu nội bộ.
Trình tự ghi sổ kế toán:
Sơ đồ 2.6. Trình tự ghi sổ kế toán phải thu nội bộ.
Chứng từ gốc
Cơ sở dữ liệu
– Phần mềm kế toán
Sổ Chi tiết Tài khoản
Bảng cân đối công nợ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối kỳ, cuối tháng:
SỔ CÁI
Bảng Cân đối số phát sinh
BCTC
Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc như: phiếu thu, phiếu chi… kế toán viên tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của các chứng từ gốc. Sau đó sẽ nhập liệu vào phần mềm, để phần mềm kế toán lập Sổ chi tiết tài khoản, Bảng cân đối công nợ và Sổ cái. Đến cuối kỳ, kế toán viên dùng số liệu từ Sổ cái làm căn cứ lập bảng Cân đối số phát sinh và lập BCTC.
Phương pháp hạch toán:
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Quý 4 năm 2013 của công ty minh họa cho khoản phải thu nội bộ:
Nghiệp vụ 1: Ngày 14/10/2013, chuyển khoản 504.087.000đ tiền thi công gói 2 kho kỹ thuật Z9 cho DNTN Hào Quang.
BIDV ỦY NHIỆM CHI Số: 0076
Ngày: 14/10/2013
Tên TK trích Nợ: Công ty CP Lam Sơn
Số TK trích Nợ: 62010000000416
Tại NH: TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Người hưởng: Số CMND:
Nơi cấp: Số TK:
DNTN Hào Quang
62010000076198
CN:
Gia Lai
Tại NH:
TMCP ĐT&PT Gia Lai
Số tiền bằng số: 504.087.000đ Số tiền bằng chữ: Năm trăm lẻ bốn triệu không trăm
tám mươi bảy ngàn đồng.
Đề nghị NH quy đổi ra loại tiền: .... Tỷ giá: ..... Nội dung: CK trả tiền TC gói 02 kho Z9/QĐ3
Phí NH: Phí trong: Phí ngoài:
Phần dành cho NH:
KHÁCH HÀNG NGÂN HÀNG
Kế toán trưởng Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát
Kế toán trưởng (Ký tên, đóng dấu) | Người lập phiếu (Ký tên, đóng dấu) | |
............................. | ............................. | ............................. |
Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - TP. Pleiku Sổ đăng ký doanh nghiệp: Môn bài Điện thoại: 059.375976
Mẫu số 02-TT
Ban hành theo QĐ 186 TC/CĐKT Ngày 14 tháng 03 năm 1995
Bộ Tài chính
PHIẾU CHI CHUYỂN KHOẢN
Ngày 14 tháng 10 năm 2013
Quyển số: 01
Số phiếu: 00277 TK ghi nợ: 136 TK ghi có: 1121
Họ và tên người nộp tiền: DNTN Hào Quang Địa chỉ: Gia Lai
Lý do chi:
Số tiền (VNĐ): Viết bằng chữ: Kèm theo:
CK trả tiền TC gói 2 kho kỹ thuật Z9
504.087.000đ
Năm trăm lẻ bốn triệu không trăm tám mươi bảy ngàn đồng.
01 UNC
làm chứng từ gốc
Căn cứ phiếu chi số 277 ngày 14/10/2013, ta lập định khoản như sau: Nợ TK 136: 504.087.000đ
Có TK 1121: 504.087.000đ
Nghiệp vụ 2: Ngày 21/11/2013, chi 403.000.000đ tiền thi công gói 3 kho kỹ thuật Z9 cho ông Linh.
Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - TP. Pleiku Ban hành theo QĐ 186 TC/CĐKT Sổ đăng ký doanh nghiệp: Môn bài Ngày 14 tháng 03 năm 1995 Điện thoại: 059.375976 Bộ Tài chính
PHIẾU CHI TIỀN MẶT
Ngày 21 tháng 11 năm 2013 Số phiếu: 00500 Ghi nợ TK: 136 Ghi có TK: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Dương Đình Linh
Địa chỉ (Bộ phận): Đội XD số 03 - Công ty CP Lam Sơn Lý do chi: Linh ứng TM TC gói 03 kho kỹ thuật Z9
Số tiền (VNĐ): 403 000 000đ
Viết bằng chữ: Bốn trăm linh ba triệu đồng chẵn. Kèm theo: 01 VBĐN làm chứng từ gốc
Kế toán trưởng | Người lập phiếu | |
(Ký tên, đóng dấu) | (Ký tên, đóng dấu) | (Ký tên, đóng dấu) |
............................ ............................. ............................
Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm linh ba triệu đồng chẵn.
Ngày 21 tháng 11 năm 2013
Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký tên, ghi rò họ tên) (Ký tên, ghi rò họ tên)
................................... ..................................
Căn cứ phiếu chi số 500 ngày 21/11/2013, ta lập định khoản như sau: Nợ TK 136: 403.000.000đ
Có TK 1111: 403.000.000đ
Khóa Luận Tốt Nghiệp ĐH Công Nghệ TPHCM
Minh họa Sổ chi tiết tài khoản (TK 136):
Đơn vị: Công ty Cổ phần Lam Sơn Địa chỉ: 185 Lê Duẩn - Gia Lai MST: 5900182136
Điện thoại: 059 375976
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý 4 năm 2013
Tài khoản: 136 - Phải thu nội bộ
Tài khoản | Ngày | Số CTừ | Nội dung | TK đối ứng | ||
136 | // | SDĐK | 63.508.340.287 | |||
.......... | ||||||
136 | 21/11/2013 | 00500 | Linh ứng TM TC gói 3 kho kỹ thuật Z9/QĐ3 | 1111 | 403.000.000 | |
.......... | ||||||
Cộng 1111 của 136 | 2.596.679.867 | 961.204.545 | ||||
.......... | ||||||
136 | 14/10/2013 | 00277 | CK trả tiền TC gói 2 kho kỹ thuật Z9 | 1121 | 504.087.000 | |
.......... | ||||||
Cộng 1121 của 136 | 11.788.763.625 | 1.372.227.913 | ||||
.......... | ||||||
Cộng phát sinh 136 | 16.007.659.412 | 41.358.809.870 | ||||
Số dư cuối kỳ 1121 | 38.157.189.829 | |||||
Số dư đầu kỳ | 63.508.340.287 | |||||
Tổng cộng | PS trong kỳ | 16.007.659.412 | 41.358.809.870 | |||
Số dư cuối kỳ | 38.157.189.829 |
Số tiền
Nợ Có