ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
SỐ LIỆU THÔ
ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI THƯƠNG HIỆU HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI
PHAN HỒNG QUANG
Niên khóa: 2017 – 2021
ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
SỐ LIỆU THÔ
ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI THƯƠNG HIỆU HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI
Sinh viên thực hiện Phan Hồng Quang Lớp: K51B – QTKD MSV: 17K4021207
Giáo viên hướng dẫn
PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc
Niên khóa: 2017 – 2021
DANH SÁCH SỐ LIỆU THÔ
Họ và tên sinh viên: Phan Hồng Quang MSV: 17K4021207
Lớp: K51B - QTKD
Tên cơ quan thực tập: Học viện Đào tạo Quốc tế ANI
Địa chỉ cơ quan: số 04 Lê Hồng Phong, Phường Phú Nhuận, TP Huế Phòng/ban/bộ phận thực tập: Sales/ Marketing
Thời gian thực tập: Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 02/05/2021
Danh sách số liệu thô:
1. Tình hình lao động của Học viện Đào tạo Quốc tế ANI năm 2020 đến nay
10/10/2020 đến nay | |
Tổng số lao động | 50 |
Phân theo giới tính | |
Nam | 10 |
Nữ | 40 |
Phân theo trình độ | |
Sau đại học | 9 |
Đại học | 33 |
Cao đẳng | 2 |
Người đang đi làm tại các cơ quan | 6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Thống Kê Mô Tả Các Biến Quan Sát
- Kết Quả Kiểm Định Sự Khác Biệt
- Đo lường mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu Học viện đào tạo quốc tế ANI - 15
- Đo lường mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu Học viện đào tạo quốc tế ANI - 17
- Đo lường mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu Học viện đào tạo quốc tế ANI - 18
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI
Doanh thu | Chi phí | |
5/2019 | - | 62.570.000 |
6/2019 | 6.372.000 | 57.337.500 |
7/2019 | 13.650.000 | 83.500.000 |
152.000.000 | 94.700.000 | |
9/2019 | 407.700.000 | 113.209.000 |
10/2019 | 246.800.000 | 101.351.000 |
11/2019 | 272.350.000 | 93.142.000 |
12/2019 | 89.450.000 | 76.470.000 |
01/2020 | 23.500.000 | 33.450.000 |
02/2020 | 10.230.000 | 67.000.000 |
03/2020 | 57.809.000 | 55.030.000 |
04/2020 | 29.900.000 | 25.340.000 |
05/2020 | 50.620.1000 | 69.304.000 |
06/2020 | 71.920.000 | 89.230.000 |
07/2020 | 105.818.000 | 120.349.000 |
08/2020 | 50.560.000 | 78.048.000 |
09/2020 | 175.970.000 | 139.230.000 |
10/2020 | 345.739.000 | 156.090.000 |
11/2020 | 250.890.000 | 130.409.000 |
12/2020 | 150.870.000 | 140.890.200 |
Bảng: Tình hình hoạt động kinh doanh (Đơn vị: VNĐ)
3. Số lượng học viên đăng kí tại ANI
Số lượng học viên | |
Giao tiếp | 30 |
Ielts | 135 |
Toeic | 40 |
B1, B2 | 165 |
53 | |
Tiếng anh du lịch | 0 |
Tiếng anh chuyên ngành | 0 |
Tiếng anh nhà hàng và khách sạn | 0 |
Tổng | 423 |
Bảng: số lượng học viên tại ANI
4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Học viện Đào tạo Quốc tế ANI
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
GIÁM ĐỐC
MARKETING
GIÁM ĐỐC ĐÀO TẠO
Bộ phận đào tạo
Bộ phận tư
vấn
Bộ phận văn phòng
Bộ phận
Marketing
Bộ phận
thiết kế
Bộ phận sự
kiện
5. Bảng khóa học tại Học Viện ANI
5.1. Tiếng anh Basic
Đầu vào | Đầu ra | Thời lượng | |
Basic focus | Beginner | Elementary | 36h (2 tháng) |
Pronounciation - focus | Beginner | Elementary | 24h (2 tháng) |
5.2. Tiếng anh Giao tiếp
Đầu vào | Đầu ra | Thời lượng | |
Focus | Elementary | Intermediate | 36h (2 tháng) |
Level up | Intermediate | Upper Intermediate | 36h (2 tháng) |
5.3. IELTS
Đầu vào | Đầu ra | Thời lượng | |
Pre Ielts | Beginner | Elementary English | 36h (2 tháng) |
Ielts Bronze | 2.0+ | 4.0 – 4.5+ | 54h (3 tháng) |
Ielts Silver | 3.0+ | 5.0 – 5.5+ | 54h (3 tháng) |
Ielts Golden | 4.0+ | 6.0 – 6.5+ | 54h (3 tháng) |
Ielts Diamon | Tùy nhu cầu |
5.4. TOEIC
Đầu vào | Đầu ra | Thời lượng | |
Toeic Bronze | 300+ | 550+ | 54h (3 tháng) |
Toeic Silver | 500+ | 650+ | 54h (3 tháng) |
600+ | 750+ | 54h (3 tháng) |
5.5. Tiếng anh trẻ em
54h (3 tháng) | |
Khác | Vì đặc điểm là trẻ em nên dạy theo giáo trình 6 bài suyên suốt 3 tháng để phát triển các kỹ năng của bé trong đó ANI đặt trọng tâm là ngoại ngữ cho các bé khi học tập tại Học viện ANI |
Huế, ngày 01 tháng 05 năm 2021
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THỰC TẬP
(Ký, ghi rò họ tên) (Đã ký)
GĐ. Lê Thị Kiều Trinh
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH: SỐ LIỆU THÔ