3
IV
Các mệnh đề | Mức độ | |||
Thường xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | ||
1 | Tự ý đọc thư từ, nhật ký, ghi chép riêng của |
|
|
|
2 | Bắt con phải nói ra những bí mật của mình |
|
|
|
3 | Muốn con chơi với người mà con không thích |
|
|
|
4 | Không muốn con chơi với người mà con quí |
|
|
|
5 | Không được tự do lựa chọn những sở thích của |
|
|
|
6 | Lén nghe trộm khi con nói chuyện điện thoại |
|
|
|
7 | Luôn hỏi bạn bè con để biết bằng được mọi |
|
|
|
Có thể bạn quan tâm!
- Hậu Quả Những Hành Vi Bạo Lực Của Cha Mẹ Đối Với Con Tuổi Vị Thành Niên.
- Hành vi bạo lực của cha mẹ đối với con tuổi vị thành niên - 12
- Hành vi bạo lực của cha mẹ đối với con tuổi vị thành niên - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
STT
Mức độ
Thường xuyên
Đôi khi
1
Cha mẹ tranh luận gay gắt,cãi cọ, chiến tranh lạnh, nói dối nhau trước mặt con
V
Các mệnh đề
Không bao giờ
Khi hai người mâu thuẫn cha hoặc mẹ luôn muốn con đứng về phía họ
2
Cha mẹ giải quyết các mâu thuẫn với nhau bằng bạo lực
3
4
Cha mẹ trút giận lên đầu con khi hai người