25. Bùi Thị Hải Yến (2009), Tuyến điểm du lịch Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.
CÁC TRANG WEB
www.haiphong.gov.vn www.vi.wikipedia.org www.dulichhaiphong.gov.vn www. diemtinviet.com www.diendankienthuc.net
BẢNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
VỀ SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ DU LỊCH TẠI KHU DU LỊCH CÁT BÀ, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Để phục vụ nghiên cứu đề tài “Chính sách phát triển du lịch bền vững Khu du lịch Cát Bà, thành phố Hải Phòng”, nhóm nghiên cứu mong muốn khảo sát nhu cầu của quý anh/chị liên quan tới chính sách này. Các câu hỏi dưới đây chỉ nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác của quý anh/chị.
1. Anh/chị đến từ đâu:
2. Anh/chị bao nhiêu tuổi (đánh dấu X vào ô tương ứng)
31-35 | 36-40 | 41-45 | 46-50 | 51-55 | 56-60 | Trên 60 | |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Tổng Số Lượng Khách Trong Nước Qua Các Tháng Giai Đoạn 2009 - 2015
- Quan Điểm Phát Triển Bền Vững Khu Du Lịch Cát Bà
- Chính sách phát triển du lịch bền vững khu du lịch Cát Bà, thành phố Hải Phòng - 12
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
3. Giới tính (đánh dấu X vào ô tương ứng):
Nữ |
Nam
4.Dân tộc (đánh dấu X vào ô tương ứng):
Dân tộc thiểu số |
5. Tôn giáo (đánh dấu X vào ô tương ứng):
Khác |
6. Đây là lần thứ bao nhiêu anh/chị đến Cát Bà:
7.Anh/chị thường đi du lịch với ai?
Đồng nghiệp | |
Gia đình | |
Người yêu | |
Một mình | |
Khác …………………………………… | … |
8. Mục đích của anh/chị đến đây là
Thăm người thân | |
Công tác | |
Học tập | |
Dự hội nghị | |
Lý do khác (ghi rõ)…………………. |
9. Anh/chị thường lưu lại Cát Bà bao lâu?
......................................................................................................................................
10. Anh/chị biết đến Khu du lịch Cát Bà thông qua kênh thông tin nào? (đánh dấu x vào ô tương ứng)
Ti vi |
Bạn bè, người thân, đồng nghiệp | |
Tờ rơi | |
Đại lý du lịch | |
Internet | |
Sách hướng dẫn du lịch |
Radio
11. Anh/chị vui lòng có biết đánh giá của mình về các hoạt động du lịch tại Khu du lịch Cát Bà
Rất hài lòng | Hài lòng | Không hài lòng | Rất không hài lòng | Ý kiến khác | |
Toàn chuyên đi | |||||
Phong cảnh | |||||
Môi trường | |||||
Quà lưu niệm | |||||
Giao thông | |||||
Dich vụ giải trí, thể thao | |||||
Món ăn | |||||
Phong ngủ | |||||
Chất lượng của nhân viên | |||||
Các tour du lịch | |||||
Môi trường an ninh | |||||
Sự thân thiện của cư dân |
12. Anh/chị hãy sắp xếp các loại hình du lịch sau đây tại Khu du lịch Cát Bà theo thứ tự ưu tiên từ thấp đến cao?
Tham quan làng nghề | |
99 | |
Du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Cát Bà
Tham gia các họat động thường nhật của người địa phương (câu cá, thẻ mực,…)
Tham gia các lễ hội truyền thống Tham quan các thắng cảnh thiên nhiên Mua sắm hàng lưu niệm
Họat động khác (ghi rõ)…….....................................
13. Anh/chị có đề nghị gì để phát triển du lịch nơi đây?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
CẢM ƠN VÌ SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ
DANH MỤC BẢNG
Tên bảng | Trang | |
2.1 | Bảng 2.1.Thống kê cơ sở vật chất trong phục vụ du lịch giai đoạn 2009 - 2015 | 45 |
2.2. | Bảng 2.2. Cơ cấu các ngành kinh tế của huyện Cát Hải giai đoạn 2009- 2015 | 50 |
2.3 | Bảng 2.3: Thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch Cát | 51 |
Bà giai đoạn 2009 - 2015 | ||
2.4 | Bảng 2.4. Thống kê số lượng khách du lịch thành phố Hải Phòng giai đoạn 2009 – 2015 | 52 |
2.5 | Bảng 2.5. Thống kế số thu ngân sách từ du lịch giai đoạn 2009 – 2015 | 56 |
2.6 | Bảng 2.6 Bảng tổng hợp điều tra về mức độ hài lòng của khách du lịch đối với các dịch vụ du lịch Cát Bà (%) | 60 |
2.7 | Biểu 2.7. Số liệu so sánh về du lịch Cát Bà và du lịch Hạ Long giai đoạn 2009 – 2015 | 61 |
2.8 | Bảng 2.8. Thống kê tổng số lượng khách du lịch qua các tháng giai đoạn 2009 - 2015 | 62 |
2.9 | Bảng 2.9: Thống kê tổng số lượng khách quốc tế qua các thánggiai đoạn 2009 - 2015 | 64 |
2.10 | Bảng 2.10: Thống kê tổng số lượng khách trong nước qua các tháng giai đoạn 2009 - 2015 | 65 |
2.11 | Bảng 2.11: Bảng giá vé tàu, xe tuyến Cát Bà - Hải Phòng và ngược lại | 67 |
2.12. | Bảng 2.12: Bảng so sáng độ dài, chi phí và thời gian hành trình từ Hà Nội đi một số điểm trung tâm du lịch và Cát Bà | 68 |
DANH MỤC HÌNH
Tên hình | Trang | |
1.1 | Hình 1.1. Quan niệm về phát triển bền vững | 18 |
1.2 | Hình 1.2. Tam giác mục tiêu phát triển du lịch bền vững | 25 |
2.1 | Hình 2.1. Biểu đồ cơ cấu độ tuổi lao động du lịch Cát Bà | 44 |
Hình 2.2. Tỷ trọng bình quân GDP các ngành kinh tế huyện Cát Hải giai đoạn 2009 – 2015 | 50 | |
2.3 | Biểu đồ 2.3. Biểu đồ cơ cấu trình độ lao động du lịch Cát Bà | 58 |
2.5 | Hình 2.4. Biểu đồ so sánh số lượng khách du lịch Cát Bà và du lịch Hạ Long giai đoạn 2009 - 2015 | 61 |
2.6 | Hình 2.5: Biểu đồ so sánh doanh thu từ du lịch Cát Bà và du lịch Hạ Long giai đoạn 2009 - 2015 | 61 |
2.7 | Hình 2.6. Đồ thị biểu diễn tổng số lượng khách du lịch đến Cát Bà qua các tháng giai đoạn 2009 – 2015 | 63 |
2.8 | Hình 2.7. Đồ thị biểu diễn lượng khách du lịch quốc tế đến Cát Bà giai đoạn 2009 – 2015 | 64 |
2.9 | Hình 2.8 .Đồ thị biểu diễn lượng khách du lịch trong nước đến Cát Bà qua các tháng giai đoạn 2009 - 2015 | 66 |
2.2