Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||
Số dư đầu năm | ||||||
…………. | ……... | …….. | …………… | … | …… | ……… |
15/10 | 095 | 15/10 | Bán hàng hóa | 156 | 12.163.000 | |
16/10 | 096 | 16/10 | Bán hàng hóa | 156 | 20.379.000 | |
… | …….. | …….. | ………….. | ….. | .……... | ……….. |
20/10 | 100 | 20/10 | Bán hàng hóa | 156 | 19.816.000 | |
22/10 | 102 | 22/10 | Bán hàng hóa | 156 | 9.337.000 | |
23/10 | 103 | 23/10 | Bán hàng hóa | 156 | 547.000 | |
26/10 | 106 | 26/10 | Bán hàng hóa | 156 | 6.710.000 | |
26/10 | 107 | 26/10 | Bán hàng hóa | 156 | 6.470.000 | |
……… | ….. | …… | ………….. | …. | ……… | ……….. |
31/10 | 112 | 31/10 | Bán hàng hóa | 156 | 13.847.000 | |
31/10 | 113 | 31/10 | Bán hàng hóa | 156 | 20.810.800 | |
31/10 | KCCK02 | 31/10 | Kết chuyển cuối kỳ | 911 | 416.856.775 | |
Cộng phát sinh tháng | X | 416.856.775 | 416.856.775 | |||
Số dư cuối tháng | X | |||||
Ngày 31 tháng 10 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký) (ký) (Ký) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 4
- Trình Tự Hạch Toán Giá Vốn Hàng Bán
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 6
- Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 9
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 10
Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.
2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Ở Công ty TNHH MTV ITECH rất hiếm khi có trường hợp hàng bán bị trả lại nên nghiệp vụ này rất ít xảy ra, do đặc điểm của hoạt động bán hàng tại Công ty là: sau khi bên mua ký vào Biên bản giao nhận để xác định số lượng hàng hoá đó giao cũng như chất lượng của hàng hoá thì kế toán hàng hoá tại Công ty mới lập Hoá đơn GTGT. Số lượng và đơn giá ghi trên Hoá đơn được căn cứ vào Biên bản giao nhận. Vì thế tại Công ty không có các khoản giảm giá hàng bán và rất ít khi xảy ra nghiệp vụ hàng bán bị trả lại, trong tháng 10 năm 2013 công ty không xảy ra trường hợp nào về hàng bán bị trả lại.
2.5. Kế toán chi phí bán hàng
Tại công ty không hạch toán tài khoản 641 vì loại hình công ty là loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ theo QĐ 48 của Bộ Tài Chính.Do vậy công ty hạch toán chi phí bán hàng chung với chi phí quản lý doanh nghiệp gọi chung là chi phí quản lý kinh doanh.
2.6. Chi phí quản lí kinh doanh
2.6.1. Tài khoản sử dụng
TK 6421 : Chi phí bán hàng
TK 6422 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.6.2. Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng : Phiếu chi, bảng phân bổ tiền lương, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ…….
2.6.3. Phương pháp hạch toán
2.6.3.1. Chi phí bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 25/10/2013 công ty thanh toán tiền chi phí bảo hành
hàng hỏng bằng tiền mặt 850.000 đồng, theo phiếu chi số 250 và phiếu bảo hành hàng hỏng.
2.6.3.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nghiệp vụ 1: Ngày 27/10/2013 Chi tiếp khách ở bộ phận quản lý doanh nghiệp phát sinh với tổng số tiền là 400.000 đồng công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số 253 và hóa đơn số 0000798.
Kế toán lập phiếu chi, phiếu bảo hành…
Nghiệp vụ 1:
Mẫu số: 02 - TT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC) | |
PHIẾU CHI Ngày 25 tháng 10 năm 2013 Quyển số:212 Số 250 Nợ TK 6421 :850.000 |
Giám đốc (Đã Ký) | Kế Toán trưởng (Đã Ký) | Người nộp tiền (Đã Ký) | Người lập phiếu (Đã Ký) | Thủ quỹ (Đã Ký) |
Công ty TNHH MTV ITECH
Địa chỉ: Đường Hùng Vương-Đông Hà-Quảng Trị
PHIẾU BẢO HÀNH
(Liên 1:Lưu) Đông Hà,Ngày 25 tháng 10 năm 2013
Tên khách hàng: Nguyến Văn Quang Địa chỉ: Phường 3–Đông Hà-Quảng Trị
Tên sản phẩm | Thời gian bảo hành | |
1 | Máy in HP2015D | Một năm |
3 | ||
4 | ||
5 | ||
6 | ||
7 | ||
8 | ||
Số Hóa đơn:0059223 | ||
Đại diện công ty (Đã ký) | Đại diện khách hàng (Đã Ký) |
Nghiệp vụ 1:
Mẫu số: 02 - TT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC) | |
PHIẾU CHI Ngày 27 tháng 10 năm 2013 Quyển số: 212 Số 253 Nợ TK 6422 :400.000 Có TK 111: 400.000 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Lê Vân |
Giám đốc (Đã Ký) | Kế Toán trưởng (Đã Ký) | Người nộp tiền (Đã Ký) | Người lập phiếu (Đã Ký) | Thủ quỹ (Đã Ký) |
Hóa đơn GTGT Liên 2 (Giao khách hàng) Ngày 27 tháng 10 năm 2013 | Mã số: 01-GTKT-3LL DL/13B No: 0000798 | ||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Bia, mực | 400.000 | |||
Cộng tiền hàng | 400.000 | ||||
Thuế GTGT | |||||
Tổng cộng tiền thanh toán 400.000 | |||||
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm ngàn đồng chẵn./ | |||||
Người mua hàng (Ký) | Kế toán trưởng (Ký) | Thủ trưởng đơn vị (Ký) |
Công ty TNHH MTV ITECH
Đường Hùng Vương-Đông Hà- Quảng Trị
Mẫu số SO2a – DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)
Trích yếu | Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | |
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Chi phí bảo hành hàng hỏng | 6421 | 111 | 850.000 | PC250,Phiếu bảo hành |
Cộng | X | X | 850.000 | |
Kèm theo 02 chứng từ gốc Ngày 25 tháng 10 năm 2013 Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) |
Công ty TNHH MTV ITECH
Đường Hùng Vương-Đông Hà- Quảng Trị
Mẫu số SO2a – DNN
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)
Trích yếu | Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | |
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Chi phí tiếp khách | 6422 | 111 | 400.000 | PC253,HĐ 0000798 |
Cộng | X | X | 400.000 | |
Kèm theo 02 chứng từ gốc Ngày 27 tháng 10 năm 2013 Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) |