Kế Toán Chi Phí Bán Hàng Và Quản Lí Doanh Nghiệp.

Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Căn cứ vào phiếu xuất kho số 04/12, 11/12 .Cuối tháng kế toán lập Bảng kê chứng từ xuất kho.

- Biểu 2.10: Bảng kê chứng từ xuất kho

- BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT KHO HÀNG HÓA

- Số BKX: 01/12

- Tên nguyên vật liệu: Tôm sú

- Ngày 31 tháng 12 năm 2016

- Đơn vị tính: Kg

Chứng từ


Diễn giải


ĐVT


Số lượng


Đơn giá xuất kho


Thành tiền

Số hiệu

Ngày tháng

PXK04/12

04/12

Xuất kho theo HĐ1922

Kg

20



PXK11/12

11/12

Xuất kho theo HĐ694

Kg

10





Cộng


30

150.000

4.500.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ du lịch Phúc Hoàng Kim - 8




Do tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước nên giá vốn xuất kho được tính như sau:

Ngày 10/11 tồn 40 Đơn giá: 150.000đ/kg

Ngày 2/12 nhập 20 Đơn giá: 140.000đ/kg

Đơn giá xuất tôm sú là 150.000đ/kg

Trị giá tôm sú xuất kho cả tháng = 30 × 150.000 = 4.500.000đ được ghi vào bảng kê phiếu xuất.

* Ví dụ 3:

Ngày 15/12, xuất 100kg bạch tuộc với đơn giá 300.000đ/kg ( chưa VAT) theo HĐGTGT số 0001989 cho công ty cổ phần đầu tư Đức Thắng, đã thanh toán bằng chuyển khoản.


Biểu số 2.11. Phiếu xuất kho số 15/12


Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ du lịch Phúc Hoàng Kim

Địa chỉ: Số 267 Hàng Kênh, Phường Hàng Kênh, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng


Mẫu số: 02-VT

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Nợ TK632: Số: 15/12 Có TK156:

Họ và tên người nhận hàng:

Địa chỉ: CÔNG TY CỔ PHÂN ĐẦU TƯ ĐỨC THẮNG.

Lý do xuất kho: Xuất bán hàng cho khách Xuất tại kho (ngăn lô):


STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá


Mã số


ĐVT

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

Yêu cầu

Thực xuất

1

Bạch tuộc


Kg

100

100












Cộng







Tổng số tiền (Viết bằng chữ):


Ngày 15 tháng 12 năm 2016

Người lập phiếu

Người nhận hàng


Thủ kho


Kế toán trưởng


Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Căn cứ vào phiếu xuất kho số 04/12, 15/12 .Cuối tháng kế toán lập Bảng kê chứng từ xuất kho.

- Biểu 2.12: Bảng kê chứng từ xuất kho

- BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT KHO HÀNG HÓA

- Số BKX: 02/12

- Tên nguyên vật liệu: Bạch tuộc

- Ngày 31 tháng 12 năm 2016

- Đơn vị tính: Kg

Chứng từ


Diễn giải


ĐVT


Số lượng


Đơn giá xuất kho


Thành tiền

Số hiệu

Ngày tháng

PXK04/12

04/12

Xuất kho theo HĐ1922

Kg

20



PXK15/12

15/12

Xuất kho theo HĐ1989

Kg

100





Cộng


120

240.000

28.800.000




Do tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước nên giá vốn xuất kho được tính như sau:

Ngày 10/11 tồn 160 Đơn giá: 240.000đ/kg

Ngày 2/12 nhập 40 Đơn giá: 230.000đ/kg

Đơn giá xuất bạch tuộc là 240.000đ/kg

Trị giá bạch tuộc xuất kho cả tháng = 120 × 240.000 = 28.800.000đ được ghi vào bảng kê phiếu xuất.


Từ bảng kê phiếu xuất trên, kế toán ghi sổ Nhật kí chung.

TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 12 năm 2016

Đơn vị tính: VND

Biểu số 2.15. Trích sô ̉ Nhật ký chung



Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ du lịch Phúc Hoàng Kim

Địa chỉ: Số 267 Hàng Kênh, Phường Hàng Kênh, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng

Mẫu số: S03a-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính


Chứng từ


Diễn giải

SH TKĐ

Ư

Số phát sinh

SH

NT

Nợ

...

...

...

...

...

...

BKX 01/12


31/12

Xuất kho tôm sú

632

4.500.000





156


4.500.000

BKX 02/12


31/12

Xuất kho bạch tuộc

632

28.800.000





156


28.800.000

...

...

...

...





Cộng luỹ kế từ đầu năm


200.534.657.900

200.534.657.900


TRÍCH SỔ CÁI

Tháng 12 năm 2016

Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632

Đơn vị tính: VND

Biểu số 2.16. Trích sô ̉ cái tài khoản 632


Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ du lịch Phúc Hoàng Kim

Địa chỉ: Số 267 Hàng Kênh, Phường Hàng Kênh, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng.

Mẫu số: S03b-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính


Chứng từ

Diễn giải

SH

TKĐƯ

Số phát sinh

SH

NT

Nợ



Số dư đầu năm






Số phát sinh




...

...

...

...

...

...

BKX

01/12

31/12

Xuất kho tôm sú

156

28.800.000


BKX

02/12

31/12

Xuất kho bạch tuộc

156

4.500.000


...

...

...

...

...

...

PKT30

31/12

Kết chuyển giá vốn

hàng bán

911


30.448.537.000



Cộng luỹ kế từ đầu

năm



30.448.537.000


30.448.537.000



Số dư cuối năm





2.2.3. Kế toán chi phí bán hàng và quản lí doanh nghiệp.

- Chứng từ sử dụng:


+ Hóa đơn GTGT

+ Phiếu chi….

+ Bảng thanh toán lương

- Tài khoản sử dụng:

+ Tài khoản 641: Chi phí bán hàng

+ Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

- Sổ sách sử dụng:

+ Sổ Nhật ký chung

+ Sổ Cái TK 641,642

* Ví dụ 1:

Ngày 11/12, Công ty mua nguyên liệu tại Siêu thị Co.opMart để phục vụ bộ phận bán hàng.

Định khoản:

Nợ TK 641: 3.450.000

Nợ TK 133: 345.000

Có TK 111: 3.795.000

Xem tất cả 112 trang.

Ngày đăng: 21/07/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí