Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 9


T T

Họ tên

Lương

bao gồm BHXH

BHXH

công ty chịu(23%

)

Lương

tính công

Ngà y côn

g

Lương

thực tế

BHXH NV

chịu(9,5

%)

Tạm ứng

Thanh toán

1

Nguyễn Xuân

Đài

5.117.000

517.000

4.600.00

0

27,

0

4.140.000

220.000

2.000.000

2.140.00

0

2

Lê Thị Thu

Hiền

4.717.000

517.000

4.200.00

0

29,

5

4.130.000

220.000

1.000.000

3.130.00

0

3

Nguyễn Lê Vân

4.317.000

517.000

3.800.00

0

30,

0

3.800.000

220.000

500.000

3.300.00

0

4

Nguyễn Mỹ

Hạnh

4.717.000

517.000

4.200.00

0

31,

0

4.340.000

220.000

2.500.000

1.840.00

0

5

Trần Thị Hoa

4.000.000

517.000

4.000.00

0

26,

5

5.533.333

220.000

2.400.000

3.133.33

3

6

Nguyễn Văn

Chuẩn

4.117.000

517.000

3.600.00

0

30,

5

3.600.000

220.000

2.000.000

1.600.00

0

7

Trần Văn Đông

3.417.000

517.000

2.900.00

0

31,

0

2.996.667

220.000

1.500.000

1.496.66

7

8

Nguyễn Anh Vũ

3.517.000

517.000

3.000.00

0

30,

5

3.050.000

220.000

500.000

2.550.00

0

9

Lê Chí Hùng

4.717.000

517.000

4.200.00

0

19,

0

2.660.000

220.000

2.000.000

660.000

1

0

Nguyễn Văn

Tiến

3.517.000

517.000

3.000.00

0

30,

5

3.050.000

220.000

1.100.000

1.950.00

0

1

1

Lê Ngọc Trâm

3.817.000

517.000

3.300.00

0

27,

0

2.970.000

220.000

400.000

2.570.00

0

1

2

Phan Thanh

Hằng

3.817.000

517.000

3.300.00

0

30,

0

3.300.000

220.000

1.600.000

1.700.00

0

1

3

Đinh Thị Hợp

3.417.000

517.000

2.900.00

0

30,

0

3.300.000

220.000

600.000

2.700.00

0


Tổng

X

6.721.00

0

X

X

47.040.000

2.860.00

0

18.100.00

0

28.940.0

00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 9

Hàng tháng công ty có hai kỳ trả lương vào ngày 15 và ngày 30.

-Kỳ I: Tạm ứng cho nhân viên đối với những người có tham gia lao động trong tháng.

-Kỳ II: Sau khi tính lương và các khoản phải trả cho nhân viên trong tháng kế toán sẽ trừ đi số tiền tạm ứng và thanh toán nốt số tiền còn lại mà nhân viên


được lĩnh trong tháng đó.

-Khi muốn tạm ứng người có trách nhiệm của các bộ phận sẽ lập một giấy đề nghị tạm ứng gửi lên cho thủ trưởng để xin xét duyệt.


GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG

Ngày 15 tháng 10 năm 2013

Kính gửi: Ban giám đốc

Tôi tên là : Nguyễn Văn Chuẩn Địa chỉ: Trưởng phòng kinh doanh

Đề nghị tạm ứng số tiền : 11.900.000

Viết bằng chữ: (Mười một triệu chín trăm ngàn đồng chẵn) Lý do tạm ứng: Ứng lương cho nhân viên

Ngày 15 tháng 10 năm 2013 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận

(Đã Ký) (Đã Ký) (Đã Ký) (Đã Ký)


Đơn vị: Công ty TNHH MTV ITECH Địa chỉ: Đường Hùng Vương - Đông Hà - Quảng Trị

Mẫu số: 02 - TT

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)


PHIẾU CHI

Ngày 15 tháng 10 năm 2013 Quyển số:212

Số 256

Nợ TK 334 :11.900.000

Có TK 111: 11.900.000

Họ tên người nhận tiền: Lê Chí Hùng Địa chỉ: Trưởng phòng kinh doanh.

Lý do chi : Tạm ứng lương kỳ I cho nhân viên trong tháng. Số tiền: 11.900.000

Viết bằng chữ: Mười một triệu chín trăm ngàn đồng chẵn./.

Kèm theo .. chứng từ gốc.

Ngày 15 tháng 10 năm 2013

Giám đốc

(Đã Ký)

Kế Toán trưởng

(Đã Ký)

Người nộp

tiền (Đã Ký)

Người lập

phiếu (Đã Ký)

Thủ quỹ

(Đã Ký)


2.9. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp


2.9.1. Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng tài khoản 821 để hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

2.9.2. Đặc điểm

Công ty hạch toán chi phí thuế TNDN theo đúng quy định của Bộ Tài Chính bao gồm: Chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại.

- Kế toán phản ánh khoản thuế TNDN tạm nộp hàng quý căn cứ vào Kết quả hoạt động kinh doanh của quý đó.

- Cuối kỳ, kế toán xác định lại số thuế phải nộp trong kỳ sau đó tiến hành xử lý.

+ Nếu số thuế thực tế phát sinh là 8.550.701 đồng nhỏ hơn số thuế đã tạm nộp thì kết chuyển số nộp thừa sang năm sau. Sang quý I năm sau, sau khi đã xác định số thuế TNDN tạm nộp quý I, kế toán sẽ được trừ đi khoản thuế TNDN đã nộp thừa năm trước, chỉ nộp cho cơ quan thuế số tiền chênh lệch còn lại.


+ Nếu số thuế thực tế phát sinh là 8.550.701 đồng lớn hơn số thuế đã tạm nộp, kế toán xác định số chênh lệch thiếu còn phải nộp để nộp cho cơ quan thuế.

2.10. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định biểu hiện bằng số tiền lãi lỗ.

Cuối tháng sau khi hạch toán doanh thu, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, thuế và các khoản có liên quan đến tiêu thụ, kế toán xác định kết quả bán hàng để phản ánh kết quả bán hàng.

Để hạch toán kết quả kinh doanh, công ty sử dụng tài khoản:

- TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh ” được dùng để theo dõi quá trình xác định kết quả kinh doanh.

- TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

- TK 632 Giá vốn hàng bán.

- TK 642 Chi phí quản lý kinh doanh.

- TK 635 Chi phí tài chính.

- TK 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

Cuối kỳ căn cứ vào sổ cái và các chứng từ gốc cùng loại, kế toán tổng hợp sẽ tiến hành kết chuyển các khoản doanh thu và chi phí phát sinh trong tháng sang tài khoản 911 để xac định kết quả kinh doanh. Sau khi tính được lãi (lỗ) kế toán thực hiện kết chuyển sang tài khoản 421.



Công ty TNHH MTV ITECH

Đường Hùng Vương-Đông Hà- Quảng Trị

Mẫu số SO2a – DNN

(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)


CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:160

Ngày 31 tháng 10 năm 2013

ĐVT:VNĐ

Trích yếu

Số hiệu tài

khoản

Số tiền

Ghi chú

Nợ

A

B

C

1

D

Kết chuyển doanh thu

511

911

535.064.517


Cộng

X

X

535.064.517

X

Kèm theo .. chứng từ gốc

Ngày 31 tháng 10 năm 2013

Người lập Kế toán trưởng

(Ký) (Ký)


Công ty TNHH MTV ITECH

Đường Hùng Vương-Đông Hà- Quảng Trị

Mẫu số SO2a – DNN

(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:161

Ngày 31 tháng 10 năm 2013

ĐVT:VNĐ

Trích yếu

Số hiệu tài

khoản

Số tiền

Ghi chú

Nợ

A

B

C

1

D

Kết chuyển GVHB

911

632

416.856.775


Cộng

X

X

416.856.775

X

Kèm theo .. chứng từ gốc

Ngày 31 tháng 10 năm 2013

Người lập Kế toán trưởng

(Ký) (Ký)


Công ty TNHH MTV ITECH

Đường Hùng Vương-Đông Hà-

Mẫu số SO2a – DNN

(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC


Quảng Trị

Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:162

Ngày 31 tháng 10 năm 2013

ĐVT:VNĐ

Trích yếu

Số hiệu tài

khoản

Số tiền

Ghi chú

Nợ

A

B

C

1

D

Kết chuyển chi phí QLKD

911

642

74.689.318


Cộng

X

X

74.689.318

X

Kèm theo .. chứng từ gốc

Ngày 31 tháng 10 năm 2013

Người lập Kế toán trưởng

(Ký) (Ký)



Công ty TNHH MTV ITECH

Đường Hùng Vương-Đông Hà- Quảng Trị

Mẫu số SO2a – DNN

(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)


CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:163

Ngày 31 tháng 10 năm 2013

ĐVT:VNĐ

Trích yếu

Số hiệu tài

khoản

Số tiền

Ghi chú

Nợ

A

B

C

1

D

Kết chuyển chi phí tài chính

911

635

9.315.621


Cộng

X

X

9.315.621

X

Kèm theo .. chứng từ gốc

Ngày 31 tháng 10 năm 2013

Người lập Kế toán trưởng

(Ký) (Ký)

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/05/2022