Loại tiền :VNĐ ĐVT : đồng
Diễn giải | Doanh thu | ||||||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Thuế | ||||
TK111 | TK131 | Tổng | TK3331 | ||||
… | … | … | … | … | … | … | |
15/10/13 | XB Công ty Phước Thành | 01 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 38.500 | |
16/10/13 | XB cho Công ty Minh Phát | 03 | 385.000 | 1.155.000 | 1.155.000 | 115.500 | |
21/10/13 | XB cho Hồng Tỳ | 01 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 38.500 | |
… | … | … | |||||
23/10/13 | XB cho Ngân hàng Nhà Nước | 02 | 385.000 | 770.000 | 770.000 | 77.000 | |
26/10/13 | XB cho Trung tâm Quan Trắc | 01 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 38.500 | |
Cộng | 19 | X | 2.695.000 | 4.620.000 | 7.315.000 | 731.500 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 2
- Những Thuận Lợi Và Khó Khăn Và Định Hướng Phát Triển Của Công Ty Tnhh Mtv Itech
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 4
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH - 6
- Kế Toán Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu
- Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương
Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.
SỔ TỔNG HỢP DOANH THU TK 5111 THÁNG 10/2013
Loại tiền : VNĐ ĐVT : Đồng
Diễn giải | Doanh thu | ||||||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Thuế | ||||
TK111 | TK131 | Tổng | TK333 | ||||
… | … | … | … | … | … | … | … |
Máy tính FPT Elead M510 | 04 | 7.100.000 | 28.400.000 | 28.400.000 | 2.840.000 | ||
11 | 7.100.000 | 78.100.000 | 78.100.000 | 7.810.000 | |||
31/10/13 | Máy tính FPT Elead M630 | 03 | 7.700.000 | 23.100.000 | 23.100.000 | 2.310.000 | |
04 | 7.700.000 | 30.800.000 | 30.800.000 | 3.080.000 | |||
31/10/13 | Loa Ecan 181 | 07 | 385.000 | 2.695.000 | 2.695.000 | 269.500 | |
12 | 385.000 | 4.620.000 | 4.620.000 | 462.000 | |||
31/10/13 | Màn hình Samsung 943NX | 05 | 3.272.727 | 16.363.635 | 16.363.635 | 1.636.364 | |
03 | 3.272.727 | 9.818.181 | 9.818.181 | 981.818 | |||
31/10/13 | Mainboard Foxcon 945 | 02 | 836.364 | 1.627.728 | 1.627.728 | 167.272 | |
03 | 836.364 | 2.509.092 | 2.509.092 | 250.909 | |||
31/10/13 | Máy in HP 2015D | 02 | 5.342.000 | 10.684.000 | 10.684.000 | 1.068.400 | |
02 | 5.342.000 | 10.684.000 | 10.684.000 | 1.068.400 | |||
Cộng | X | 189.063.142 | 346.001.375 | 535.064.517 | 53.506.452 |
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||
Số dư đầu năm | ||||||
…………. | ……... | …….. | …………… | … | … | ……… |
15/10 | PT242 | 15/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 13.444.091 | |
16/10 | HĐ59224 | 16/10 | Bán hàng chưa thu tiền | 131 | 22.455.000 | |
20/10 | HĐ59228 | 20/10 | Bán hàng chưa thu tiền | 131 | 21.600.000 | |
……… | …… | …….. | ……….. | … | … | ………… |
22/10 | HĐ59230 | 22/10 | Bán hàng chưa thu tiền | 131 | 1.216.000 | |
23/10 | PT250 | 23/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 770.000 | |
…… | …… | ……… | ……….. | … | …… | …….. |
26/10 | HĐ59233 | 26/10 | Bán hàng chưa thu tiền | 131 | 7.100.000 | |
26/10 | PT253 | 26/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 7.700.000 | |
31/10 | PT257 | 31/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 14.438.181 | |
31/10 | PT258 | 31/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 21.368.000 | |
31/10 | KCCK01 | 31/10 | Kết chuyển cuối kỳ | 911 | 535.064.517 | |
Cộng phát sinh tháng | X | 535.064.517 | 535.064.517 | |||
Số dư cuối tháng | X | |||||
Ngày 31 tháng 10 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký) (Ký) (Ký) |
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||
Số dư đầu năm | ||||||
…………. | ……... | …….. | …………… | … | … | ……… |
15/10 | 57 | 15/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 13.444.091 | |
16/10 | 58 | 16/10 | Bán hàng chưa thu tiền | 131 | 22.455.000 | |
20/10 | 62 | 20/10 | Bán hàng chưa thu tiền | 131 | 21.600.000 | |
……… | …… | …….. | ……….. | … | … | ………… |
22/10 | 64 | 22/10 | Bán hàng chưa thu tiền | 131 | 1.216.000 | |
23/10 | 65 | 23/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 770.000 | |
…… | …… | ……… | ……….. | … | …… | …….. |
26/10 | 68 | 26/10 | Bán hàng chưa thu tiền | 131 | 7.100.000 | |
26/10 | 69 | 26/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 7.700.000 | |
……… | ….. | ……… | ………….. | …. | … | ……….. |
31/10 | 74 | 31/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 14.438.181 | |
31/10 | 75 | 31/10 | Bán hàng thu tiền | 111 | 21.368.000 | |
31/10 | KCCK01 | 31/10 | Kết chuyển cuối kỳ | 911 | 535.064.517 | |
Cộng phát sinh tháng | X | 535.064.517 | 535.064.517 | |||
Số dư cuối tháng | X | |||||
Ngày 31 tháng 10 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký) (Ký) (Ký) |
2.3 Kế toán giá vốn hàng bán
2.3.1. Tài khoản sử dụng
Đối với phần Giá vốn hàng bán, tại văn phòng Công ty sử dụng tài khoản 632 -
Giá vốn hàng bán. Tài khoản này tập hợp giá vốn của hàng xuất bán trong kỳ cho tất cả các chủng loại hàng hoá và nó không có tài khoản chi tiết cấp 2.
2.3.1. Chứng từ sử dụng
Chứng từ hạch toán giá vốn hàng bán gồm hóa đơn mua hàng, phiếu chi, phiếu nhập kho…………
2.3.3. Phương pháp hạch toán
Công ty đã áp dụng phương pháp giá đích danh để tính giá xuất kho.Giá trị hàng tồn kho xuất ra thuộc lần nhập nào thì lấy đích danh giá nhập kho của lần nhập đó làm giá xuất kho.
Bảng kê nhập,xuất,tồn | |
Sổ chi tiết TK 632,156 | |
Sơ đồ 2.4: Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán
Chứng từ ghi sổ (Ghi có TK 156)
Sổ cái TK 632, 156
Chứng từ
Máy tính
Báo cáo kết quả kinh doanh
Nghiệp vụ 1:Ngày 15/10/2013 theo phiếu xuất kho số 49234 xuất bán cho khách hàng Nguyễn Thị Loan thuộc công ty xây dựng Phúc Thành các hàng hóa với giá vốn.
- Máy in HP 2015D : 01 cái, đơn giá 4.950.000 đồng/ cái.
-Máy tính FPT Elead M510 : 01 cái, đơn giá 6.530.000 đồng/ cái.
-Loa Ecan 181 : 01 cái, đơn giá 263.000 đồng/ cái.
-Swich TP link 24port : 01 cái, đơn giá 420.000 đồng/ cái.
Mẫu số:02 –VT (Ban hành theo quyết định số:48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC) | ||||||||||
PHIẾU XUẤT KHO Ngày 15 tháng 10 năm 2013 Số: 49234 Nợ TK 632: 12.163.000 Có TK 156:12.163.000 Họ và tên người nhận hàng : Nguyễn Thị Loan Địa chỉ: Số 220 Đường Lê Lợi - Đông Hà - Quảng Trị Lý do xuất kho: xuất bán hàng hóa Xuất tại kho : Hàng hóa của công ty | ||||||||||
STT | Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư,dụng cụ sản phẩm hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
Yêu cầu | Thực xuất | |||||||||
1 | Máy in HP 2015D | Cái | 01 | 01 | 4.950.000 | 4.950.000 | ||||
2 | Máy M510 | tính | FPT | Elead | Cái | 01 | 01 | 6.530.000 | 6.530.000 | |
3 | Loa Ecan 181 | Cái | 01 | 01 | 263.000 | 263.000 | ||||
4 | Swich TP link 24port | Cái | 01 | 01 | 420.000 | 420.000 | ||||
Cộng | X | X | X | X | X | 12.163.000 | ||||
Số tiền viết bằng chữ: Mười hai triệu một trăm sáu mươi ba ngàn đồng chẵn./. Số chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT 0059223 Ngày 15 tháng 10 năm 2013 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) |
Khi công ty mua hàng về nhận được hàng và hóa đơn GTGT của bên bán giao, thủ kho tiến hành kiểm tra số lượng cho nhập kho và xác định đơn giá nhập kho cho hàng hóa. Khi có giấy đề nghị xuất kho, kế toán lập phiếu xuất kho và chuyên cho thủ kho để xuất hàng đồng thời phản ánh số lượng hàng xuất kho và phải có sự đồng ý của giám đốc.
Nghiệp vụ 2:Ngày 16/10/2013 bán hàng hóa cho khách hàng Võ Thị Thanh
Liên thuộc công ty TNHH Minh Phát theo phiếu xuất kho số 49235 với giá vốn.
- Máy tính FPT Elead M510 : 03 cái, đơn giá 6.530.000 đồng/ cái.
- Loa Ecan 181 : 03 cái, đơn giá 263.000 đồng/ cái.
Mẫu số:02 –VT (Ban hành theo quyết định số:48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC) | |||||||
PHIẾU XUẤT KHO Ngày 16 tháng 10 năm 2013 Số: 49235 Nợ TK 632: 20.379.000 Có TK 156:20.379.000 Họ và tên người nhận hàng : Võ Thị Thanh Liên Địa chỉ: Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị Lý do xuất kho: xuất bán hàng hóa Xuất tại kho : Hàng hóa của công ty | |||||||
STT | Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư,dụng cụ sản phẩm hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Yêu cầu | Thực xuất | ||||||
1 | Máy tính FPT Elead M510 | Cái | 03 | 03 | 6.530.000 | 19.590.000 | |
2 | Loa Ecan 181 | Cái | 03 | 03 | 263.000 | 789.000 | |
Cộng | X | X | X | X | X | 20.379.000 | |
Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi triệu một trăm bảy mươi chín ngàn đồng chẵn./. Số chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT 0059224 Ngày 16 tháng 10 năm 2013 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) |
Nghiệp vụ
3: Ngày 20/10/2013, theo phiếu xuất kho số
49236 xuất bán cho
khách hàng Trần Cẩm Huế thuộc sở tư pháp tỉnh Quảng Trị các hàng hóa với giá vốn.
-Máy tính FPT Elead M630 : 02 cái, giá 7.095.000 đồng/cái.
-Máy in Canon 2900 : 02 cái, giá 2.813.000 đồng/cái.
Mẫu số:02 –VT (Ban hành theo quyết định số:48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC) | |||||||
PHIẾU XUẤT KHO Ngày 20 tháng 10 năm 2013 Số: 49236 Nợ TK 632:19.816.000 Có TK 156:19.816.000 Họ và tên người nhận hàng : Trần Cẩm Huế Địa chỉ: 64 Trần Hưng Đạo - Đông Hà - Quảng Trị Lý do xuất kho: xuất bán hàng hóa Xuất tại kho : Hàng hóa của công ty | |||||||
STT | Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư,dụng cụ sản phẩm hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Yêu cầu | Thực xuất | ||||||
1 | Máy tính FPT Elead M630 | Cái | 02 | 02 | 7.095.000 | 14.190.000 | |
2 | Máy in Canon 2900 | Cái | 02 | 02 | 2.813.000 | 5.626.000 | |
Cộng | X | X | X | X | X | 19.816.000 | |
Số tiền viết bằng chữ:Mười chín triệu tám trăm mười sáu ngàn đồng chẵn./. Số chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT 0059225 Ngày 20 tháng 10 năm 2013 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) |
Nghiệp vụ 4: Ngày 22/10/2013, theo phiếu xuất kho số 49236 xuất bán cho khách hàng Nguyễn Thanh Hiếu thuộc công ty TNHH Phước Thành các hàng hóa với giá vốn.
- Swich TP link 24port :02 cái, giá vốn 420.000 đồng/cái.