- Email: phan_anh@yahoo.com
Tự thêm mới vào các bảng trên, mỗi bảng 10 bản ghi khác nhau.
2: Import và Export dữ liệuHướng dẫn:
Import dữ liệu:
- Bước 1: Click vào Import
- Bước 2: Chọn tập tin cần Import
- Bước 3: Click vào “Go” để thực hiện Import Export dữ liệu:
- Bước 1: Click vào Export
- Bước 2: Chọn các bảng cần Export
- Bước 3: Chọn kiểu dữ liệu
Có thể bạn quan tâm!
- Hướng dẫn thực hành Ứng dụng dữ liệu web - 7
- Hướng dẫn thực hành Ứng dụng dữ liệu web - 8
- Hướng dẫn thực hành Ứng dụng dữ liệu web - 9
- Hướng dẫn thực hành Ứng dụng dữ liệu web - 11
- Hướng dẫn thực hành Ứng dụng dữ liệu web - 12
- Hướng dẫn thực hành Ứng dụng dữ liệu web - 13
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
- Bước 4: Chọn lưu file
- Bước 5: Đặt tên cho file
- Bước 6: Click “Go” để thực thi
- Bước 7: Chọn nơi lưu trữ tập tin Export -> Lưu lại
Bài 2: Truy vấn chọn – lọc và sắp xếp dữ liệu Lý thuyết:
Truy vấn một bảng:
Select <danh sách các cột| biểu thức> from <tên bảng> where <các điều kiện lọc> order by <tên cột cần sắp xếp> ASC|DESC, … LIMIT <vị trí mẩu tin bắt đầu>,<Số lượng mẩu tin sẽ lấy>
Yêu cầu 1:
Liệt kê danh sách hãng sữagồm có tên hãng sữa, địa chỉ, điện thoại
Hướng dẫn giải
Cần các thông tin gì? -> Tên hãng sữa, địa chỉ, điện thoại Lấy từ đâu? → Lấy từ bảng hãng sữa
Select Ten_hang_sua, Dia_chi, Dien_thoai From HANG_SUA
Yêu cầu 2:
Liệt kê danh sách sữagồm có tên sữa, trọng lượng, đơn giá. Có sắp xếp tăng theo cột tên sữa và sắp xếp giảm theo cột đơn giá
Hướng dẫn giải
Cần các thông tin gì? -> Tên sữa, trọng lượng, đơn giá
giảm
Lấy từ đâu? → Lấy từ bảng sữa
Cách hiển thị thông tin -> Tên sữa: sắp xếp tăng; Đơn giá: Sắp xếp
Select Ten_sua, Trong_luong, Don_gia From SUA Order by Ten_sua
ASC, Don_gia DESC
Yêu cầu 3:
Liệt kê danh sách sữagồm có tên sữa, trọng lượng, đơn giá, thành phần dinh dưỡng. Chỉ liệt kê các sữa có tên bắt đầu là “S”
Hướng dẫn giải
Cần các thông tin gì? -> Tên sữa, trọng lượng, đơn giá, thành phần dinh dưỡng
Lấy từ đâu? → Lấy từ bảng sữa Theo điều kiện gì -> Tên bắt đầu là ‘S’
Cách 1: Select Ten_sua, Trong_luong, Don_gia, TP_dinh_duong From SUA Where Ten_sua like ‘S%’
Cách 2: Select Ten_sua, Trong_luong, Don_gia, TP_dinh_duong From SUA Where left(Ten_sua,1)= ‘S’
Yêu cầu 4:
Liệt kê danh sách sữamà trong tên sữa có từ ‘grow’
Hướng dẫn giải
Cần các thông tin gì? -> Mọi thông tin sữa Lấy từ đâu? → Lấy từ bảng sữa Theo điều kiện gì -> Tên sữa có từ ‘grow’
Select * From SUA Where Ten_sua like ‘%grow%’
Yêu cầu 5:
Liệt kê các sản phẩm sữa có trọng lượng là 180 gr, 200 gr hoặc 900 gr
Hướng dẫn giải
Cần các thông tin gì? -> Mọi thông tin sữa Lấy từ đâu? → Lấy từ bảng sữa
Theo điều kiện gì -> Trọng lượng: 180 gr, 200 gr hoặc 900 gr Select * From SUA Where Trong_luong in(180,200,900)
Yêu cầu 6:
Liệt kê danh sách sữa có trọng lượng lớn hơn hay bằng 900 gr hoặc mã hãng sữa là ‘DS’
Hướng dẫn giải
Cần các thông tin gì? -> Mọi thông tin sữa Lấy từ đâu? → Lấy từ bảng sữa
Theo điều kiện gì -> Trọng lượng >= 900 gr hoặc mã hãng sữa là
‘DS’
Select * From SUA Where Trong_luong >= 900 or Ma_hang_sua = ‘DS’
Yêu cầu 7:
Liệt kê danh sách sữa có đơn giá lớn hơn 100000 đồng gồm các thông tin: tên sữa, đơn giá, trọng lượng; danh sách được sắp xếp theo thứ tự tên sữa giảm dần
Hướng dẫn giải
Cần các thông tin gì? -> Tên sữa, đơn giá, trọng lượng Lấy từ đâu? → Lấy từ bảng sữa
Theo điều kiện gì -> Đơn giá > 100000 đồng Cách hiển thị thông tin -> Tên sữa: giảm dần
Select Ten_sua, Don_gia, Trong_luong From SUA Where Don_gia > 100000 order by Ten_sua DESC
Yêu cầu 8:
Cho biết tên sữa, đơn giá, thành phần dinh dưỡng của 10 sữa có đơn giá cao nhất
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> 10 sữa có đơn giá cao nhất
Select Ten_sua, Don_gia, TP_dinh_duong From SUA order by Don_gia DESC Limit 0, 10
Lý thuyết:
Truy vấn nhiều bảng:
Select <danh sách các cột| biểu thức> From <nhiều bảng và xác định mối kết hợp (inner, left, right) giữa các bảng> where <các điều kiện lọc> order by
<tên cột cần sắp xếp> ASC|DESC, … LIMIT <vị trí mẩu tin bắt đầu>,<Số lượng mẩu tin sẽ lấy>
Yêu cầu 9:
Liệt kê danh sách các sữa của hãng Abbott có: tên sữa, trọng lượng, lợi ích; trong đó trọng lượng sắp xếp tăng dần
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> Tên sữa, trọng lượng, lợi ích
Từ những bảng nào -> Hãng sữa, Sữa Điều kiện gì -> Tên hãng sữa = ‘Abbott’ Cách hiển thị thông tin -> Trọng lượng: Tăng dần
Select Ten_sua, Trong_luong, Loi_ich From SUA inner join HANG_SUA on SUA.Ma_hang_sua = HANG_SUA.Ma_hang_sua Where Ten_hang_sua = ‘Abbott’ Order by Trong_luong ASC
Yêu cầu 10:
Cho biết 3 sản phẩm sữa của hãng Vinamilk có trọng lượng năng nhất, gồm các thông tin: Tên sữa, trọng lượng
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> 3 sản phẩm có trọng lượng nặng nhất Từ những bảng nào -> Hãng sữa, Sữa
Điều kiện gì -> Tên hãng sữa = ‘Vinamilk’ Các cột cần hiển thị -> Tên sữa, Trọng lượng
Select Ten_sua, Trong_luong From SUA inner join HANG_SUA on SUA.Ma_hang_sua = HANG_SUA.Ma_hang_sua Where Ten_hang_sua = ‘Vinamilk’ Order by Trong_luong DESC Limit 0, 3
Bài 3: Sử dụng hàm và biểu thức có sẵn trong truy vấn dữ liệu Lý thuyết
Một số hàm thường dùng
- Hàm round() avg()
- Hàm day() month() year()
- Hàm date() curdate() datediff()
- Hàm format() date_format()
- Hàm length() upper() lower()
- Hàm trim() left() right()
- Hàm concat()
- Hàm if – case ….. when …. then
Yêu cầu 1:
Cho biết giá trị trung bình của các hoá đơn được làm tròn đến hàng nghìn
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> Giá trị trung bình của các hoá đơn
Từ bảng nào -> CT_HOADON
Cách hiển thị -> Giá trị được làm tròn đến hàng nghìn
Select round(avg(So_luong * Don_gia), -3) as Gia_tri_trung_binh From CT_HOADON
Yêu cầu 2:
Liệt kê danh sách các hoá đơn trong tháng 7 năm 2007
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> Thông tin hoá đơn
Từ bảng nào -> HOADON
Điều kiện gì -> Tháng 7 năm 2007
Select * From HOADON Where month(Ngay_hd) = 7 and year(Ngay_hd)=2007
Yêu cầu 3:
Liệt kê danh sách các hãng sữa có tên hãng sữa, địa chỉ, điện thoại, trong đó tên hãng sữa in HOA
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> Tên hãng sữa, địa chỉ, điện thoại
Từ bảng nào -> HANG_SUA
Cách hiển thị -> Tên hãng sữa: in HOA
Select upper(Ten_hang_sua), Dia_chi, Dien_thoai From HANG_SUA
Yêu cầu 4:
Liệt kê danh sách sữa đã bán được trong tháng 8 năm 2007 có tên sữa, trọng lượng, đơn giá; trong đó: trọng lượng có thêm ‘gr’, đơn giá có định dạng tiền tệ và có thêm ‘VNĐ’
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> Tên sữa, trọng lượng, đơn giá
Từ bảng nào -> SUA, HOA_DON, CT_HOADON
Điều kiện gì -> Tháng 8/2007
Cách hiển thị -> Trọng lượng có ‘gr’, đơn giá dạng tiền tệ có thêm ‘VNĐ’
Select Ten_sua, concat(Trong_luong, ‘gr’), concat(format(c.Don_gia,0), ‘VNĐ’) From CT_HOADON c inner join HOA_DON h on (c.So_hoa_don = h.So_hoa_don) inner join SUA s on (s.Ma_sua = c.Ma_sua) Where month(Ngay_hd) = 8 and year(Ngay_hd) = 2007
Yêu cầu 5:
Liệt kê danh sách sữa có trọng lượng từ 400 gr đến 500 gr; có thêm cột đánh giá như sau: nếu giá sữa nhỏ hơn 100000 VNĐ thì đánh giá là ‘Sữa trung bình’, nếu giá trên 100000 VNĐ thì đánh giá là ‘Sữa giá cao’
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> Thông tin sữa và đánh giá
Từ bảng nào -> SUA
Điều kiện gì -> Trọng lượng 400 gr -> 500 gr
Cột đánh giá như thế nào -> <100000 -> ‘Sữa giá trung bình’; >=100000 -
> ‘Sữa giá cao’
Select *, if(Don_gia<100000, ‘Sữa trung bình’, ‘Sữa giá cao’) as danh_gia From SUA Where Trong_luong between 400 and 500
Yêu cầu 6:
Liệt kê danh sách hoá đơn kèm theo ngày được định dạng như sau ‘Thứ <tên thứ Tiếng Việt> ngày … tháng … năm ….’; sắp theo ngày tăng dần
Hướng dẫn giải
Cần cái gì? -> Danh sách hoá đơn và ngày được định dạng Từ bảng nào -> HOADON
Cách hiển thị -> Ngày hoá đơn: sắp xếp tăng
Select *, concat(CASE WEEKDAY(‘Ngay_hd’) when 1 then ‘Thứ Hai’
When 2 then ‘Thứ Ba’ When 3 then ‘Thứ Tư’ When 4 then ‘Thứ Năm’ When 5 then ‘Thứ Sáu’ When 6 then ‘Thứ Bảy’ When 0 then ‘Chủ nhật’
END, date_format(‘Ngay_hd’, ‘ngay %d thang %m năm %y’)) as thu_hoan_chinh From HOADON Order by Ngay_hd
Yêu cầu 7:
Thống kê số khách hàng nam – Số khách hàng nữ và tổng số khách hàng
Hướng dẫn giải
Thống kê cái gì -> Số khách hàng nam, nữ, tổng khách hàng Từ bảng nào -> KHACH_HANG
Select sum(if(‘PHAI’ = 1,1,0)) As Tong_nu, sum(if(‘PHAI’=0,1,0)) As Tong_nam, count(*) as Tong_khach_hang From KHACH_HANG
Bài 4: Truy vấn có nhóm và thống kê dữ liệu Lý thuyết
- Select <danh sách các cột> From <Danh sách các bảng và mối quan hệ giữa chúng> Where <Điều kiện lọc> Group by <Danh sách cột được chọn nhóm> Having <Điều kiện lọc nhóm> Order by <Danh sách cột sắp xếp> ASC|DESC
Yêu cầu 1:
Thống kê tổng sản phẩm theo hãng sữa, gồm các thông tin: tên hãng sữa, tổng số sản phẩm. Có sắp xếp tăng theo tổng số sản phẩm
Hướng dẫn giải
Nhóm theo cái gì -> Hãng sữa
Từ những bảng nào -> Hang sữa, Sữa Thống kê cái gì -> Tổng số sản phẩm
Cách hiển thị -> Tổng số sản phẩm: Sắp xếp tăng
Select Tên_hang_sua, count(*) as Tong_so_sp From SUA inner join HANG_SUA on SUA.Ma_hang_sua = HANG_SUA.Ma_hang_sua Group by Ten_hang_sua Order count(*)
Yêu cầu 2:
Thống kê số sản phẩm bán được trong tháng 8/2007 của mỗi sữa
Hướng dẫn giải
Nhóm theo cái gì -> Mã sữa
Từ những bảng nào -> HOA_DON, CT_HOADON Thống kê cái gì -> Số sản phẩm
Điều kiện lọc -> Tháng 8/2007
Select Ma_sua, sum(So_luong) As So_sp From CT_HOADON c inner join HOA_DON h on c.So_hoa_don = h.So_hoa_don Where month(Ngay_hd) = 8 and year(Ngay_hd) = 2007 Group Ma_sua
Yêu cầu 3:
Hãy cho biết những hoá đơn mua hàng có tổng giá trị lớn hơn 2000000
VNĐ.
Hướng dẫn giải
Nhóm theo cái gì -> Số hoá đơn
Từ bảng nào -> CT_HOADON
Thống kê cái gì -> Tổng giá trị
Điều kiện lọc nhóm -> Tổng giá trị > 2000000 VNĐ
Select So_hoa_don, sum(So_luong * Don_gia) As Tong_tg From CT_HOADON Group by So_hoa_don Having Sum(So_luong * Do_gia) > 2000000
Bài 5: Truy vấn con Lý thuyết
- Select <danh sách các cột> From <Danh sách các bảng và mối quan hệ giữa chúng> Where <Điều kiện so sánh (Select … From … Where …)> Order by <Danh sách cột sắp xếp> ASC|DESC
Yêu cầu 1:
Liệt kê các khách hàng chưa mua hàng
Hướng dẫn giải
Truy vấn chính -> Danh sách các khách hàng trong bảng Khách
Hàng
Truy vấn con -> Danh sách các khách hàng trong bảng
HOA_DON
Điều kiện so sánh -> Truy vấn chính lọc các mã khách hàng không có trong truy vấn con
Select * From KHACH_HANG Where Ma_khach_hang not in (Select Ma_khach_hang From HOA_DON)
Yêu cầu 2:
Liệt kê danh sách sữa có cùng hãng sữa với sữa có mã sữa là ‘AB0002’
Hướng dẫn giải
Truy vấn chính -> Danh sách các sữa trong bảng sữa Truy vấn con -> Mã hãng sữa của sữa có mã =
‘AB0002’
Điều kiện so sánh -> Truy vấn chính lọc các sữa có mã hãng sữa bằng mã hãng sữa trong truy vấn con
Select * From SUA Where Ma_hang_sua = (Select Ma_hang_sua From SUA Where Ma_sua = ‘AB0002’)
Bài 6: Truy vấn tạo bảng Lý thuyết
- Select <danh sách các cột> From <Danh sách các bảng và mối quan hệ giữa chúng> Where <Điều kiện so sánh (Select … From … Where …)> Order by <Danh sách cột sắp xếp> ASC|DESC
Yêu cầu 1: