Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Hữu Nghị - 16



Đặc điểm mẫu khảo sát:

PHỤ LỤC B



Giới tính của Anh/Chị?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

66

52,8

52,8

52,8

Valid

Nữ

59

47,2

47,2

100,0


Total

125

100,0

100,0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.

Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Hữu Nghị - 16

(1) Cơ cấu mẫu theo giới tính:

(2) Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp:

Nghề nghiệp của Anh/Chị?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Cán bộ, công nhân - viên chức Kinh doanh

Hưu trí Sinh viên Nội trợ Tự do

Total

42

33,6

33,6

33,6

32

25,6

25,6

59,2

10

8,0

8,0

67,2

3

2,4

2,4

69,6

11

8,8

8,8

78,4

27

21,6

21,6

100,0

125

100,0

100,0


(3) Cơ cấu mẫu theo thu nhập:

Thu nhập của Anh/Chị?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 3 triệu

21

16,8

16,8

16,8


Từ 3 đến 5 triệu

53

42,4

42,4

59,2

Valid

Từ 5 đến 7 triệu

38

30,4

30,4

89,6


Trên 7 triệu

13

10,4

10,4

100,0


Total

125

100,0

100,0




(4) Cơ cấu mẫu theo số khách sạn lưu trú:

Anh/Chị lưu trú bao nhiêu khách sạn trong chuyến đi ?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Chỉ 1 khách sạn

Từ 2 đến 3 khách sạn

Từ 4 đến 5 khách sạn Trên 5 khách sạn

31

48

25

21

24,8

38,4

20,0

16,8

24,8

38,4

20,0

16,8

24,8

63,2

83,2

100,0

Total

125

100,0

100,0


(5) Cơ cấu mẫu theo kênh thông tin:

Anh/Chị biết đến khách sạn Hữu Nghị qua những kênh nào dưới đây?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Bạn bè, người quen giới thiệu


57


45,6


45,6


45,6


Mạng xã hội

32

25,6

25,6

71,2

Valid

Website, tin tức

28

22,4

22,4

93,6


Khác

8

6,4

6,4

100,0


Total

125

100,0

100,0


(6) Cơ cấu mẫu theo mục đích lưu trú:

Mục đích của chuyến lưu trú này là gì?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Du lịch

11

8,8

8,8

8,8


Công tác, làm việc

74

59,2

59,2

68,0


Valid

Tham gia sự kiện (cưới hỏi,

khai trương...)


35


28,0


28,0


96,0


Khác

5

4,0

4,0

100,0


Total

125

100,0

100,0


(7) Cơ cấu mẫu theo hình thức chuyến đi:

Chuyến đi của Anh/Chị theo hình thức nào?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Cá nhân (1 hoặc 2 người)

28

22,4

22,4

22,4

Valid

Nhóm (3 đến 6 người)

65

52,0

52,0

74,4


Đoàn (7 người trở lên)

32

25,6

25,6

100,0


Total

125

100,0

100,0



(8) Cơ cấu mẫu theo lý do chọn:


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Giá rẻ

31

24,8

24,8

24,8


Chất lượng dịch vụ tốt

32

25,6

25,6

50,4

Valid

Vị trí thuận tiện

50

40,0

40,0

90,4


Khác

12

9,6

9,6

100,0


Total

125

100,0

100,0


Đâu là lý do khiến Anh/Chị lựa chọn dịch vụ lưu trú của khách sạn Hữu Nghị thay vì những nơi khác?


(9) Cơ cấu mẫu theo số lần lưu trú:

Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Hữu Nghị bao nhiêu lần?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Lần đầu tiên

17

13,6

13,6

13,6


Lần thứ 2

29

23,2

23,2

36,8

Valid

Lần thứ 3

57

45,6

45,6

82,4


Lần thứ 4 trở lên

22

17,6

17,6

100,0


Total

125

100,0

100,0


Kiểm định độ tin cậy của thang đo:

(1) Sự tin cậy:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,731

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1

14,55

5,782

,667

,612

TC2

14,86

6,979

,220

,813

TC3

14,57

6,376

,558

,660

TC4

14,13

6,935

,492

,687

TC5

14,50

6,268

,644

,631



(2) Sự đảm bảo:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,807

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DB1

10,94

4,182

,634

,753

DB2

11,03

3,999

,672

,734

DB3

10,58

4,698

,548

,792

DB4

11,03

4,563

,648

,749

(3) Năng lực đáp ứng:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,805

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DU1

10,06

5,141

,608

,762

DU2

9,62

5,237

,531

,799

DU3

10,76

4,829

,639

,746

DU4

10,06

4,915

,713

,713

(4) Sự đồng cảm:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,833

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DC1

13,14

7,747

,629

,802

DC2

13,10

9,142

,628

,809

DC3

13,86

7,457

,638

,801

DC4

12,64

8,442

,630

,802

DC5

13,85

7,388

,691

,783



(5) Phương tiện hữu hình:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,816

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HH1

10,69

4,684

,716

,730

HH2

10,78

4,993

,621

,776

HH3

10,80

4,855

,656

,760

HH4

10,35

5,391

,556

,805

(6) Chất lượng dịch vụ:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,769

3

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLDV1

6,86

1,447

,598

,695

CLDV2

6,87

1,274

,664

,616

CLDV3

6,91

1,468

,549

,747


Phân tích nhân tố khám phá:

(1) Biến độc lập:

Lần 1:


,821


1175,291

210

,000

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


Approx. Chi-Square Bartlett's Test of Sphericity df

Sig.


Total Variance Explained

Com pone nt

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

6,418

30,562

30,562

6,418

30,562

30,562

2,942

14,012

14,012

2

2,578

12,276

42,837

2,578

12,276

42,837

2,933

13,968

27,980

3

1,882

8,962

51,800

1,882

8,962

51,800

2,711

12,910

40,890

4

1,710

8,145

59,944

1,710

8,145

59,944

2,651

12,625

53,514

5

1,193

5,682

65,626

1,193

5,682

65,626

2,543

12,111

65,626

6

,874

4,164

69,790







7

,684

3,256

73,045







8

,651

3,099

76,144







9

,611

2,909

79,053







10

,580

2,761

81,814







11

,535

2,545

84,360







12

,483

2,300

86,659







13

,442

2,105

88,764







14

,407

1,937

90,701







15

,386

1,838

92,539







16

,338

1,610

94,149







17

,320

1,524

95,673







18

,306

1,456

97,129







19

,245

1,165

98,293







20

,196

,935

99,228







21

,162

,772

100,000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

DC1

,782





DC5

,765





DC4

,743





DC3

,735





DB2


,814




DB4


,767




DB1


,739




DB3


,688




DC2

,552

,635




TC5



,816



TC1



,790



TC3



,781



TC4



,702



HH1




,779


HH3




,776


HH4




,767


HH2




,761


DU3





,757

DU2





,738

DU4





,730

DU1





,699

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Lần 2:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,811

Approx. Chi-Square

1034,534

Bartlett's Test of Sphericity df

190

Sig.

,000


Total Variance Explained

Com pone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

5,896

29,479

29,479

5,896

29,479

29,479

2,708

13,538

13,538

2

2,577

12,883

42,362

2,577

12,883

42,362

2,670

13,351

26,889

3

1,765

8,823

51,185

1,765

8,823

51,185

2,642

13,208

40,098

4

1,649

8,247

59,432

1,649

8,247

59,432

2,535

12,673

52,771

5

1,192

5,960

65,392

1,192

5,960

65,392

2,524

12,621

65,392

6

,866

4,328

69,720







7

,683

3,413

73,133







8

,636

3,180

76,313







9

,611

3,055

79,368







10

,580

2,898

82,266







11

,531

2,657

84,923







12

,470

2,348

87,271







13

,421

2,107

89,378







14

,396

1,978

91,356







15

,369

1,845

93,202







16

,334

1,669

94,871







17

,313

1,566

96,437







18

,304

1,522

97,959







19

,237

1,184

99,143







20

,171

,857

100,000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 149 trang.

Ngày đăng: 15/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí