Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp Việt Nam - 1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

------------------------------


VŨ ĐÌNH KHOA


CHẤT LƯỢNG TĂNG

TRƯỞNG CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM


LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ CHÍNH TRỊ


DANH MỤC BẢNG DANH MỤC BIỂU ĐỒ

BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT PHẦN MỞ ĐẦU

MỤC LỤC


CHƯƠNG 1

NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP

1.1. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ VÀ CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH. 12

1.1.1. Hệ thống ngành kinh tế quốc dân theo hệ thống tài

12

khoản quốc gia (SNA_System of National Accounts)

1.1.2. Các nhóm ngành thuộc ngành công nghiệp theo

12

hệ thống tài khoản quốc gia Việt Nam.

1.1.3. Khái niệm tăng trưởng và tốc độ tăng trưởng 13

1.1.4. Khái niệm chất lượng tăng trưởng. 13

1.2. ĐO LƯỜNG TỐC ĐỘ VÀ CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH17

1.2.1. Thước đo tốc độ tăng trưởng ngành. 17

1.2.2. Thước đo chất lượng tăng trưởng ngành kinh tế 18

1.3. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỐC ĐỘ VÀ CHẤT LƯỢNG

24

TĂNG TRƯỞNG.

1.3.1. Các nhân tố kinh tế. 24

1.3.2. Các nhân tố phi kinh tế. 25

1.4. VAI TRÒ CỦA CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH.27

1.4.1. Các lý thuyết về quan hệ giữa tốc độ và chất lượng

27

tăng trưởng.

1.4.2. Vai trò chất lượng tăng trưởng công nghiệp 30

CHƯƠNG 2

THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN (1991 - 2005)

2.1. THỰC TRẠNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM31

GIAI ĐOẠN (1991 - 2005)

2.1.1. Quá trình phát triển ngành công nghiệp

31

Giai đoạn 1991 - 2005.

2.1.2. Các yếu tố đầu vào tác động đến tăng trưởng

38

ngành công nghiệp

2.1.3. Nhân tố đầu ra tác động đến tăng trưởng

41

ngành công nghiệp

2.1.4. Những hạn chế của tăng trưởng ngành công nghiệp 41

2.1.5. Hội nhập kinh tế quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu 41

2.2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG

43

CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1991 - 2005

2.2.1. Thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngành

43

trong công nghiệp.

2.2.2. Hiệu quả kinh tế 49

2.2.3. Năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) 53

2.2.4. Phân tích chi phí trung gian 55

2.2.5. Sức cạnh tranh của ngành công nghiệp 58

2.2.6. Biến động môi trường do phát triển công nghiệp 63

2.3. BÀI HỌC TĂNG TRƯỞNG CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

70

GIAI ĐOẠN 1991 - 2005.

2.3.1. Những rào cản nâng cao hiệu quả đầu tư. 70

2.3.2. Trình độ và tác phong người lao động 70

2.3.3. Trình độ khoa học công nghệ. 72

2.3.4. Công tác quy hoạch phát triển ngành. 73

2.3.5. Cải cách hành chính Nhà nước. 73

2.3.6. Giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng và

74

phát triển ngành.

2.3.7. Những bất cập về môi trường. 75

2.3.8. Huy động vốn 75

2.3.9. Rào cản cho chính sách phát triển sản xuất trong nước 78

để thay thế hàng hoá nhập khẩu tiến tới xuất khẩu CHƯƠNG 3

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN (2006 - 2020)

3.1. XU THẾ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

81

CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG CÔNG NGHIỆP

3.1.1. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo điều kiện nâng cao

81

chất lượng tăng trưởng công nghiệp

3.1.2. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra thách thức

83

nâng cao chất lượng tăng trưởng công nghiệp

3.2. QUAN ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG

86

TĂNG TRƯỞNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN (2006 - 2020)

3.3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG

87

CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN (2006 - 2020)

3.3.1. Tăng cường huy động nguồn vốn cho

87

tăng trưởng ngành

3.3.2. Nâng cao hiệu quả đầu tư. 90

3.3.3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 92

3.3.4. Phát triển khoa học công nghệ 93

3.3.5. Gắn tăng trưởng công nghiệp với bảo vệ môi trường 94

3.3.6. Cải thiện môi trường chính sách, pháp luật, đầu tư 95

3.3.7. Giáo dục tính tự tôn dân tộc 96

DANH MỤC BẢNG


Bảng Trang

Bảng 2.1 : Cơ cấu lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp

39

phân theo hình thức sở hữu.

Bảng 2.2: Cơ cấu sản xuất công nghiệp (theo giá cố định 1994)

44

phân theo ngành công nghiệp (1991 2005)

Bảng 2.3: Cơ cấu sản xuất công nghiệp (theo giá cố định 1994)

45

phân theo ngành công nghiệp (1995 2005)

Bảng 2.4: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá cố định 1994)

46

phân theo hình thức sở hữu.

Bảng 2. 5: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá cố định 1994)

49

phân theo vùng kinh tế

Bảng 2. 6: Năng suất lao động ngành công nghiệp giai đoạn (1995 - 2005) 50

Bảng 2. 7: Năng suất lao động theo ngành công nghiệp (1995 -

51

2005)

Bảng 2. 8: Tỷ suất lợi nhuận 1 đồng vốn SXKD của doanh nghiệp

51

công nghiệp phân theo sở hữu (không gồm cá thể)

Bảng 2. 9: Tỷ suất lợi nhuận của 1 đồng vốn SXKD của doanh nghiệp

52

công nghiệp phân theo ngành (không gồm cá thể)

Bảng 2. 10: Các nguồn tăng trưởng công nghiệp Việt Nam 1991 –

54

2004

Bảng 2.11: Tốc độ tăng trưởng ngành công nghiệp 1991 – 2005 56

Bảng 2. 12: Cơ cấu chi phí trung gian ngành công nghiệp (theo giá thực tế) 57

Bảng 2. 13: Tỷ lệ chi phí trung gian trong giá trị sản xuất

57

ngành công nghiệp (theo giá thực tế)

Bảng 2. 14: Tỷ suất lợi nhuận của các doanh nghiệp

59

công nghiệp Việt Nam 1991 2005

Bảng 2. 15: Mức trang bị vốn cho một lao động công 60

nghiệp

Bảng 2. 16: Tỷ trọng công nghệ cao, trung bình, thấp tính theo giá trị

61

sản xuất (giá thực tế) của ngành công nghiệp chế biến

Bảng 2. 17: Nhóm ngành công nghệ của một số nước ASEAN 62

Bảng 2. 18: Tỷ lệ xuất khẩu công nghiệp Việt Nam giai đoạn 1996 –

62

2005

Bảng 2. 19: Bảng so sánh giá hàng hoá sản xuất trong nước với

63

hàng hoá nhập khẩu tại cảng Việt Nam (năm 2005)

Bảng 2. 20: Đánh giá chung về ô nhiễm môi trường của các

66

ngành công nghiệp Việt Nam

Bảng 2. 21: Chỉ tiêu thực tế sử dụng nước của một số

67

ngành công nghiệp Việt Nam

Bảng 2. 22: Chỉ tiêu thực tế tiêu hao năng lượng của một số

67

ngành công nghiệp Việt Nam

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ Trang

BIỂU ĐỒ 2.1: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ SẢN

XUẤT CÔNG NGHIỆP 39

PHÂN THEO HÌNH THỨC SỞ HỮU, NĂM 1991

Biểu đồ 2.2: Cơ cấu lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp

39

phân theo sở hữu, năm 1995

BIỂU ĐỒ 2.3: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ SẢN

XUẤT CÔNG NGHIỆP 40

PHÂN THEO SỞ HỮU, NĂM 2000

BIỂU ĐỒ 2.4: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ SẢN

XUẤT CÔNG NGHIỆP 40

PHÂN THEO SỞ HỮU, NĂM 2005

Biểu đồ 2.5: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá cố định 1994)

44

phân theo ngành công nghiệp, giai đoạn (1991 2005)

BIỂU ĐỒ 2.6: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(THEO GIÁ CỐ ĐỊNH 1994) 47

PHÂN THEO HÌNH THỨC SỞ HỮU, NĂM 1991

BIỂU ĐỒ 2.7: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(THEO GIÁ CỐ ĐỊNH 1994) 47

PHÂN THEO HÌNH THỨC SỞ HỮU, NĂM 1994

Biểu đồ 2.8: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá cố định

1994) 48

phân theo hình thức sở hữu, năm 2001

BIỂU ĐỒ 2.9: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(THEO GIÁ CỐ ĐỊNH 1994) 48

PHÂN THEO HÌNH THỨC SỞ HỮU, NĂM 2005

BIỂU ĐỒ 2.10: TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA 1 ĐỒNG VỐN CỦA

DOANH NGHIỆP 52

CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO SỞ HỮU

Biểu đồ 2.11: Tỷ suất lợi nhuận của 1 đồng vốn của doanh nghiệp

52

công nghiệp phân theo ngành

BIỂU 2.12: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP

57

(1991 – 2005)

BIỂU 2.13: TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN DOANH THU 59

Biểu 2.14: Tỷ lệ xuất khẩu Việt Nam (1996 2005) 63

BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT


Ký hiệu

Nghĩa đầy đủ

CIEM

VIỆN QUẢN LÝ KINH TẾ TRUNG ƯƠNG

GO

Tổng giá trị sản xuất (Gross Output)


GDP

TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GROSS DOMESTIC

PRODUCT)


FDI

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FOREIGN DIRECT INVESTMENT)

FTA

KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO (FREE TRADE AREA)

NSLĐ

Năng suất lao động


SNA

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN QUỐC GIA (SYSTEM OF NATIONAL

ACCOUNTS)

TFP

Năng suất nhân tố tổng hợp (Total Factor Productivity)

XHCN

XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

UNEP

Tổ chức bảo vệ môi trường của Liên hiệp quốc (United Nations

Environment Programme)


UNIDO

TỔ CHỨC CÁC NƯỚC CÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN CỦA LIÊN HIỆP QUỐC (UNITED NATIONS INDUSTRIAL DEVELOPMENT)


USD

Đơn vị tiền tệ Hoa kỳ (United States Dollar)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.

Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp Việt Nam - 1

VA

GIÁ TRỊ GIA TĂNG (VALUE ADDED)


WTO

Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/01/2023