Phụ lục 09:
MÔ TẢ NGHIÊN CỨU VÀ TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
1. Hình thức khảo sát
Các phiếu khảo sát được thiết kế trực tuyến qua mạng internet của trang https://docs.google.com và gửi trực tiếp qua thư điện tử (email) đến đối tượng khảo sát là nhà đầu tư, chuyên gia và doanh nghiệp (công ty cổ phần niêm yết) để ghi nhận ý kiến và sự xác nhận của đối tượng khảo sát (bằng cách cung cấp thông tin cá nhân và địa chỉ email).
2. Đối tượng khảo sát:
Số phiếu hợp lệ | ||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
1. Nhà đầu tư | 77 | 64 |
2. Chuyên gia | 28 | 23 |
3. Doanh nghiệp | 16 | 13 |
Tổng cộng | 121 | 100 |
II. Theo học hàm, học vị | Số lượng | Tỷ lệ % |
Đại học | 47 | 38.8 |
Thạc sỹ | 55 | 45.5 |
Tiến sỹ | 19 | 15.7 |
Tổng cộng | 121 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 23
- Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 24
- Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 25
- Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
3. Xử lý kết quả khảo sát:
Bước 1: Nhập số liệu
- Các phiếu khảo sát sau khi thu hồi được phân loại, loại bỏ các phiếu không hợp lệ (bỏ các câu trả lời bắt buộc, thiếu xác nhận…), phiếu hợp lệ chiếm 96% phiếu thu hồi.
- Mã hóa phiếu, vào lần lượt theo trình tự thời gian vào phần mềm thống kê SPSS 18.
- Kiểm tra số liệu, các giá trị bất hợp lý
- Kiểm tra giá trị phù hợp của các nhóm thông qua hàm thống kê: Analyze/Scale/Reliability Analysis
Bước 2: Tính toán, xử lý
- Sử dụng hàm thống kê mô tả (Analyze/Descriptive statistics/Frequencies) để xác định tần xuất các mẫu
- Sử dụng hàm thống kê mô tả (Analyze/Descriptive statistics/Crosstabs để tổng hợp đánh giá của 3 nhóm đối tượng là nhà đầu tư, chuyên gia và doanh nghiệp
- Sử dụng hàm thống kê mô tả (Analyze/Compare means/Means) để xác định lựa chọn trung bình của các nhóm đối tượng, phục vụ cho việc so sánh, đánh giá kết quả.
- Chuyển sang phần mềm Word để vẽ đồ thị, bảng biểu và lập báo cáo.
Bước 3: Phân tích, nhận xét
Dựa trên các kết quả đã thống kê, chúng tôi đưa ra các đánh giá theo từng nội dung của 3 nhóm đối tượng đã khảo sát về các khía cạnh:
- Mức độ ảnh hưởng của báo cáo thường niên đến đối tượng sử dụng thông tin (nhà đầu tư và chuyên gia)
- Mức độ quan tâm của đối tượng sử dụng thông tin (nhà đầu tư và chuyên gia) đến các báo cáo chi tiết trong BCTN
- Đánh giá nội dung của báo cáo thường niên: thông tin không cần thiết, trùng lặp, các thông tin cần bổ sung
- Đánh giá các chỉ tiêu trong BCTN
- Mức độ khó khăn khi sử dụng BCTN
- Đánh giá về ngôn ngữ, thời gian, hình thức và cách thức công bố thông tin qua BCTN…
Phụ lục10:
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN ĐẾN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
Phụ lục 10.a:
Ảnh hưởng của báo cáo thường niên đến nhà đầu tư
Hiểu biết về BCTN | Đã từng sử dụng BCTN | Sử dụng BCTN phục vụ đầu tư | Ảnh hưởng BCTN đến quyết định đầu tư | Sử dụng nhiều lần BCTN của một DN | |
1. Có | 75 | 74 | 34 | 67 | 39 |
2. Không | 2 | 3 | 37 | 7 | 18 |
3. Ý kiến khác | 0 | 0 | 6 | 3 | 20 |
Cộng | 77 | 77 | 77 | 77 | 77 |
Phụ lục 10.b:
Ảnh hưởng của báo cáo thường niên đến chuyên gia
Thường xuyên sử dụng BCTN | Mức độ đọc kỹ BCTN | Sử dụng nhiều lần BCTN của một DN | Mức độ thành công từ sử dụng thông tin của BCTN | |
1. Có | 21 | 8 | 19 | 16 |
2. Không | 5 | 12 | 2 | 11 |
3. Ý kiến khác | 2 | 8 | 7 | 1 |
Cộng | 28 | 28 | 28 | 28 |
Phụ lục 10.c:
Lí do báo cáo thường niên không hoặc ít được sử dụng
Chuyên gia | Nhà đầu tư | Cộng | |
0. Không có ý kiến | 0 | 18 | 18 |
1. Khó hiểu | 0 | 2 | 2 |
11 | 27 | 38 | |
3. Không kịp thời | 4 | 25 | 29 |
4. Ý kiến khác | 13 | 5 | 18 |
Lựa chọn trung bình | 3.07 | 1.96 | 2.26 |
Cộng | 28 | 77 | 105 |
Phụ lục 11:
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TÂM ĐẾN CÁC CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Phụ lục số 11.a:
Mức độ quan tâm đến chỉ tiêu tài chính trong báo cáo thường niên
Không có ý kiến | Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | Cộng | |
1. Cổ tức dự kiến được chia | 1 | 10 | 1 | 14 | 35 | 60 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 3 | 0 | 5 | 10 | 10 | 28 |
Nhà đầu tư | 1 | 7 | 1 | 9 | 20 | 39 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 11 | 16 |
2. Lãi cơ bản trên một cổ phiếu | 2 | 8 | 1 | 9 | 39 | 62 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 2 | 0 | 4 | 9 | 13 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 6 | 1 | 4 | 26 | 38 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | 11 | 16 |
3. Lợi nhuận sau thuế TNDN | 3 | 9 | 0 | 8 | 39 | 62 | 121 |
Chuyên gia | 1 | 3 | 0 | 3 | 8 | 13 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 6 | 0 | 5 | 27 | 37 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 12 | 16 |
4. Doanh thu | 4 | 3 | 3 | 19 | 47 | 45 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 1 | 6 | 11 | 9 | 28 |
Nhà đầu tư | 4 | 2 | 2 | 12 | 33 | 24 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 12 | 16 |
5. Vốn chủ sở hữu | 4 | 5 | 4 | 18 | 51 | 39 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 1 | 5 | 11 | 10 | 28 |
Nhà đầu tư | 4 | 4 | 3 | 12 | 32 | 22 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 1 | 8 | 7 | 16 |
6. Tổng tài sản | 3 | 4 | 4 | 22 | 45 | 43 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 1 | 4 | 9 | 13 | 28 |
Nhà đầu tư | 3 | 3 | 3 | 14 | 31 | 23 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 4 | 5 | 7 | 16 |
7. Nợ phải trả | 2 | 6 | 2 | 19 | 38 | 54 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 2 | 0 | 4 | 8 | 14 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 4 | 2 | 12 | 25 | 32 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 3 | 5 | 8 | 16 |
Phụ lục 11.b:
MỨC ĐỘ QUAN TÂM ĐẾN CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Không có ý kiến | Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | Cộng | |
1. Thị giá cổ phiếu trên thu nhập (P/E) | 1 | 5 | 2 | 14 | 56 | 43 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 0 | 1 | 4 | 11 | 12 | 28 |
Nhà đầu tư | 1 | 5 | 0 | 8 | 37 | 26 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 1 | 2 | 8 | 5 | 16 |
2. Lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH | 2 | 5 | 2 | 8 | 39 | 65 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 0 | 1 | 9 | 17 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 4 | 2 | 5 | 27 | 37 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 11 | 16 |
3. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần | 3 | 5 | 1 | 19 | 47 | 46 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 0 | 4 | 11 | 12 | 28 |
Nhà đầu tư | 3 | 4 | 1 | 14 | 30 | 25 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 | 9 | 16 |
4. Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA) | 3 | 6 | 1 | 17 | 54 | 40 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 0 | 6 | 9 | 12 | 28 |
Nhà đầu tư | 3 | 5 | 1 | 10 | 38 | 20 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 1 | 7 | 8 | 16 |
5. Chỉ số thanh toán hiện thời | 3 | 4 | 2 | 27 | 50 | 34 | 120 |
Chuyên gia | 0 | 0 | 2 | 5 | 10 | 10 | 27 |
Nhà đầu tư | 3 | 4 | 0 | 19 | 31 | 20 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 3 | 9 | 4 | 16 |
6. Nợ phải trả trên tổng tài sản | 3 | 4 | 24 | 45 | 41 | 117 | |
Chuyên gia | 0 | 1 | 4 | 11 | 9 | 25 | |
Nhà đầu tư | 3 | 3 | 18 | 26 | 26 | 76 | |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 2 | 8 | 6 | 16 | |
7. Tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản | 2 | 4 | 4 | 30 | 50 | 31 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 1 | 6 | 13 | 7 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 3 | 3 | 21 | 28 | 20 | 77 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 3 | 9 | 4 | 16 |
8. Vòng quay hàng tồn kho | 2 | 5 | 7 | 38 | 37 | 30 | 119 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 0 | 9 | 11 | 7 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 4 | 4 | 20 | 25 | 20 | 75 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 3 | 9 | 1 | 3 | 16 |
9. Kỳ thu tiền bình quân | 2 | 4 | 12 | 36 | 39 | 26 | 119 |
Chuyên gia | 0 | 0 | 2 | 9 | 10 | 7 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 4 | 6 | 21 | 26 | 16 | 75 |
Doanh nghiệp | 0 | 0 | 4 | 6 | 3 | 3 | 16 |
Phụ lục 12:
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý BỔ SUNG CÁC THÔNG TIN TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Không có ý kiến | Rất không đồng ý | Khô ng đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | Cộng | |
1. Tổng kết tình hình tài chính qua các năm | 2 | 3 | 6 | 17 | 55 | 38 | 121 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 2 | 5 | 10 | 10 | 28 |
Nhà đầu tư | 1 | 1 | 3 | 10 | 40 | 22 | 77 |
Doanh nghiệp | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | 16 |
2. Rủi ro quan trọng nhất và cách quản trị | 3 | 2 | 2 | 12 | 57 | 44 | 120 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 1 | 2 | 13 | 11 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 1 | 0 | 8 | 38 | 27 | 76 |
Doanh nghiệp | 1 | 0 | 1 | 2 | 6 | 6 | 16 |
3. Quan hệ với nhà đầu tư và người lao động | 3 | 3 | 1 | 43 | 48 | 22 | 120 |
Chuyên gia | 0 | 2 | 1 | 8 | 11 | 6 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 1 | 0 | 31 | 32 | 10 | 76 |
Doanh nghiệp | 1 | 0 | 0 | 4 | 5 | 6 | 16 |
4. Chính sách về xã hội, môi trường | 4 | 2 | 8 | 43 | 44 | 19 | 120 |
Chuyên gia | 0 | 2 | 3 | 6 | 13 | 4 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 0 | 5 | 34 | 26 | 9 | 76 |
Doanh nghiệp | 2 | 0 | 0 | 3 | 5 | 6 | 16 |
5. Quảng cáo tiếp thị sản phẩm, dịch vụ | 3 | 3 | 14 | 38 | 48 | 14 | 120 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 5 | 9 | 9 | 4 | 28 |
Nhà đầu tư | 2 | 1 | 7 | 25 | 33 | 8 | 76 |
Doanh nghiệp | 1 | 1 | 2 | 4 | 6 | 2 | 16 |
Phụ lục 13:
MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CỦA ĐỐI TƯỢNG LẬP VÀ SỬ DỤNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Phụ lục 13.a:
Mức độ khó khăn khi sử dụng báo cáo thường niên
Không có ý kiến | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | Cộng | |
1. Nhiều thông tin không cần thiết | 6 | 1 | 16 | 29 | 40 | 13 | 105 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 5 | 5 | 13 | 4 | 28 |
Nhà đầu tư | 6 | 0 | 11 | 24 | 27 | 9 | 77 |
2. Thông tin mang tính hình thức | 3 | 2 | 5 | 20 | 48 | 27 | 105 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 3 | 4 | 13 | 7 | 28 |
Nhà đầu tư | 3 | 1 | 2 | 16 | 35 | 20 | 77 |
3. Nặng về quảng bá | 3 | 1 | 5 | 20 | 46 | 30 | 105 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 1 | 4 | 12 | 10 | 28 |
Nhà đầu tư | 3 | 0 | 4 | 16 | 34 | 20 | 77 |
4. Chưa đề cập đến thông tin tiêu cực | 1 | 3 | 2 | 5 | 51 | 43 | 105 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 0 | 1 | 14 | 12 | 28 |
Nhà đầu tư | 1 | 2 | 2 | 4 | 37 | 31 | 77 |
5. Thông tin khó hiểu | 3 | 0 | 11 | 41 | 32 | 15 | 102 |
Chuyên gia | 1 | 2 | 11 | 9 | 5 | 28 | |
Nhà đầu tư | 2 | 9 | 30 | 23 | 10 | 74 | |
6. Thiếu tính so sánh theo thời gian | 1 | 2 | 2 | 27 | 43 | 28 | 103 |
Chuyên gia | 0 | 1 | 0 | 5 | 13 | 9 | 28 |
Nhà đầu tư | 1 | 1 | 2 | 22 | 30 | 19 | 75 |