Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng
1.7.2.3. Phương pháp hạch toán
TK 211 TK 214 TK 811 TK 711 TK 3331 TK 111, 112...
Giá trị hao mòn
(nếu có)
Nguyên giá TK 3331
Thanh lý TSCĐ
Thuế GTGT phải nộp Thu nhượng bán thanh lý TSCĐ
Phương pháp trực tiếp Thu phạt khách hàng vi phạm
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Giám định và Logistic VIETTEC - 2
- Nhiệm Vụ Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí, Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.
- Sơ Đồ Trình Tự Hạch Toán Hàng Tồn Kho Theo Phương Pháp Kiểm Kê Định Kỳ
- Đặc Điểm Chung Ảnh Hưởng Đến Công Tác Hạch Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cp Giám Định Và Logistic Viettec.
- Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Giám định và Logistic VIETTEC - 7
- Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Giám định và Logistic VIETTEC - 8
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
hợp đồng kinh tế
TK 111, 112... TK 331, 338
Các chi phí khác bằng tiền (chi hoạt động thanh lý,..) TK 911
K/c nợ không xác định được chủ tiền phạt tính trừ vào khoản nhận
TK 133 K/c CP khác K/c TN khác ký quỹ, ký cược
Thuế GTGT (nếu có) PS trong kỳ PS trong kỳ
TK 111, 112
Thu được khoản phải thu khó đòi
TK 111, 112, 338 đã xóa sổ
Khoản phạt do vi phạm hợp đồng TK 152, 156, 211...
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán thu nhập và chi phí khác
Nhận tài trợ biếu tặng vật tư, Hàng hóa, TSCĐ
1.8. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
1.8.1. Chứng từ sử dụng:
- Phiếu kế toán.
1.8.2. Tài khoản sử dụng:
1.8.2.1. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
a. Nội dung:
- Tài khoản 911 dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
b. Kết cấu tài khoản
Nợ TK911 Có
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng
bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán bán
- Chi phí hoạt động tài chính, chí phí thuế TNDN và chi phí khác
khoản
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
- Kết chuyển lãi
hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã
trong kỳ
- Doanh thu hoạt động tài chính, các
thu nhập khác và khoản ghi giám chi phí thuế TNDN
- Kết chuyển lỗ
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
1.8.2.2. Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Nội dung:
- Tài khoản 821 dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
b. Kết cấu tài khoản:
Nợ TK821 Có
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm .
tài
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
- Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK8212 lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK8212 phát sinh trong kỳ vào bên
Có TK911.
- Ghi giảm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại và ghi nhận
sản thuế thu nhập hoãn lại.
- Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm vào TK911.
- Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ TK8212 lớn hơn số phát sinh bên Có TK8212 phát sinh
trong kỳ vào bên Nợ TK911.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ
1.8.2.3. Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
a. Nội dung:
- Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh (lãi,lỗ) sau thuế TNDN và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của doanh nghiệp.
b. Kết cấu tài khoản:
Nợ TK421 Có
- Số lỗ về hoạt động kinh doanh của - Số lợi nhuận thực tế của hoạt động kinh doanh nghiệp doanh của doanh nghiệp trong kỳ
- Trích lập các quỹ của doanh nghiệp - Số lỗ cấp dưới được cấp trên cấp bù
- Chia cổ tức, lợi nhuận cho các chủ - Xử lý các khoản lỗ về hoạt động kinh sở hữu doanh.
TK 421 có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có.
1.8.3. Phương pháp hạch toán
thu thuần
TK 632 TK 911 TK 511
K/c giá vốn hàng bán K/c doanh
TK 642
K/c chi phí quản lý kinh doanh
TK 635
K/c chi phí tài chính TK 811
TK 515
K/c doanh thu hoạt động
K/c chi phí khác
tài chính
TK 711
K/c thu nhập khác
TK 111, 112 TK 3334 TK 821
Nộp thuế Xác định thuế K/c chi phí TNDN TNDN phải nộp thuế TNDN
TK 421
K/c lãi K/c lỗ
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
1.9. Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh theo các hình thức kế toán
Doanh nghiệp nhỏ và vừa được áp dụng 1 trong 4 hình thức kế toán sau: Hình thức kế toán nhật ký chung
Hình thức kế toán nhật ký - sổ cái Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Hình thức kế toán trên máy vi tính
Trong mỗi hình thức sổ kế toán có những quy định cụ thể về số lượng, mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép và mối quan hệ giữa các sổ kế toán.
1.9.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung
Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất kho,...
Sổ nhật ký đặc biệt
Sổ Nhật ký chung
Sổ chi tiết bán hàng,
sổ chi tiết phải thu khách hàng
SỔ CÁI TK 511, 632...
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung
Ghi chú:
Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng:
Đối chiếu, kiểm tra:
1.9.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái
Sổ quỹ
Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi, phiếu
xuất kho…
Bảng tổng hợp
chứng từ cùng loại
Sổ chi tiết bán hàng, Sổ chi tiết thanh toán với người mua…
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
Bảng tổng hợp chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái
Ghi chú:
Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng:
Đối chiếu, kiểm tra:
Sổ quỹ
1.9.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Hóa đơn GTGT, Phiếu thu,
Phiếu chi, Phiếu xuất kho…
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán cùng loại
Sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết thanh toán với
người mua
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ cái TK 511, 632…
Bảng tổng
hợp chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng:
Đối chiếu, kiểm tra:
PHẦN MỀM KẾ TOÁN
Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi, phiếu
xuất kho…
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng
loại
MÁY VI TÍNH
Sổ kế toán
- Sổ tổng hợp: NKC; SC511, 632
- Sổ chi tiết bán hàng, SCT phải thu
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tinh
Ghi chú:
Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng:
Đối chiếu, kiểm tra: