Năm
Ghi chú:
Số tiền phạt hành chính này bao gồm cả phạt về các vụ vi phạm về hàng nhập lậu, hàng cấm, kinh doanh trái phép, trốn thuế và vi phạm khác.
PHỤ LỤC 2
SỐ VỤ KIỂM TRA, XỬ LÝ HÀNG GIẢ
CỦA LỰC LƯỢNG QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Từ năm 2001 - Tháng 9/2006)
Địa phương | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | |
Tổng số | 3,769 | 6,859 | 5,808 | 6,101 | 8,750 | 7,864 | |
1 | Hà Nội | 271 | 233 | 226 | 249 | 162 | 330 |
2 | TP Hồ Chí Minh | 239 | 212 | 218 | 266 | 341 | 219 |
3 | Hải Phòng | 64 | 81 | 60 | 91 | 126 | 94 |
Có thể bạn quan tâm!
- Dự Báo Về Tình Hình Sản Xuất Và Buôn Bán Hàng Giả Ở Nước Ta Trong Thời Gian Tới
- Yêu Cầu Chủ Quan: Công Tác Quản Lý Nhà Nước Và Đấu Tranh Chống Sản Xuất Ở Nước Ta Còn Nhiều Hạn Chế, Kết Quả Chưa Cao.
- Nâng Cao Năng Lực, Phẩm Chất Đạo Đức Và Có Chính Sách Thoả Đáng Đối Với Những Người Làm Công Tác Chống Sản Xuất Và Buôn Bán Hàng Giả
- Chống sản xuất và buôn bán hàng giả ở Việt Nam hiện nay nhìn từ góc độ quản lý nhà nước - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
Đà Nẵng | 143 | 730 | 819 | 124 | 110 | 605 | |
5 | Quảng Ninh | 8 | 383 | 77 | 65 | 31 | 120 |
6 | Lạng Sơn | 36 | 34 | 98 | 24 | 22 | |
7 | Cao Bằng | 3 | 4 | 12 | 13 | 22 | 19 |
8 | Hà Giang | 18 | 0 | 10 | 7 | 3 | 45 |
9 | Lào Cai | 2 | 33 | 3 | 0 | 0 | |
10 | Điện Biên | 0 | 0 | 249 | 271 | 311 | |
11 | Lai Châu | 109 | 256 | 167 | 124 | 81 | 62 |
12 | Sơn La | 11 | 23 | 127 | 21 | 39 | 23 |
13 | Tuyên Quang | 55 | 76 | 43 | 40 | 1 | 39 |
14 | Yên Bái | 93 | 40 | 70 | 23 | 83 | 46 |
15 | Hoà Bình | 83 | 112 | 117 | 118 | 914 | 545 |
16 | Phú Thọ | 35 | 26 | 67 | 84 | 61 | 98 |
17 | Vĩnh Phúc | 32 | 35 | 67 | 60 | 56 | 44 |
18 | Thái Nguyên | 68 | 123 | 347 | 400 | 93 | 207 |
19 | Bắc Cạn | 25 | 31 | 15 | 9 | 32 | 12 |
20 | Hà Tây | 84 | 29 | 81 | 7 | 689 | 259 |
21 | Bắc Ninh | 49 | 44 | 10 | 57 | 30 | 105 |
22 | Hải Dương | 90 | 116 | 231 | 238 | 184 | |
23 | Hưng Yên | 17 | 6 | 0 | 26 | 17 | 0 |
24 | Thái Bình | 60 | 30 | 19 | 21 | 58 | 224 |
25 | Nam Định | 28 | 131 | 56 | 61 | 80 | 46 |
26 | Bắc Giang | 79 | 113 | 72 | 44 | 21 | 67 |
27 | Hà Nam | 10 | 8 | 0 | 27 | 38 | 192 |
28 | Ninh Bình | 20 | 0 | 2 | 192 | 136 | 73 |
29 | Thanh Hoá | 163 | 52 | 77 | 55 | 63 | 51 |
30 | Nghệ An | 274 | 105 | 481 | 655 | 505 | 325 |
31 | Hà Tĩnh | 187 | 74 | 281 | 44 | 76 | 15 |
32 | Quảng Bình | 47 | 71 | 130 | 63 | 5 | 37 |
33 | Quảng Trị | 0 | 0 | 0 | 10 | ||
34 | Thừa Thiên Huế | 2 | 6 | 33 | 34 | 26 | |
35 | Quảng Nam | 112 | 129 | 64 | 4 | 69 | 30 |
36 | Quảng Ngãi | 115 | 383 | 181 | 489 | 289 | 205 |
4
Bình Định | 17 | 29 | 4 | 11 | 44 | 24 | |
38 | Phú Yên | 16 | 40 | 6 | 4 | 16 | 5 |
39 | Khánh Hoà | 61 | 97 | 64 | 49 | 93 | 48 |
40 | Bình Thuận | 65 | 18 | 37 | 48 | 55 | 69 |
41 | Ninh Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
42 | Gia Lai | 41 | 38 | 58 | 36 | 55 | 172 |
43 | Đắk Nông | 0 | 0 | 76 | 120 | 45 | |
44 | Đắk Lắk | 122 | 178 | 99 | 125 | 156 | 103 |
45 | Kon Tum | 64 | 31 | 33 | 215 | 79 | 244 |
46 | Lâm Đồng | 4 | 65 | 37 | 18 | 30 | 34 |
47 | Đồng Nai | 79 | 269 | 309 | 308 | 1,359 | 958 |
48 | Bình Dương | 30 | 138 | 66 | 23 | 91 | 134 |
49 | Bình Phước | 11 | 10 | 0 | 0 | 67 | |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 74 | 95 | 84 | 117 | 148 | 39 |
51 | Tây Ninh | 28 | 33 | 27 | 55 | 70 | 31 |
52 | Long An | 56 | 113 | 30 | 115 | 305 | 105 |
53 | Tiền Giang | 67 | 83 | 249 | 310 | 209 | 94 |
54 | Vĩnh Long | 28 | 134 | 157 | 181 | 383 | 239 |
55 | Trà Vinh | 1 | 10 | 12 | 46 | 22 | 49 |
56 | Hau Giang | 0 | 0 | 0 | 28 | 33 | 16 |
57 | Cần Thơ | 7 | 12 | 7 | 29 | 50 | 33 |
58 | An Giang | 68 | 50 | 56 | 42 | 251 | 41 |
59 | Đồng Tháp | 51 | 58 | 21 | 6 | 16 | 1 |
60 | Bến Tre | 81 | 115 | 175 | 87 | 120 | 272 |
61 | Sóc Trăng | 40 | 24 | 0 | 67 | 13 | 57 |
62 | Bạc Liêu | 13 | 9 | 15 | 11 | 14 | 16 |
63 | Cà Mau | 50 | 129 | 80 | 44 | 25 | 178 |
64 | Kiên Giang | 202 | 1.391 | 141 | 0 | 195 | 100 |
37
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ THU GIỮ HÀNG GIẢ, HÀNG KÉM CHẤT LƯỢNG CỦA LỰC LƯỢNG QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
(Từ năm 2000 - Tháng 6/2007)
Mặt hàng | Đơn vị tính | Số lượng | |
1 | Rượu | Chai, lít | 117895 |
2 | Bia | Chai, lon | 67695 |
3 | Nước giải khát các loại | Chai, lon | 425223 |
4 | Nước khoáng | Chai | 74294 |
5 | Nước mắm, nước chấm | Chai | 45017 |
Lít | 7007 | ||
6 | Mì chính | Kg | 31525.36 |
7 | Bánh kẹo các loại | Gói, hộp | 94470 |
Thùng | 14 | ||
Kg | 60742.25 | ||
8 | Sữa hộp | Hộp | 81956 |
Kg | 6991 | ||
9 | Thịt cá hộp | Hộp | 29212 |
10 | Mỹ phẩm | Hộp | 205409 |
Kg | 844 | ||
11 | Dầu gội đầu | Gói | 724525 |
12 | Diêm | Bao | 1563286 |
13 | Linh kiện xe máy | Chiếc | 183173 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Văn kiện, Nghị quyết của Đảng
1. Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá VI (1991).
2. Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá VII (1996).
3. Chỉ thị số 08-CT/TW ngày 12/12/1996 về việc thực hiện nghị quyết 12- NQ/TW ngày 03/01/1996 của Bộ Chính trị (khoá VII) và Nghị quyết 01-NQ/TW ngày 18/11/1996 của Bộ Chính trị (khoá VIII), Bộ Chính trị (1996).
4. Nghị quyết số 04-NQ/HNTW ngày 17/12/1987 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong ba năm 1988-1990 và năm 1988, Ban Chấp hành trung ương Đảng (1987).
5. Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư (khoá VIII) về tiếp tục đẩy mạnh công cuộc đổi mới, phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác kinh tế, cần kiệm để công nghiệp hoá, phấn đấu hoàn thành các mục tiêu kinh tế - xã hội đến năm 2000, Ban Chấp hành Trung ương Đảng
khoá VIII ( 1997).
II. Văn bản pháp luật
A. Văn bản pháp luật do Quốc hội ban hành
6. Bộ luật Dân sự, Quốc hội (2005).
7. Bộ luật Hình sự, Quốc hội (1999).
8. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001), Quốc hội (2001).
9. Luật Sở hữu trí tuệ, Quốc hội (2005).
10. Luật Thương mại năm 2005, Luật Hải quan năm 2005, Luật Cạnh tranh năm 2004, Quốc hội (2004, 2005).
11. Luật Tổ chức Chính phủ, Quốc hội (2001).
12. Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, Quốc hội (2003).
13. Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính, Uỷ ban Thường vụ QH (2002).
B. Văn bản pháp luật do Chính phủ và các Bộ, ngành ban hành
14. Chỉ thị số 31/1999/CT-TTG ngày 27/10/1999 về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả, Thủ tướng Chính phủ (1999).
15. Nghị định số 140/HĐBT ngày 25/04/1991 quy định về kiểm tra, xử lý việc sản xuất, buôn bán hàng giả, Hội đồng Bộ trưởng (1991).
16. Nghị định số 10/CP ngày 23/1/1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường, Chính phủ (1995).
17. Nghị định số 63/CP ngày 24/10/1996 quy định chi tiết về sở hữu công nghiệp, Chính phủ (1996).
18. Nghị định số 54/2000/NĐ-CP ngày 03/10/2000 về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương maị và bảo hộ quyền chống cạnh tranh không lành mạnh liên quan tới sở hữu công nghiệp, Chính Phủ (2000).
19. Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11/6/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá - Thông tin, Chính phủ (2003).
20. Nghị định số 87/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chính phủ (2003).
21. Nghị định 28/2004/NĐ-CP ngày 16/1/2004 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học Công nghệ, Chính phủ (2004).
22. Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại, Chính phủ (2004).
23. Nghị định số 138/2004/NĐ-CP ngày 17/6/2004 quy định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan, Chính phủ (2004).
24. Nghị định số 175/2004/NĐ-CP ngày 10/10/2003 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại, Chính phủ (2004).
25. Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 quy định quản lý nhà nước về chất lượng, sản phẩm hàng hoá, Chính phủ (2004).
26. Nghị định số 126/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá, Chính phủ (2005).
27. Nghị định 56/2006/NĐ-CP ngày 06/6/2006 về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hoá - thông tin, Chính phủ (2006).
28. Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 về nhãn hàng hoá, Chính phủ (2006).
29. Nghị định 100/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Dân sự, Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả và quyền liên quan, Chính phủ (2006).
30. Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, Chính phủ (2006).
31. Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 về quyền đối với giống cây trồng, Chính phủ (2006).
32. Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 về quyền sở hữu trí tuệ,
Chính phủ (2006).
33. Nghị định số 106/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định xử phạt vi phạm hành chính về sở hữu công nghiệp, Chính phủ (2006).
34. Quyết định số 14/ 2004/QĐ-BKHCN ngày 25/6/2004 ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ (2004).
35. Quyết định số 09/2007/QĐ-BVHTT ngày 03/5/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục bản quyền Tác giả văn học nghệ thuật, Bộ Văn hoá Thông tin (2007).
36. Quyết định số 12/2002/QĐ-BNN-TCCB ngày 19/02/2002 về việc thành lập Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2002).
37. Thông tư Liên tịch số 10/2000/TTLT-BTM-BTC-BCA-BKHCNMT ngày 27/4/2000 hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 31/1999/CT-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả, Liên Bộ Thương mại, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (2000).
38. Thông tư số 93/2000/TT-BTC ngày 15/9/2000 hướng dẫn quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí trong công tác chống hàng giả quy định các nguồn kinh phí trong công tác chống hàng giả, hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn kinh phí thu từ công tác chống hàng giả, Bộ Tài chính (2000).
39. Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/2/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, Bộ Khoa học Công nghệ (2007).
III. Sách tham khảo
40. Giáo trình Lý luận chung Nhà nước và pháp luật, Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2000.
41. Hoàn thiện quản lý nhà nước trong lĩnh vực thi hành án hình sự ở Việt Nam, Tiến sĩ Vũ Trọng Hách, Nhà Xuất bản Tư pháp.
42. Những vấn đề cơ bản về Nhà nước và quản lý hành chính nhà nước, Bộ Nội vụ (2005).
43. Từ điển Kinh tế, Nhà xuất bản sự thật (1979).
44. Từ điển Tiếng việt, Nhà xuất bản văn hoá (1998).
45. Từ điển Bách Khoa toàn thư, Web http://www.bachkhoatoanthu.gov.vn
IV. Luận văn, luận án, báo, tạp chí, báo cáo
46. Bài viết: "Lời giả nào cho bài toán hàng giả", tác giả Minh Đức, Báo Quốc tế điện tử số 30 ngày 24/7/2003.
47. Bài viết "Nạn hàng giả", nguồn UNICOM, Báo Diễn đàn doanh nghiệp số ra ngày 01/8/2006.
48. Bài viết "Hàng giả, vấn nạn của thế giới", số ngày 09/3/2005, Nguồn từ CNTT, Bộ Công Thương.