Xương □ Gan □
Khác □
3.7. Chỉ số CEA, CYFRA 21-1
Trước điều trị | Sau điều trị | |
Nồng độ CEA (ng/mL) | ||
Nồng độ CYFRA (ng/mL) |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Cận Lâm Sàng Bệnh Nhân Ung Thư Phổi Không Tế Bào Nhỏ Giai Đoạn Iiib-Iv Được Điều Trị Bằng Afatinib
- Đặc Điểm Cận Lâm Sàng Của Bệnh Nhân Utpktbn Giai Đoạn Iiib-Iv Được Điều Trị Bằng Afatinib
- Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB-IV được điều trị bằng Afatinib - 7
Xem toàn bộ 72 trang tài liệu này.
3.8. Kích thước khối u sau điều trị
Đáp ứng hoàn toàn □
Đáp ứng một phần □
Ổn định □
Tiến triển □
PHỤ LỤC 02 – PHÂN LOẠI TNM VÀ DƯỚI NHÓM
Hệ thống phân loại giai đoạn TNM UTPKTBN 2017
Định nghĩa | Tên gọi | |
T: U nguyên phát | ||
T0 | Không có u tiên phát | |
Tis | Ung thư biểu mô tại chỗ (Ung thư biểu mô vảy hoặc biểu mô tuyến) | Tis |
T1 | U ≤ 3cm | |
T1a (mi) | Ung thư biểu mô tuyến xâm nhập tối thiểu | T1a (xâm nhập tối thiểu) |
T1a (ss) | U lan rộng trên bề mặt phế quản trung tâm | T1a (lan rộng bề mặt) |
T1a | U ≤ 1cm | T1a≤ 1 |
T1b | U > 1cm nhưng ≤ 2cm | T1b>1-2 |
T1c | U > 2cm nhưng ≤ 3cm | T1c>2-3 |
T2 | U > 3 nhưng ≤ 5cm hoặc u có bất kỳ đặc điểm: Xâm lấn vào màng phổi tạng Xâm lấn phế quản gốc nhưng cách carina ≥ | T2 xâm lấn màng phổi T2 trung tâm |
T2a | U > 3cm nhưng ≤ 4cm | T2a>3-4 |
T2b | U > 4cm nhưng ≤ 5cm | T2b>4-5 |
T3 | U > 5 nhưng ≤ 7cm Hoặc u có đường kính bất kỳ xâm lấn vào thành ngực, thần kinh hoành, hoặc màng ngoài tim. Hoặc có những u vệ tinh khác ở cùng thùy. | T3>5-7 T3 xâm lấn T3 vệ tinh |
U > 7cm U có đường kính bất kỳ xâm lấn vào tim, mạch máu lớn, khí quản, thần kinh thanh quản quặt ngược, thực quản, thân đốt sống, hoặc carina. Hoặc có u khác ở thùy phổi khác cùng bên. | T4>7 T4 xâm lấn T4 nốt khác thùy | |
N: Hạch Lympho vùng | ||
N0 | Không di căn vào hạch vùng | N0 |
N1 | Di căn vào hạch lympho quanh phế quản và/hoặc hạch quanh rốn phổi cùng bên | N1 |
N2 | Di căn vào hạch lympho trung thất và/hoặc dưới carina | N2 |
N3 | Di căn vào hạch lympho trung thất đối bên, hạch rốn phổi đối bên, hạch cơ bậc thang cùng hoặc đối bên, hoặc hạch lympho thượng đòn | N3 |
M: Di căn xa | ||
M0 | Không có di căn xa | |
M1a | Có u khác ở phổi đối bên Hoặc tràn màng phổi /màng tim do di căn ung thư; hoặc có những nốt ở màng phổi/màng tim | M1a nốt đối bên M1a lan tràn màng phổi/màng tim |
M1b | Một ổ di căn xa ngoài lồng ngực | M1b |
M1c | Nhiều ổ di căn xa ngoài lồng ngực | M1c |
T4
PHỤ LỤC 03 – DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
HỌ VÀ TÊN | TUỔI | GIỚI | MÃ HỒ SƠ | |
1 | Vũ Thị P. | 56 | Nữ | 202100082 |
2 | Phan Văn T. | 76 | Nam | 192101972 |
3 | Đoàn Thị M. | 62 | Nữ | 202101382 |
4 | Phạm Thị N. | 75 | Nữ | 202100525 |
5 | Dương Viết Đ. | 58 | Nam | 202101401 |
6 | Phạm Ngọc T. | 51 | Nam | 202100109 |
7 | Đặng Văn H. | 59 | Nam | 202103278 |
8 | Nguyễn Văn X. | 61 | Nam | 202102603 |
9 | Nguyễn Thị N. | 56 | Nữ | 202102913 |
10 | Nguyễn Ngọc T. | 59 | Nữ | 202102340 |
11 | Nguyễn Đình H. | 72 | Nam | 202102084 |
12 | Phan Bá N. | 71 | Nam | 202100219 |
13 | Phan Thị D. | 58 | Nữ | 202100635 |
14 | Trần Thị S. | 66 | Nữ | 202103049 |
15 | Trịnh Thị N. | 63 | Nữ | 202102334 |
16 | Bùi Văn K. | 68 | Nam | 202101370 |
17 | Phạm Thị G. | 52 | Nữ | 202103614 |
18 | Nguyễn Thị H. | 46 | Nữ | 212100191 |
19 | Nguyên Thị H. | 69 | Nữ | 212100282 |
20 | Quách Văn H. | 57 | Nam | 212101431 |
21 | Lê Thị Thanh M. | 62 | Nữ | 212101509 |
22 | Phạm Đức S. | 82 | Nam | 212100742 |
23 | Lã Thị Y. | 73 | Nữ | 212100447 |
24 | Nguyễn Văn C. | 66 | Nam | 212100124 |
25 | Nguyễn Văn D. | 75 | Nam | 212100812 |
26 | Trần Xuân T. | 60 | Nam | 212100017 |
27 | Tô Thị L. | 69 | Nữ | 212102214 |
Nguyễn Thị K. | 49 | Nữ | 212100094 | |
29 | Đặng Văn H. | 64 | Nam | 212100104 |
30 | Hoàng Thị T. | 69 | Nữ | 212102251 |
31 | Lê Thị D. | 63 | Nữ | 212100600 |
32 | Lê Thị Tuyết M. | 61 | Nữ | 212100596 |
33 | Nguyễn Trọng S. | 68 | Nam | 212100832 |
34 | Nguyễn Thu H. | 64 | Nữ | 212101032 |
35 | Đỗ Khắc B. | 70 | Nam | 212100917 |
36 | Nguyễn Thị T. | 54 | Nữ | 212102256 |
37 | Trần Văn N. | 64 | Nam | 212102236 |
38 | Phạm Song P. | 55 | Nam | 212100493 |
39 | Phạm Thái H. | 68 | Nam | 212100951 |
28
Ngày tháng năm 2022
XÁC NHẬN CỦA BỘ PHẬN PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP LƯU TRỮ HỒ SƠ BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Sinh viên Nguyễn Thúy Nga đã nghiên cứu 39 bệnh án có tên và mã hồ sơ như trên.
Người xác nhận
XÁC NHẬN CỦA GVHD