Tổng số án giải quyết | Xét xử | Trả hồ sơ điều tra bổ sung | ||||||
Tổng số | Được VKS chấp nhận (Vụ) | Tỉ lệ vụ án VKS chấp nhận | ||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | |||
2009 | 626 | 1147 | 599 | 1070 | 27 | 77 | 20 | 74,07% |
2010 | 616 | 1088 | 569 | 965 | 47 | 123 | 34 | 72,34% |
2011 | 655 | 1213 | 614 | 1149 | 41 | 64 | 28 | 68,29% |
2012 | 764 | 1380 | 718 | 1277 | 46 | 103 | 39 | 84,78% |
2013 | 747 | 1435 | 743 | 1427 | 39 | 121 | 33 | 84,61% |
Tổng cộng | 3408 | 6263 | 3243 | 5888 | 200 | 488 | 154 | 77,00% |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Tiễn Thực Hiện Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bị Cáo
- Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Quy Định Của Pháp Luật
- Địa vị pháp lý của người bị buộc tội theo pháp luật tố tụng hình sự - 11
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo tổng kết của ngành Tòa án tỉnh Quảng Nam Tổng hợp các vụ án có kháng cáo, kháng nghị
Số án giải quyết | Số án có KC/KN | Kết quả phúc thẩm | ||||||||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Đình chỉ | Y án | Sửa án | Hủy án | |||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Tỉ lệ (Vụ) | Vụ | Bị cáo | Tỉ lệ (Vụ) | |||||
2009 | 626 | 1147 | 335 | 518 | 107 | 170 | 155 | 256 | 71 | 90 | 21,19% | 02 | 02 | 0,59% |
2010 | 616 | 1088 | 321 | 453 | 91 | 121 | 170 | 252 | 58 | 74 | 18,06% | 02 | 06 | 0,62% |
2011 | 655 | 1213 | 335 | 471 | 114 | 149 | 144 | 209 | 71 | 105 | 21,19% | 06 | 08 | 1,79% |
2012 | 764 | 1380 | 325 | 470 | 90 | 120 | 167 | 232 | 65 | 115 | 20% | 03 | 03 | 0,92% |
2013 | 644 | 1154 | 299 | 402 | 92 | 122 | 147 | 174 | 54 | 98 | 18,1% | 06 | 08 | 2% |
Tổng cộng | 3.305 | 5982 | 1.615 | 2.314 | 1.304 | 682 | 783 | 1.123 | 319 | 482 | 19,75% | 19 | 27 | 1,17% |
Nguồn: Báo cáo tổng kết của ngành Tòa án tỉnh Quảng Nam
(Tỷ lệ án cải, sửa, hủy tính trên tổng số các vụ án có kháng cáo, kháng nghị)