Vai trò của ánh sáng đối với hệ sinh thái:
4. Hướng dẫn học sinh học bài, làm việc ở nhà (2 phút)
Đọc trước bài 45 và trả lời các câu hỏi sau :
- Nguyên nhân chính nào gây ra thất thoát năng lượng trong hệ sinh thái ?
- Vì sao chuỗi thức ăn không kéo quá dài ?
:
Tiết 48
THỰC HÀNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm về các dạng tài nguyên thiên nhiên đang được sử dụng chủ yếu hiện nay, lấy ví dụ minh hoạ.
- Phân tích được tác động của việc sử dụng tài nguyên không khoa học làm cho môi trường bị suy thoái ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người.
- Chỉ ra được những biện pháp chính để sử dụng tài nguyên một cách bền vững.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện các kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để thu nhận thông tin.
- Phát triển năng lực tư duy lí thuyết phân tích , tổng hợp, so sánh, khái quát
- Rèn luyện kỹ năng phân tích các yếu tố môi trường
3. Thái độ
- Hình thành quan điểm duy vật biện chứng về các sinh vật trên trái đất.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học của các loài sinh vật
- Xây dựng ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
4. Năng lực hướng tới
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội
- Phát triển năng lực ngôn ngữ và thể chất
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:
- HS Sưu tầm các tranh ảnh sau đó GV sẽ lựa chọn một số hình ảnh tiêu biểu để sử dụng trong tiết học
-Soạn giáo án. Băng ghi hình/đĩa CD về các dạng tài nguyên thiên nhiên, các trường hợp gây ô nhiễm môi trường, hậu quả của ô nhiễm môi trường
- GV cũng chuẩn bị tư liệu của mình về bài học.
2. Học sinh : Nghiên cứu bài mới , làm bài tập về nhà, học bài cũ ,chuẩn bị mô hình học tập theo yêu cầu giáo viên.
III. PHƯƠNG PHÁP , KỸ THUẬT DẠY HỌC:
Giáo viên linh hoạt chọn các phương pháp và kỹ thuật dạy học sau cho phù hợp bài học
Hoạt động nhóm theo dự án và trải nghiệm sáng tạo + hướng dẫn học sinh phát triễn năng lực tự học + bàn tay nặn bột + một số phương pháp khác
Kỹ thuật khăn trãi bàn + kỹ thuật mãnh ghép + đóng vai chuyên gia + một số kỹ thuật khác
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Có thể bạn quan tâm!
- Đáp Án Và Hướng Dẫn Chấm. Phương Án Trả Lời:
- Kiến Thức: Nêu Được Khái Niệm Chuỗi, Lưới Thức Ăn Và Các Bậc Dinh Dưỡng, Lấy Ví Dụ Minh Họa. Nêu Được Nguyên Tắc Thiết Lập Các Bậc Dinh
- Hoạt Động Khởi Động / Tạo Tình Huống: Cho Hst Ruộng Lúa Từ Đó Rút Ra Hệ Sinh Thái Là Gì ? Đặc Điểm Của Hệ Sinh Thái ?hs. Quan Sát H42.1, Đọc Sgk Thu
- Giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn sinh học 12 - 33
- Giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn sinh học 12 - 34
Xem toàn bộ 279 trang tài liệu này.
Tại sao năng lượng truyền lên các bậc đinh dưỡng càng cao thì càng nhỏ dần ?
Hoạt Động 1:Các dạng tài nguyên thiên nhiên
NỘI DUNG | ||||||||
GV: Cho hs xem phim về ô nhiễm | I. Các dạng tài nguyên thiên nhiên: | |||||||
môi trường. | Dạng tài nguyên | Các tài nguyên | Ghi câu trả lời | |||||
GV: Các nhóm thảo luận và trình | ||||||||
bày kết quả thảo luận của tổ mình. | - Nhiên | liệu | - Những | dạng | tài | |||
Phiếu học tập số 1 | Tài nguyên không tái sinh | hoá thạch - Kim loại - Phi kim | nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là tài nguyên không tái sinh | |||||
Vd: than, dầu mỏ | ||||||||
-Không | khí | Những | dạng | tài | ||||
sạch | nguyên khi sử dụng | |||||||
Tài nguyên | - Nước sạch, | hợp lý sẽ có điều kiện | ||||||
tái sinh | đất | phát sinh phục hồi (tài | ||||||
- Đa dạng sinh | nguyên tái sinh). | |||||||
học | ||||||||
GV. Hướng dẫn để học sinh hoàn | - NL mặt trời | Tài nguyên NL vĩnh | ||||||
thành phiếu học tập. | Tài nguyên | - NL gió | cửu là tài nguyên NL | |||||
GV. Chỉnh lí và kết luận. | năng lượng | - NL sóng | sạch và không bao giờ | |||||
vĩnh cửu | - NL thuỷ triều | bị cạn kiệt: NL mặt | ||||||
trời, NL gió |
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Dạng tài nguyên | Các tài nguyên | Ghi câu trả lời |
Tài nguyên không tái sinh | ||
Tài nguyên tái sinh | ||
Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu |
Hoạt Động 2:Hình thức sử dụng gây ô nhiễm môi trường:
NỘI DUNG | |||||||||
GV: Cho hs xem phim về ô nhiễm môi trường. GV: Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả thảo luận của tổ mình. Phiếu học tập số 2 | II. Hình thức sử dụng gây ô nhiễm môi trường: | ||||||||
Các hình thức gây ô nhiễm | Nguyên nhân ô nhiễm | Đề xuất biện pháp khắc phục | Các hình thức gây ô nhiễm | Nguyên nhân ô nhiễm | Đề xuất biện pháp khắc phục | ||||
Ô nhiễm không khí: - Ô nhiễm từ sản xuất công nghiệp tại các nhà máy, làng nghề ... - Ô nhiễm do phương tiện giao thông - Ô nhiễm từ đun nấu tại | - Do công nghệ lạc hậu - Do chưa có biện pháp hữu hiệu .... | - Sử dụng thêm nhiều nguyên liệu sạch. - Lắp đặt thêm các thiết bị lọc khí cho các nhà máy - Xây dựng thêm nhiều công viên xanh | |||||||
Ô nhiễm không khí: - Ô nhiễm từ sản xuất công nghiệp tại các nhà máy, làng nghề ... - Ô nhiễm do phương tiện giao thông - Ô nhiễm từ |
đun nấu tại gia đình | gia đình | ||||||
Ô nhiễm chất thải rắn: - Đồ nhựa, cao su, giấy .... - Xác sinh vật, phân thải ra từ sản xuất nông nghiệp - Rác thải từ bệnhviện - Giấy gói, túi ni lông | - Do chưa chấp hành quy định về xử lí rác thải công nghiệp, y tế ... - Do ý thức của ngươì dân về bảo vệ môi trường chưa cao. | - Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học. - Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải | |||||
Ô nhiễm chất thải rắn: - Đồ nhựa, cao su, giấy .... - Xác sinh vật, phân thải ra từ sản xuất nông nghiệp - Rác thải từ bệnh viện - Giấy gói, túi ni lông | |||||||
Ô nhiễm nguồn nước: Nguồn nước thải ra từ các nhà máy, khu dân cư mang nhiều chất hữu cơ, hoá chất, vsv gây bệnh ...... | Ô nhiễm nguồn nước: Nguồn nước thải ra từ các nhà máy, khu dân cư mang nhiều chất hữu cơ, hoá chất, vsv gây bệnh ...... | Do chưa có nơi xử lí nước thải | Xây dựng nhà máy xử lí nước thải | ||||
Ô nhiễm hoá chất độc: - Hoá chất độc thải ra từ các nhà máy. - Thuốc trừ sâu dư thừa trong quá trình sản xuất nông nghiệp | |||||||
Ô nhiễm hoá chất độc: - Hoá chất độc thải ra từ các nhà máy. - Thuốc trừ sâu dư thừa trong quá trình sản xuất nông nghiệp | Do sử dụng hoá chất độc hại không đúng quy định. | - Xây dựng nơi quản lí chặt chẽ các chất gây nguy hiểm. - Hạn chế sử dụng hoá chất, thuốc trừ sâu trong sản xuất nông nghiệp,.... | |||||
Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh: Sinh vật truyền bệnh cho người và sinh vật khác như muỗi, giun sán ,..... | |||||||
Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh: Sinh vật truyền bệnh cho người và sinh vật khác như muỗi, giun sán ,..... | - Do không thường xuyên làm vệ sinh môi trường. - Do ý thức của người dân chưa cao, .... | Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phong tránh. | |||||
GV. Hướng dẫn để học sinh hoàn thành phiếu học tập. GV. Chỉnh lí và kết luận. | |||||||
Hoạt Động 3:Hình thức sử dụng gây ô nhiễm môi trường:
NỘI DUNG | |||||||||
GV: Cho hs xem phim về ô nhiễm môi trường. GV: Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả thảo luận của tổ mình. Phiếu học tập số 3 | III.Khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên: | ||||||||
Hình thức sử dụng tài nguyên | Theo em, hình thức sử dụng là bền vững hay không? | Đề xuất biện pháp khắc phục | |||||||
Hình thức sử dụng tài nguyên | |||||||||
Tài nguyên đất: - Đất trồng trọt - Đất xây dựng công trình - Đất bỏ hoang | |||||||||
Tài nguyên đất: - Đất trồng trọt - Đất xây dựng công trình - Đất bỏ hoang | Học sinh nhận xét về loại tài nguyên bên vững hay chưa? | - Chống bỏ đất hoang, sử dụng nhiều vùng đất không hiệu quả ở các địa phương. - Trồng cây gây rừng bảo vệ đất trên vùng núi trọc | |||||||
Tài nguyên nước: - Hồ nước phục vụ nông nghiệp - Nước sinh hoạt - Nước thải | |||||||||
Tài nguyên nước: - Hồ nước phục vụ nông nghiệp - Nước sinh hoạt - Nước thải | - Đủ nước tưới cho nông nghiệp - Nước sạch | Xây dựng nhiều hồ chứa .... | |||||||
Tài nguyên rừng: - Rừng bảo vệ - Rừng trồng được phép khai thác - Rừng bị khai thác bừa bãi ... | |||||||||
Tài nguyên rừng: - Rừng bảo vệ - Rừng trồng được phép khai thác - Rừng bị khai thác bừa bãi ... | - Những nỗ lực bảo vệ rừng các địa phương - Thành lập khu rừng bảo vệ như vườn Quốc gia .... | ||||||||
Tài nguyên biển và ven biển: - Đánh bắt cá theo quy mô nhỏ ven bờ - Đánh bắt cá theo quy mô lớn - Xây dựng khu bảo vệ | |||||||||
Tài nguyên biển và ven biển: | - Phổ biến các quy định không đánh |
sinh vật quý hiếm | - Đánh bắt cá theo quy mô nhỏ ven bờ - Đánh bắt cá theo quy mô lớn - Xây dựng khu bảo vệ sinh vật quý hiếm | bắt cá bằng lưới có mắt lưới quá nhỏ, không đánh bắt bằng mìn .... - Thành lập các khu bảo vệ sinh vật biển.... | ||
Tài nguyên đa dạng sinh học: Bảo vệ các loài.... | ||||
GV. Hướng dẫn để học sinh hoàn thành phiếu học tập. GV. Chỉnh lí và kết luận. | ||||
Tài nguyên đa dạng sinh học: Bảo vệ các loài.... | Nghiêm cấm đánh bắt động vật hoang dã đang có nguy cơ bị tuyệt chủng, xây dựng các khu bảo vệ các loài đó. |
3. Hoạt động luyện tập
Đánh giá tiết thực hành, dọn vệ sinh, nhắc hs rút kinh nghiệm
4. Hoạt động vận dụng và mở rộng
Sau giờ thực hành, mỗi học sinh viết 1 báo cáo:
- Tên bài thực hành
- Họ và tên học sinh: Lớp 12
1. Thu hoạch về kiến thức
- Nêu khái niệm về các dạng tài nguyên thiên nhiên:
- Nhận xét về tình hình sử dụng tài nguyên thiên nhiên đã quan sát có gây ô nhiễm môi trường hay không? Hình thức sử dụng đó là bền vững hay không bên vững, vì sao?
- Chúng ta cần làm gì để có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững, vừa thoả mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ mai sau?
- Hãy nêu những biện pháp cụ thể, cần thiết, để nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ môi trường tại địa phương?
2. Thu hoạch về nhận thức
- Trách nhiệm của mỗi học sinh là cần phải làm gì để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường và quản lý việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững ?
- Học sinh ghi cảm tưởng sau bài thực hành.
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC :
1. HD học bài cũ :
Sơ đồ hóa bằng sơ đồ tư duy về nội dung bài học
2. HD chuẩn bị bài mới :
Ôn tập : Tiến hóa và sinh thái
Tiết: 67
TÊN BÀI: ÔN TẬP PHẦN TIẾN HÓA VÀ SINH THÁI.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản về tiến hóa và sinh thái học mà trọng tâm là cơ chế tiến hóa và mối tương tác giữa các nhân tố sinh thái với các cấp độ tổ chức sống từ cấp cá thể trở lên.
- Biết vận dụng lí thuyết để giải thích và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn đời sống và sản xuất.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát kênh hình, phân tích tổng hợp, khái quát hóa.
3. Thái độ:
- Nâng cao nhận thức về sự cần thiết phải có các biện pháp sử dụng bền vững tài nguyên và ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
4. Năng lực hướng tới:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội
- Phát triển năng lực ngôn ngữ và thể chất
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:Giáo án
2. Học sinh:Nội dung chuẩn bị bài mới GV đã hướng dẫn.
III. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương phá p day hoc
- Quan sát - tìm tòi.
- Vấn đáp - tìm tòi
- Hoạt động nhóm.
2. Kỹ thuât day hoc:
-Kĩ thuật đăṭ câu hỏi.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống:
GV kiểm tra phần chuẩn bị nội dung ôn tập của HS
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Nội dung kiến thức hình thành | |
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh ôn tập theo phiếu học tập. GV hướng dẫn HS ôn tập các nội dung quan trọng. Gv chia nhóm HS . Mỗi bàn 1 nhóm. Lần lượt các nhóm hoàn thành nội dụng bảng 1-7. HS hoạt động nhóm, hoàn thành bảng theo nhiệm vụ được giao. | I. ÔN TẬP TIẾN HÓA 1. Bằng chứng tiến hóa (Bảng 1) -Hóa thạch. -Giải phẫu so sánh. -Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. 2.Các học thuyết tiến hóa. (bảng 2) -HTTH Đacuyn. -HTTH tổng hợp hiện đại. 3. Sự phát sinh và phát triển sự sống |
trên trái đất. 1. Tiến hóa hóa học. 2. Tiến hóa tiền sinh học. 3. Tiến hóa sinh học. II. ÔN TẬP PHẦN SINH THÁI. Cá thể -> quần thể -> quần xã -> hệ sinh thái -> sinh quyển. |
Hoạt động 2: GV tổ chức HS báo cáo kết quả ôn tập, thảo luận.
1. Các bằng chứng tiến hóa.
Vai trò | |
Giải phẫu so sánh | Các cơ quan tương đồng, thoái hóa phản ánh mẫu cấu tạo chung của các nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng. |
Tế bào học và sinh học phân tử | Cơ thể mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Các loài đều có axit nucleic cấu tạo từ 4 loại nucleotit, mã di truyền thống nhất, protein cấu tạo từ trên 20 loại aa. |
Hóa thạch | Bằng chứng trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài. |
2. So sánh các thuyết tiến hóa.
Thuyết Đacuyn | Thuyết hiện đại | |
Các NTTH | Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên. | Đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, CLTN, biến động di truyền. |
Hình thành đặc điểm thích nghi | Đào thải các biến dị bất lợi, tích lũy các biến dị có lợi cho SV dưới tác dụng của CLTN. Đào thải là mặt chủ yếu. | Dưới tác dụng của 3 nhân tố chủ yếu: đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. |
Hình thành loài mới | Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân li tính trạng từ một gốc chung. | Hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. |
Chiều hướng tiến hóa | Ngày càng đa dạng. Tổ chức ngày càng cao. Thích nghi ngày càng hợp lí. | Như quan niệm của Đacuyn và nêu cụ thể chiều hướng tiến hóa của các nhóm loài. |
3. Vai trò các nhân tố tiến hóa trong tiến hóa nhỏ.
Vai trò | |
Đột biến | Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp (đột biến) cho tiến hóa và làm thay đổi nhỏ tần số alen. |
GP không ngẫu | Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng giảm |
dần tỉ lệ thể dị hợp và tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp. | |
Chọn lọc tự nhiên | định hướng sự tiến hóa, qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. |
Di nhập gen | Làm thay đổi tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen của quần thể. |
Các yếu tố ngẫu nhiên | Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của quần thể. |