-Hoạt động của HĐQT trong năm | ||||||
- Hoạt động của thành viên HĐQT độc lập không điều hành | ||||||
- Hoạt động của các tiểu ban trong HĐQT | ||||||
-Tóm tắt các vấn đề HĐQT đã thông qua trong năm tài chính | ||||||
- Kế hoạch để tăng cường hiệu quả trong hoạt động quản trị công ty | ||||||
4. Chiến lược phát triển trung và dài hạn | ||||||
- Mục tiêu định hướng phát triển DN | ||||||
- Các cách thức để đạt mục tiêu đặt ra | ||||||
5. Quản trị rủi ro | ||||||
-Nhận dạng rủi ro và các nghi ngờ rủi ro có thể gặp phải | ||||||
-Phân tích, đo lường rủi ro và đánh giá mức độ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh | ||||||
-Biện pháp khắc phục rủi ro | ||||||
IV. BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC | ||||||
1. Tổng quan về hoạt động kinh doanh của DN năm báo cáo | ||||||
- So sánh tình hình thực hiện với kế hoạch: Một số chỉ tiêu cơ bản như doanh thu, lợi nhuận sau thuế, vốn chủ sở hữu, lãi trên cổ phiếu, cổ tức… | ||||||
Chỉ tiêu | Kế hoạch | Thực hiện | Thực hiện so với kế hoạch | |||
Số tiền | Tỷ lệ (%) | |||||
1. Doanh thu thuần | ||||||
2. Lợi nhuận sau thuế | ||||||
3. Vốn chủ sở hữu | ||||||
4. Lãi trên cổ phiếu | ||||||
5. Cổ tức | ||||||
… | ||||||
- Giải trình khác biệt từ kết quả kinh doanh So với kế hoạch đã công bố, nguyên nhân chưa đạt kết quả theo kế hoạch: Nguyên nhân Giải pháp khắc phục… |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Số Lượng Báo Cáo Bộ Phận
- Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 17
- Hoàn Thiện Về Thời Gian Và Cách Thức Công Bố Thông Tin
- Về Phía Các Công Ty Cổ Phần Niêm Yết
- Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 21
- Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niềm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Chỉ tiêu | Cuối năm (N- 3) | Cuối năm (N-2) | Cuối năm (N-1) | Cuối năm N | Cuối năm N so với | |||||
Cuối năm (N-3) | Cuối năm (N-2) | Cuối năm (N-1) | ||||||||
± | % | ± | % | ± | % | |||||
1. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát (lần) | ||||||||||
2. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần) | ||||||||||
3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh (lần) | ||||||||||
… |
Chỉ tiêu | (N-3) | (N-2) | (N-1) | N | Năm N so với | ||
(N-3) | (N-2) | (N-1) | |||||
1. Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE) (%) | |||||||
2. Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA) (%) | |||||||
3. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần (ROS) (%) | |||||||
… |
- Cơ cấu doanh thu, chi phí theo từng loại sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ |
- Sản lượng từng loại sản phẩm sản xuất và tiêu thụ… |
- Phân tích thị phần của từng loại sản phẩm, khách hàng |
- Phân tích, bình luận các thông số quan trọng so sánh với các DN cùng ngành, cùng khu vực kinh doanh… |
- Đánh giá chính sách điều hành của công ty |
- Đánh giá về năng lực sản xuất |
- Biện pháp quản trị nổi bật |
3. Những tiến bộ công ty đã đạt được |
- Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách, quản lý, chiến lược kinh doanh, quảng bá sản phẩm |
- Các biện pháp kiểm soát….. |
4. Kế hoạch phát triển trong tương lai |
- Xây dựng chỉ tiêu năm kế hoạch: giá trị sản lượng sản xuất, doanh thu, lợi nhuận… |
- Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
- Tiến triển các dự án đầu tư xây dựng, các dự án mới |
- Dự đoán tăng trưởng vốn kinh doanh |
- Dự đoán thay đổi về số lượng, chất lượng nguồn nhân lực |
- Các khó khăn, vướng mắc phải đối mặt trong năm tới và các giải pháp ngăn ngừa, giải quyết… |
V. BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT |
1. Mục tiêu và phạm vi kiểm soát |
2. Phương pháp kiểm soát |
3. Đánh giá của Ban kiểm soát |
- Hoạt động điều hành của HĐQT, BGĐ |
- Tình hình thực hiện kế hoạch |
- Thẩm định BCTC |
- Tuân thủ pháp luật |
- Việc thực hiện đề xuất của BKS trong năm tài chính |
4. Các kiến nghị của Ban kiểm soát |
1.Thông tin chi tiết về cổ đông và vốn cổ phần |
- Danh sách các cổ động lớn (tên, năm sinh, địa chỉ, nghề nghiệp hoặc ngành nghề kinh doanh, số lượng và tỷ lệ cổ phần sở hữu) |
- Tỷ lệ cổ phần sở hữu và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của thành viên HĐQT, BGĐ, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng và những người liên quan đến các đối tượng trên |
- Thông tin về giao dịch của thành viên chủ chốt và người có liên quan: |
+ Giao dịch cổ phiếu, chuyển nhượng vốn cổ phần |
+ Thông tin về hợp đồng giao dịch được ký kết giữa công ty và người có liên quan |
- Cổ tức/lợi nhuận chia cho các thành viên góp vốn |
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông |
- Cổ đông góp vốn Nhà nước |
- Cổ đông góp vốn sáng lập |
- Cổ đông góp vốn nước ngoài |
3. Thống kê chứng khoán |
- Tổng số cổ phiếu theo từng loại: |
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành |
Số lượng cổ phiếu dự trữ |
Số lượng cổ phiếu quỹ theo từng loại |
- Tổng số trái phiếu đang lưu hành theo từng loại |
- Số lượng cổ phiếu tăng thêm |
- Giá cổ phiếu giao dịch cao nhất và thấp nhất trong năm |
- Giới thiệu công ty có liên quan |
- Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần của CTCP niêm yết |
- Công ty có trên 50% vốn cổ phần mà CTCP niêm yết nắm giữ: (công ty con) |
- Công ty có từ 20 đến dưới 50% vốn cổ phần mà CTCP niêm yết nắm giữ: (công ty liên kết) |
- Các khoản đầu tư dài hạn khác |
- Tình hình đầu tư vào công ty có liên quan |
- Tóm tắt tình hình tài chính của công ty có liên quan |
5. Thông tin về nhân sự và chính sách đãi ngộ |
- Thay đổi nhân sự chủ chốt: Ban điều hành và Kế toán trưởng |
- Thù lao, lương, thưởng, các khoản lợi ích khác và chi phí cho từng thành viên của HĐQT, BGĐ, BKS (chi tiết từng người với số tiền cụ thể) |
- Chính sách với người lao động: lương, thưởng, đào tạo, an toàn lao động, quyền lợi khác… |
6. Thông tin khác |
- Quan hệ với môi trường |
- Quan hệ cộng đồng |
- Văn hóa DN |
- Công bố ấn phẩm đăng tải BCTN |
- Thông báo họp Đại hội đồng cổ đông… |
VII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
1. Công bố trách nhiệm của BGĐ với số liệu trên BCTC |
2. Ý kiến của kiểm toán độc lập |
- Ý kiến của kiểm toán về BCTC | ||||||||
- Ý kiến của kiểm toán về thông tin phi tài chính | ||||||||
- Các nhận xét đặc biệt (thư quản lý) | ||||||||
3. Ý kiến của kiểm toán nội bộ (nếu có) | ||||||||
- Ý kiến kiểm toán nội bộ | ||||||||
- Các nhận xét đặc biệt | ||||||||
4. BCTC dạng tóm tắt | ||||||||
- Bảng cân đối kế toán: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Dạng tóm lược) Tại…ngày…tháng…năm… | Đơn vị tính:…….. | |||||||
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Cuối năm N | Cuối năm (N-1) | Cuối năm (N-2) | Cuối năm (N- 3) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN | ||||||||
(100=110+120+130+140+150) | 100 | |||||||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||||||
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||||||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||||||
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||||||
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||||||
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | ||||||||
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) | 200 | |||||||
I- Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||||||
II. Tài sản cố định | 220 | |||||||
III. Bất động sản đầu tư | 240 | |||||||
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||||||
V. Tài sản dài hạn khác | 260 | |||||||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | |||||||
NGUỒN VỐN |
A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310+ 330) I. Nợ ngắn hạn II. Nợ dài hạn B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) I. Vốn chủ sở hữu II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 300 310 330 400 410 430 | ||||||||
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) | 440 | ||||||||
- BCKQKD: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (Dạng tóm lược) Năm... Đơn vị tính:............ | |||||||||
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | NămN | Năm (N-1) | Năm (N-2) | Năm (N-3) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. Doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác 5. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 6. Lợi nhuận sau thuế TNDN 7. Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 10 11 20 31 50 60 70 |
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm N | Năm (N-1) | Năm (N-2) | Năm (N-3) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt | ||||||||
động kinh doanh | 20 | |||||||
2. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt | ||||||||
động đầu tư | 30 | |||||||
3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt | ||||||||
động tài chính | 40 | |||||||
4. Lưu chuyển tiền thuần trong | ||||||||
kỳ (50= 20+30+40) | 50 | |||||||
5. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||||||
6. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá | ||||||||
hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||||||
7. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ | ||||||||
(70 = 50+60+61) | 70 | |||||||
- Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu | ||||||||
- Thuyết minh BCTC | ||||||||
VIII. BẢN GIẢI TRÌNH BCTC VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN |
3.3. Điều kiện thực hiện các giải pháp hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên của các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán
BCTN là nguồn thông tin chính thống cho phép người sử dụng đánh giá tình trạng tài chính, hiệu quả kinh doanh của DN nhằm dự đoán tình trạng tài chính của DN trong tương lai để đưa ra các quyết định đầu tư đúng đắn. Các BCTN được lập và trình bày theo đúng quy định không những thuận tiện cho người sử dụng báo cáo mà