Phụ lục 2: 20 dự án đầu tư vào BĐS lớn nhất Việt Nam (từ 1988-t4/2008)
Đơn vị: USD
Tên dự án | Nước đầu tư | Tổng vốn đầu tư | Vốn thực hiện | Nơi tiếp nhận đầu tư | |
1996 | Khu phố mới Nam Thăng Long | Singapore | 2,110,674,000 | 555,633,000 | Hà Nội |
2008 | CT TNHH một thành viên StarBay Việt Nam | British Virgin Islands | 1,648,000,000 | 330,000,000 | Kiên Giang |
2008 | CT TNHH Good choice USA -Việt Nam | Hoa Kỳ | 1,299,000,000 | 466,000,000 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
1996 | Khu đô thị An Phú | British Virgin Islands | 997,562,000 | 299,269,000 | TP Hồ Chí Minh |
2008 | Trung tâm tài chính Việt Nam | Malaysia | 930,000,000 | 186,000,000 | TP Hồ Chí Minh |
2007 | Dự án xây dựng công viên Yên Sở | Malaysia | 864,000,000 | 864,000,000 | Hà Nội |
2007 | Công ty cổ phần Satibecamex | British Virgin Islands | 620,000,000 | 20,000,000 | Bình Dương |
2008 | CTCP Phát triển nguồn nhân lực Việt - Nhật | Nhật Bản | 610,300,000 | 160,000,000 | TP Hồ Chí Minh |
1995 | CTLD Việt Nam - Jin Wen, XD trung tâm văn hoá, thương mại | Đài Loan | 524,562,371 | 157,157,179 | TP Hồ Chí Minh |
2007 | CT TNHH 1 thành viên Keangnam - VINA | Hàn Quốc | 500,000,000 | 100,000,000 | Hà Nội |
2007 | CTCP Vina Đại Phước | Đài Loan | 400,000,000 | 200,000,000 | Đà Nẵng |
2008 | CTCP Phú Mỹ Á Châu | Malaysia | 333,808,594 | 67,000,000 | TP Hồ Chí Minh |
2007 | CT TNHH Trung tâm thương mại Vina Capital | British Virgin Islands | 325,000,000 | 65,000,000 | Đà Nẵng |
Có thể bạn quan tâm!
- I . Các Giải Pháp Nhằm Tăng Cường Thu Hút Và Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Đầu Tư Trực Tiếp Của Hàn Quốc Vào Lĩnh Vực B Ất Động Sản Đs Việt Nam
- Nhóm Giải Pháp Cho Khó Khăn Trong Chính Sách Quy Hoạch
- Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
CT TNHH Phát triển T.H.T | Hàn Quốc | 314,125,000 | 94,237,500 | Hà Nội | |
2006 | CT TNHH Winvest Investment Việt Nam | Hoa Kỳ | 300,000,000 | 300,000,000 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
2008 | CT TNHH Phát triển Lập An | Singapore | 298,437,500 | 20,000,000 | TT - Huế |
2007 | CT Taewang Vina | Hàn quốc | 290,000,000 | 90,000,000 | TT - Huế |
2007 | CTCP Việt Hàn | Hàn Quốc | 284,610,000 | 57,000,000 | Long An |
2007 | CT TNHH Laguna VN | Singapore | 276,250,000 | 82,875,000 | TT - Huế |
2007 | XD khu nghỉ dưỡng cao cấp Chân Mây | Singapore | 276,000,000 | 100,000,000 | TT - Huế |
(Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài-Bộ kế hoạch đầu tư)
Phụ lục 3: Bảng xếp hạng các nơi có giá cho thuê văn phòng đắt nhất thế giới
Xếp hạng 2007 | Thành phố | Nước | Tổng chi phí sở hữu € m2/năm | |
1 | 1 | London | UK | 2,277 |
2 | 3 | Hong Kong | China | 1,745 |
3 | 2 | Tokyo | Japan | 1,536 |
4 | 5 | Mumbai | India | 1,214 |
5 | 7 | Moscow | Russia | 1,160 |
6 | 4 | Paris | France | 1,035 |
7 | 17 | Singapore | Singapore | 954 |
8 | 10 | Dubai | UAE | 921 |
9 | 6 | Dublin | Ireland | 823 |
10 | 9 | New York | USA | 733 |
11 | 25 | Oslo | Norway | 727 |
12 | 8 | Milan | Italy | 703 |
13 | 13 | Zurich | Switzerland | 653 |
14 | 16 | Madrid | Spain | 651 |
15 | 14 | Stockholm | Sweden | 598 |
16 | Không có | Kyiv | Ukraine | 572 |
17 | Không có | Ho Chi Minh City | Vietnam | 554 |
18 | 15 | Luxembourg City | Luxembourg | 551 |
19 | 19 | Sydney | Australia | 542 |
20 | 11 | Seoul | South Korea | 541 |
(Nguồn: Công ty tư vấn BĐS Cushman & Wakefield tháng 3/2008)