Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 26


Phụ lục 09:


MÔ TẢ NGHIÊN CỨU VÀ TÍNH TOÁN KẾT QUẢ


1. Hình thức khảo sát

Các phiếu khảo sát được thiết kế trực tuyến qua mạng internet của trang https://docs.google.com và gửi trực tiếp qua thư điện tử (email) đến đối tượng khảo sát là nhà đầu tư, chuyên gia và doanh nghiệp (công ty cổ phần niêm yết) để ghi nhận ý kiến và sự xác nhận của đối tượng khảo sát (bằng cách cung cấp thông tin cá nhân và địa chỉ email).

2. Đối tượng khảo sát:


I. Theo đối tượng

Số phiếu hợp lệ


Số lượng

Tỷ lệ (%)

1. Nhà đầu tư

77

64

2. Chuyên gia

28

23

3. Doanh nghiệp

16

13

Tổng cộng

121

100

II. Theo học hàm, học vị

Số lượng

Tỷ lệ %

Đại học

47

38.8

Thạc sỹ

55

45.5

Tiến sỹ

19

15.7

Tổng cộng

121

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 26


3. Xử lý kết quả khảo sát:

Bước 1: Nhập số liệu

- Các phiếu khảo sát sau khi thu hồi được phân loại, loại bỏ các phiếu không hợp lệ (bỏ các câu trả lời bắt buộc, thiếu xác nhận…), phiếu hợp lệ chiếm 96% phiếu thu hồi.


- Mã hóa phiếu, vào lần lượt theo trình tự thời gian vào phần mềm thống kê SPSS 18.

- Kiểm tra số liệu, các giá trị bất hợp lý

- Kiểm tra giá trị phù hợp của các nhóm thông qua hàm thống kê: Analyze/Scale/Reliability Analysis

Bước 2: Tính toán, xử lý

- Sử dụng hàm thống kê mô tả (Analyze/Descriptive statistics/Frequencies) để xác định tần xuất các mẫu

- Sử dụng hàm thống kê mô tả (Analyze/Descriptive statistics/Crosstabs để tổng hợp đánh giá của 3 nhóm đối tượng là nhà đầu tư, chuyên gia và doanh nghiệp

- Sử dụng hàm thống kê mô tả (Analyze/Compare means/Means) để xác định lựa chọn trung bình của các nhóm đối tượng, phục vụ cho việc so sánh, đánh giá kết quả.

- Chuyển sang phần mềm Word để vẽ đồ thị, bảng biểu và lập báo cáo.

Bước 3: Phân tích, nhận xét

Dựa trên các kết quả đã thống kê, chúng tôi đưa ra các đánh giá theo từng nội dung của 3 nhóm đối tượng đã khảo sát về các khía cạnh:

- Mức độ ảnh hưởng của báo cáo thường niên đến đối tượng sử dụng thông tin (nhà đầu tư và chuyên gia)

- Mức độ quan tâm của đối tượng sử dụng thông tin (nhà đầu tư và chuyên gia) đến các báo cáo chi tiết trong BCTN

- Đánh giá nội dung của báo cáo thường niên: thông tin không cần thiết, trùng lặp, các thông tin cần bổ sung

- Đánh giá các chỉ tiêu trong BCTN

- Mức độ khó khăn khi sử dụng BCTN

- Đánh giá về ngôn ngữ, thời gian, hình thức và cách thức công bố thông tin qua BCTN…


Phụ lục10:


ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN ĐẾN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG


Phụ lục 10.a:

Ảnh hưởng của báo cáo thường niên đến nhà đầu tư



Ý kiến của các nhà đầu tư


Hiểu biết về BCTN

Đã từng sử dụng BCTN

Sử dụng BCTN

phục vụ

đầu tư

Ảnh hưởng BCTN đến quyết định

đầu tư

Sử dụng nhiều lần BCTN của

một DN

1. Có

75

74

34

67

39

2. Không

2

3

37

7

18

3. Ý kiến khác

0

0

6

3

20

Cộng

77

77

77

77

77


Phụ lục 10.b:

Ảnh hưởng của báo cáo thường niên đến chuyên gia



Ý kiến của các chuyên gia


Thường xuyên sử dụng BCTN


Mức độ đọc kỹ BCTN


Sử dụng nhiều lần BCTN của một DN

Mức độ thành công từ sử dụng thông tin

của BCTN

1. Có

21

8

19

16

2. Không

5

12

2

11

3. Ý kiến khác

2

8

7

1

Cộng

28

28

28

28


Phụ lục 10.c:

Lí do báo cáo thường niên không hoặc ít được sử dụng


Lí do

Chuyên gia

Nhà đầu tư

Cộng

0. Không có ý kiến

0

18

18

1. Khó hiểu

0

2

2



2. Không đủ tin cậy

11

27

38

3. Không kịp thời

4

25

29

4. Ý kiến khác

13

5

18

Lựa chọn trung bình

3.07

1.96

2.26

Cộng

28

77

105


Phụ lục 11:


ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TÂM ĐẾN CÁC CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN


Phụ lục số 11.a:

Mức độ quan tâm đến chỉ tiêu tài chính trong báo cáo thường niên




Không có ý kiến

Rất không quan

tâm

Không quan tâm


Bình thường


Quan tâm

Rất quan tâm


Cộng

1. Cổ tức dự kiến được chia

1

10

1

14

35

60

121

Chuyên gia

0

3

0

5

10

10

28

Nhà đầu tư

1

7

1

9

20

39

77

Doanh nghiệp

0

0

0

0

5

11

16

2. Lãi cơ bản trên một cổ phiếu

2

8

1

9

39

62

121

Chuyên gia

0

2

0

4

9

13

28

Nhà đầu tư

2

6

1

4

26

38

77

Doanh nghiệp

0

0

0

1

4

11

16

3. Lợi nhuận sau thuế TNDN

3

9

0

8

39

62

121

Chuyên gia

1

3

0

3

8

13

28

Nhà đầu tư

2

6

0

5

27

37

77

Doanh nghiệp

0

0

0

0

4

12

16

4. Doanh thu

4

3

3

19

47

45

121

Chuyên gia

0

1

1

6

11

9

28

Nhà đầu tư

4

2

2

12

33

24

77

Doanh nghiệp

0

0

0

1

3

12

16

5. Vốn chủ sở hữu

4

5

4

18

51

39

121

Chuyên gia

0

1

1

5

11

10

28

Nhà đầu tư

4

4

3

12

32

22

77

Doanh nghiệp

0

0

0

1

8

7

16

6. Tổng tài sản

3

4

4

22

45

43

121

Chuyên gia

0

1

1

4

9

13

28

Nhà đầu tư

3

3

3

14

31

23

77

Doanh nghiệp

0

0

0

4

5

7

16

7. Nợ phải trả

2

6

2

19

38

54

121

Chuyên gia

0

2

0

4

8

14

28

Nhà đầu tư

2

4

2

12

25

32

77

Doanh nghiệp

0

0

0

3

5

8

16


Phụ lục 11.b:

MỨC ĐỘ QUAN TÂM ĐẾN CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN


Không có ý kiến

Rất không quan

tâm

Không quan tâm


Bình thường


Quan tâm

Rất quan tâm


Cộng

1. Thị giá cổ phiếu trên thu nhập (P/E)

1

5

2

14

56

43

121

Chuyên gia

0

0

1

4

11

12

28

Nhà đầu tư

1

5

0

8

37

26

77

Doanh nghiệp

0

0

1

2

8

5

16

2. Lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH

2

5

2

8

39

65

121

Chuyên gia

0

1

0

1

9

17

28

Nhà đầu tư

2

4

2

5

27

37

77

Doanh nghiệp

0

0

0

2

3

11

16

3. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

3

5

1

19

47

46

121

Chuyên gia

0

1

0

4

11

12

28

Nhà đầu tư

3

4

1

14

30

25

77

Doanh nghiệp

0

0

0

1

6

9

16

4. Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA)

3

6

1

17

54

40

121

Chuyên gia

0

1

0

6

9

12

28

Nhà đầu tư

3

5

1

10

38

20

77

Doanh nghiệp

0

0

0

1

7

8

16

5. Chỉ số thanh toán hiện thời

3

4

2

27

50

34

120

Chuyên gia

0

0

2

5

10

10

27

Nhà đầu tư

3

4

0

19

31

20

77

Doanh nghiệp

0

0

0

3

9

4

16

6. Nợ phải trả trên tổng tài sản

3

4


24

45

41

117

Chuyên gia

0

1


4

11

9

25

Nhà đầu tư

3

3


18

26

26

76

Doanh nghiệp

0

0


2

8

6

16

7. Tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản

2

4

4

30

50

31

121

Chuyên gia

0

1

1

6

13

7

28

Nhà đầu tư

2

3

3

21

28

20

77

Doanh nghiệp

0

0

0

3

9

4

16

8. Vòng quay hàng tồn kho

2

5

7

38

37

30

119

Chuyên gia

0

1

0

9

11

7

28

Nhà đầu tư

2

4

4

20

25

20

75

Doanh nghiệp

0

0

3

9

1

3

16

9. Kỳ thu tiền bình quân

2

4

12

36

39

26

119

Chuyên gia

0

0

2

9

10

7

28

Nhà đầu tư

2

4

6

21

26

16

75

Doanh nghiệp

0

0

4

6

3

3

16


Phụ lục 12:


MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý BỔ SUNG CÁC THÔNG TIN TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN



Không có ý kiến

Rất không đồng ý

Khô ng đồng ý


Bình thường


Đồng ý

Rất đồng ý


Cộng

1. Tổng kết tình hình tài chính qua các năm

2

3

6

17

55

38

121

Chuyên gia

0

1

2

5

10

10

28

Nhà đầu tư

1

1

3

10

40

22

77

Doanh nghiệp

1

1

1

2

5

6

16

2. Rủi ro quan trọng nhất và cách quản trị

3

2

2

12

57

44

120

Chuyên gia

0

1

1

2

13

11

28

Nhà đầu tư

2

1

0

8

38

27

76

Doanh nghiệp

1

0

1

2

6

6

16

3. Quan hệ với nhà đầu tư và người lao động

3

3

1

43

48

22

120

Chuyên gia

0

2

1

8

11

6

28

Nhà đầu tư

2

1

0

31

32

10

76

Doanh nghiệp

1

0

0

4

5

6

16

4. Chính sách về xã hội, môi trường

4

2

8

43

44

19

120

Chuyên gia

0

2

3

6

13

4

28

Nhà đầu tư

2

0

5

34

26

9

76

Doanh nghiệp

2

0

0

3

5

6

16

5. Quảng cáo tiếp thị sản phẩm, dịch vụ

3

3

14

38

48

14

120

Chuyên gia

0

1

5

9

9

4

28

Nhà đầu tư

2

1

7

25

33

8

76

Doanh nghiệp

1

1

2

4

6

2

16


Phụ lục 13:


MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CỦA ĐỐI TƯỢNG LẬP VÀ SỬ DỤNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN


Phụ lục 13.a:

Mức độ khó khăn khi sử dụng báo cáo thường niên



Không có ý kiến

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý


Cộng

1. Nhiều thông tin không cần thiết

6

1

16

29

40

13

105

Chuyên gia

0

1

5

5

13

4

28

Nhà đầu tư

6

0

11

24

27

9

77

2. Thông tin mang tính hình thức

3

2

5

20

48

27

105

Chuyên gia

0

1

3

4

13

7

28

Nhà đầu tư

3

1

2

16

35

20

77

3. Nặng về quảng bá

3

1

5

20

46

30

105

Chuyên gia

0

1

1

4

12

10

28

Nhà đầu tư

3

0

4

16

34

20

77

4. Chưa đề cập đến thông tin tiêu cực

1

3

2

5

51

43

105

Chuyên gia

0

1

0

1

14

12

28

Nhà đầu tư

1

2

2

4

37

31

77

5. Thông tin khó hiểu

3

0

11

41

32

15

102

Chuyên gia

1


2

11

9

5

28

Nhà đầu tư

2


9

30

23

10

74

6. Thiếu tính so sánh theo thời gian

1

2

2

27

43

28

103

Chuyên gia

0

1

0

5

13

9

28

Nhà đầu tư

1

1

2

22

30

19

75

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/12/2022