Adj R-squared | = | 0.2190 | ||||
Total | 61.1343993 | 2188 | .027940767 | Root MSE | = | .14772 |
WCA | Coef. | Std. Err. | T | P>t | [95% Conf. | Interval] |
CFOt-1 | .1645512*** | .0211529 | 7.78 | 0.000 | .1230693 | .2060331 |
CFO | -.5609644*** | .0240117 | -23.36 | 0.000 | -.6080527 | -.5138762 |
CFOt+1 | .1321513*** | .0238288 | 5.55 | 0.000 | .0854218 | .1788808 |
∆𝑅𝐸𝑉 | .0502012*** | .0081496 | 6.16 | 0.000 | .0342194 | .066183 |
PPE | -.0319291** | .0150055 | -2.13 | 0.033 | -.0613557 | -.0025025 |
_cons | .040064*** | .00524 | 7.65 | 0.000 | .029788 | .0503399 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Lựa Chọn Mô Hình Trường Hợp 1: So Sánh Sánh Pooled Ols Và Fem
- Kết Quả Của Mô Hình (1) Sau Khi Chạy Lại Bằng Các Biến Predict_Aq
- Một Vài Hạn Chế Và Hướng Mở Của Luận Văn Cho Những Nghiên Cứu Tiếp Theo.
- Chất lượng các khoản dồn tích và khả năng tiếp cận vốn vay ngân hàng - Phân tích thực nghiệm tại Việt Nam - 11
Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.
Nguồn tính của tác giả trên Stata. Trong đó, 𝑊𝐶𝐴𝑖𝑡 là vốn lưu động dồn tích của công ty i trong năm t.
𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡−1, 𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡, 𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡+1 lần lượt là dòng tiền hoạt động trong năm t-1, t và năm t+1, ∆𝑅𝐸𝑉 sự thay đổi trong doanh thu, PPE là tài sản cố định hữu hình. Tất cả biến được chia cho tổng tài sản trung bình (AvgAssets).
***có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 1%, ** có ý nghĩa ở mức 5%, * có ý nghĩa ở mức 10%.
Bảng 3 Ước lượng biến đại diện cho chất lượng dồn tích AQ_BS và AQ_sdBS theo Ball và Shivakuma (2006)
SS | Df | MS | Number of obs | = | 2189 | |
F( 6, 2182) | = | 99.65 | ||||
Model | 13.1490743 | 6 | 2.19151238 | Prob > F | = | 0.0000 |
Residual | 47.985325 | 2182 | .021991441 | R-squared | = | 0.2151 |
Adj R-squared | = | 0.2129 | ||||
Total | 61.1343993 | 2188 | .027940767 | Root MSE | = | .1483 |
WCA | Coef. | Std. Err. | T | P>t | [95% Conf. | Interval] |
CFOt-1 | .7048377*** | .1200792 | 5.87 | 0.000 | .4693562 | .9403193 |
CFO | -1.156444*** | .1330167 | -8.69 | 0.000 | -1.417297 | -.8955914 |
.1466999*** | .0238751 | 6.14 | 0.000 | .0998796 | .1935203 | |
∆𝐶𝐹𝑂 | .538979*** | .1345146 | 4.01 | 0.000 | .2751889 | .802769 |
D | .0015317 | .0085089 | 0.18 | 0.857 | -.0151547 | .0182181 |
𝐷∆𝐶𝐹𝑂 | .0833925* | .0488294 | 1.71 | 0.088 | -.0123646 | .1791495 |
_cons | .0416617*** | .0060802 | 6.85 | 0.000 | .0297382 | .0535852 |
Nguồn tính toán của tác giả. Trong đó, ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 là sự thay đổi dòng tiền hoạt động, D là biến giả nhận giá trị bằng 1 nếu ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 âm, nhận giá trị 0 nếu ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 dương. D∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 thể hiện sự tượng tác giữa hai biến.
***có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 1%, ** có ý nghĩa ở mức 5%, * có ý nghĩa ở mức 10%.
Bảng 4 Ước lượng biến đại diện cho chất lượng dồn tích AQ_BS và AQ_sdBS sau khi loại bỏ biến D
SS | Df | MS | Number of obs | = | 2189 | |
F( 5, 2183) | = | 119.63 | ||||
Model | 13.1483617 | 5 | 2.62967233 | Prob > F | = | 0.0000 |
Residual | 47.9860376 | 2183 | .021981694 | R-squared | = | 0.2151 |
Adj R-squared | = | 0.2133 | ||||
Total | 61.1343993 | 2188 | .027940767 | Root MSE | = | .14826 |
WCA | Coef. | Std. Err. | T | P>t | [95% Conf. | Interval] |
CFOt-1 | .7042641* | .1200103 | 5.87 | 0.000 | .4689177 | .9396104 |
CFO | -1.155887* | .1329512 | -8.69 | 0.000 | -1.416611 | -.8951628 |
CFOt+1 | .146708* | .0238698 | 6.15 | 0.000 | .0998982 | .1935178 |
∆𝐶𝐹𝑂 | .5354758* | .1330699 | 4.02 | 0.000 | .2745189 | .7964328 |
𝐷∆𝐶𝐹𝑂 | .0835864* | .0488067 | 1.71 | 0.087 | -.0121261 | .1792989 |
_cons | .04242* | .0043832 | 9.68 | 0.000 | .0338244 | .0510156 |
Nguồn tính toán của tác giả trên Stata.Trong đó, ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 là sự thay đổi dòng tiền hoạt động, D là biến giả nhận giá trị bằng 1 nếu ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 âm, nhận giá trị 0 nếu ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 dương. D∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 thể hiện sự tượng tác giữa hai biến.
***có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 1%, ** có ý nghĩa ở mức 5%, * có ý nghĩa ở mức 10%.
Phụ lục II Kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp Pooled OLS Bảng 1 Mô hình (1) theo phương pháp Pooled OLS với các biến AQ_DD. AQ_McN, AQ_sdDD, AQ_sdMcN, AQ_sdBS lần lượt đánh số thứ tự từ 1 đến 6
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
AQ_DD | 0.0819*** | |||||
(0.000) | ||||||
AQ_McN | 0.0809*** | |||||
(0.000) | ||||||
AQ_BS | 0.0765*** | |||||
(0.000) | ||||||
AQ_sdDD | 0.145*** | |||||
(0.000) | ||||||
AQ_sdMcN | 0.137*** | |||||
(0.000) | ||||||
AQ_sdBS | 0.137*** | |||||
(0.000) | ||||||
GROWP | -0.00428* | -0.00439* | -0.00427* | -0.00508** | -0.00519** | -0.00515** |
(0.083) | (0.076) | (0.084) | (0.039) | (0.035) | (0.036) | |
LEV | 0.468*** | 0.468*** | 0.469*** | 0.465*** | 0.466*** | 0.465*** |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | |
SIZE | 0.0169*** | 0.0169*** | 0.0171*** | 0.0213*** | 0.0212*** | 0.0214*** |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | |
FA | 0.123*** | 0.123*** | 0.123*** | 0.119*** | 0.119*** | 0.119*** |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | |
ROA | -0.0834** | -0.0829** | -0.0790** | -0.0230 | -0.022 | -0.0214 |
(0.020) | (0.020) | (0.027) | (0.447) | (0.467) | (0.481) | |
ALTMAN-Z | 0.00459** | 0.00470** | 0.00455** | 0.00118 | 0.00128 | 0.00123 |
(0.046) | (0.041) | (0.048) | (0.616) | (0.587) | (0.599) | |
LAGE | -0.00521 | -0.00516 | -0.00539 | -0.000253 | -0.000335 | -0.000508 |
(0.505) | (0.509) | (0.491) | (0.976) | (0.968) | (0.951) | |
CFOIND | -0.000229*** | -0.000228*** | -0.000229*** | -0.0000861* | -0.0000857* | -0.0000866* |
(0.001) | (0.001) | (0.001) | (0.074) | (0.076) | (0.073) | |
_cons | -0.492*** | -0.491*** | -0.495*** | -0.613*** | -0.610*** | -0.616*** |
('0.000) | ('0.000) | ('0.000) | ('0.000) | ('0.000) | ('0.000) | |
N | 2189 | 2189 | 2189 | 2189 | 2189 | 2189 |
Nguồn: Tính toán của tác giả trên Stata
*: Có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 10%
**: Có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 5%
***: Có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 1%
Phụ lục III Kết quả kiểm định Likelihood
Bảng 1 Kết quả kiểm định Likelihood cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp FEM với biến AQ_DD
Number of obs = | 2189 | |
Group variable: cty | Number of groups = | 495 |
R-sq: within = 0.2211 | Obs per group: min = | 3 |
between = 0.3799 | avg = | 4.4 |
overall = 0.3544 | max = | 5 |
F(9,1685) = | 53.16 | |
corr(u_i, Xb) = -0.2418 | Prob > F = | 0.0000 |
Coef. | Std. Err. | t P>|t| | [95% Conf. | Interval] | |||
AQ_DD | .0802267 | .0184946 | 4.34 0.000 | .043952 | .1165015 | ||
growp | -.0027943 | .0025238 | -1.11 0.268 | -.0077445 | .0021559 | ||
lev | .4551112 | .0347382 | 13.10 0.000 | .3869765 | .5232458 | ||
size | .0435984 | .0121242 | 3.60 0.000 | .0198184 | .0673785 | ||
fa | .0365037 | .0231385 | 1.58 0.115 | -.0088795 | .081887 | ||
roa | -.1466327 | .040547 | -3.62 0.000 | -.2261605 | -.0671048 | ||
altmanz | .0036917 | .0033088 | 1.12 0.265 | -.0027981 | .0101814 | ||
lage | -.0420018 | .0192996 | -2.18 0.030 | -.0798556 | -.0041481 | ||
cfoind | -.0002183 | .0000707 | -3.09 0.002 | -.000357 | -.0000795 | ||
_cons | -1.071696 | .300798 | -3.56 0.000 | -1.661673 | -.4817186 | ||
sigma_u | .13550385 | ||||||
sigma_e | .08137406 | ||||||
rho | .73495059 | (fraction | of | variance due | to | u_i) |
F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 9.47 Prob > F = 0.0000
Bảng 2 Kết quả kiểm định Likelihood cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp FEM với biến AQ_McN
Number of obs = | 2189 | |
Group variable: cty | Number of groups = | 495 |
R-sq: within = 0.2205 | Obs per group: min = | 3 |
between = 0.3796 | avg = | 4.4 |
overall = 0.3540 | max = | 5 |
F(9,1685) = | 52.98 | |
corr(u_i, Xb) = -0.2455 | Prob > F = | 0.0000 |
Coef. | Std. Err. | t P>|t| | [95% Conf. | Interval] | |||
AQ_McN | .0778717 | .0186022 | 4.19 0.000 | .0413858 | .1143576 | ||
growp | -.0029171 | .0025242 | -1.16 0.248 | -.007868 | .0020337 | ||
lev | .4535807 | .034751 | 13.05 0.000 | .385421 | .5217404 | ||
size | .0441863 | .0121211 | 3.65 0.000 | .0204123 | .0679602 | ||
fa | .0365697 | .0231478 | 1.58 0.114 | -.0088317 | .0819711 | ||
roa | -.1462136 | .0405725 | -3.60 0.000 | -.2257913 | -.0666358 | ||
altmanz | .0039698 | .0033102 | 1.20 0.231 | -.0025226 | .0104623 | ||
lage | -.0418275 | .0193091 | -2.17 0.030 | -.0796999 | -.0039551 | ||
cfoind | -.0002174 | .0000708 | -3.07 0.002 | -.0003561 | -.0000786 | ||
_cons | -1.087727 | .3006811 | -3.62 0.000 | -1.677475 | -.497979 | ||
sigma_u | .13566266 | ||||||
sigma_e | .08140496 | ||||||
rho | .73525892 | (fraction | of | variance due | to | u_i) |
F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 9.45 Prob > F = 0.0000
Bảng 3 Kết quả kiểm định Likelihood cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp FEM với biến AQ_BS
Number of obs = | 2189 | |
Group variable: cty | Number of groups = | 495 |
R-sq: within = 0.2199 | Obs per group: min = | 3 |
between = 0.3786 | avg = | 4.4 |
overall = 0.3531 | max = | 5 |
F(9,1685) = | 52.77 | |
corr(u_i, Xb) = -0.2474 | Prob > F = | 0.0000 |
Coef. | Std. Err. | t P>|t| | [95% Conf. | Interval] | |||
AQ_BS | .0747775 | .0186355 | 4.01 0.000 | .0382263 | .1113286 | ||
growp | -.0027924 | .002526 | -1.11 0.269 | -.0077468 | .0021621 | ||
lev | .4556955 | .0347673 | 13.11 0.000 | .3875038 | .5238872 | ||
size | .0443415 | .0121259 | 3.66 0.000 | .020558 | .0681249 | ||
fa | .0360312 | .0231641 | 1.56 0.120 | -.0094022 | .0814647 | ||
roa | -.1418924 | .0404903 | -3.50 0.000 | -.2213089 | -.0624759 | ||
altmanz | .0036761 | .0033115 | 1.11 0.267 | -.002819 | .0101711 | ||
lage | -.0427577 | .019311 | -2.21 0.027 | -.0806338 | -.0048816 | ||
cfoind | -.0002186 | .0000708 | -3.09 0.002 | -.0003574 | -.0000797 | ||
_cons | -1.090604 | .3008246 | -3.63 0.000 | -1.680634 | -.5005753 | ||
sigma_u | .13585092 | ||||||
sigma_e | .08143899 | ||||||
rho | .73563589 | (fraction | of | variance due | to | u_i) |
F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 9.45 Prob > F = 0.0000
Coef. | Std. Err. | t P>|t| | [95% Conf. | Interval] | |||
AQ_sdDD | .1904097 | .0415431 | 4.58 0.000 | .1089282 | .2718911 | ||
growp | -.0039365 | .0025067 | -1.57 0.117 | -.008853 | .00098 | ||
lev | .4599216 | .0305318 | 15.06 0.000 | .4000374 | .5198059 | ||
size | .0459751 | .009995 | 4.60 0.000 | .0263712 | .065579 | ||
fa | .0225858 | .0244429 | 0.92 0.356 | -.0253559 | .0705274 | ||
roa | -.0553422 | .0328704 | -1.68 0.092 | -.1198134 | .009129 | ||
altmanz | .0006573 | .0032637 | 0.20 0.840 | -.005744 | .0070585 | ||
lage | -.0195492 | .0225655 | -0.87 0.386 | -.0638086 | .0247101 | ||
cfoind | -.0000846 | .0000481 | -1.76 0.079 | -.000179 | 9.80e-06 | ||
_cons | -1.190535 | .2474153 | -4.81 0.000 | -1.675809 | -.7052616 | ||
sigma_u | .13252701 | ||||||
sigma_e | .08381113 | ||||||
rho | .71431646 | (fraction | of | variance due | to | u_i) |
F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 8.63 Prob > F = 0.0000
Bảng 5 Kết quả kiểm định Likelihood cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp FEM với biến AQ_sdMcN
Number of obs = | 2189 | |
Group variable: cty | Number of groups = | 495 |
R-sq: within = 0.2095 | Obs per group: min = | 3 |
between = 0.4026 | avg = | 4.4 |
overall = 0.3666 | max = | 5 |
F(9,1685) = | 49.63 | |
corr(u_i, Xb) = -0.2377 | Prob > F = | 0.0000 |
Coef. | Std. Err. | t P>|t| | [95% Conf. | Interval] | |||
AQ_sdMcN | .1749041 | .0424421 | 4.12 0.000 | .0916593 | .258149 | ||
growp | -.0040978 | .0025084 | -1.63 0.103 | -.0090176 | .000822 | ||
lev | .460597 | .0305663 | 15.07 0.000 | .4006451 | .5205489 | ||
size | .0464825 | .0100037 | 4.65 0.000 | .0268616 | .0661035 | ||
fa | .0222309 | .0244712 | 0.91 0.364 | -.0257663 | .070228 | ||
roa | -.0544997 | .0329082 | -1.66 0.098 | -.119045 | .0100455 | ||
altmanz | .0009159 | .0032672 | 0.28 0.779 | -.0054923 | .0073241 | ||
lage | -.0214929 | .0225913 | -0.95 0.342 | -.0658029 | .0228172 | ||
cfoind | -.000084 | .0000482 | -1.74 0.081 | -.0001785 | .0000105 | ||
_cons | -1.200615 | .2476563 | -4.85 0.000 | -1.686361 | -.7148683 | ||
sigma_u | .13272388 | ||||||
sigma_e | .08391018 | ||||||
rho | .71444023 | (fraction | of | variance due | to | u_i) |
F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 8.60 Prob > F = 0.0000
Coef. | Std. Err. | t P>|t| | [95% Conf. | Interval] | |||
AQ_sdBS | .1771101 | .0426329 | 4.15 0.000 | .0934911 | .260729 | ||
growp | -.0040241 | .0025091 | -1.60 0.109 | -.0089453 | .0008972 | ||
lev | .4603937 | .0305652 | 15.06 0.000 | .400444 | .5203435 | ||
size | .0467671 | .0099985 | 4.68 0.000 | .0271564 | .0663779 | ||
fa | .0212398 | .0244654 | 0.87 0.385 | -.0267459 | .0692255 | ||
roa | -.0533124 | .0328921 | -1.62 0.105 | -.1178262 | .0112013 | ||
altmanz | .0007353 | .0032671 | 0.23 0.822 | -.0056727 | .0071432 | ||
lage | -.0222453 | .0225505 | -0.99 0.324 | -.0664752 | .0219847 | ||
cfoind | -.0000852 | .0000482 | -1.77 0.077 | -.0001797 | 9.26e-06 | ||
_cons | -1.205345 | .2475917 | -4.87 0.000 | -1.690964 | -.7197249 | ||
sigma_u | .13284236 | ||||||
sigma_e | .08390338 | ||||||
rho | .71483719 | (fraction | of | variance due | to | u_i) |
F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 8.60 Prob > F = 0.0000
Phục lục IV Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test
Bảng 1 Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp REM với biến AQ_DD
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
bankdebt[cty,t] = Xb + u[cty] + e[cty,t]
Estimated results:
Var sd = sqrt(Var)
bankdebt .0340269 .1844638
e .0066217 .0813741
u .0127894 .1130902
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 1523.83 Prob > chibar2 = 0.0000
Bảng 2 Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp REM với biến AQ_McN
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
bankdebt[cty,t] = Xb + u[cty] + e[cty,t]
Estimated results:
Var sd = sqrt(Var)
bankdebt .0340269 .1844638
e .0066268 .081405
u .0127745 .1130243
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 1522.62 Prob > chibar2 = 0.0000
Bảng 3 Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp REM với biến AQ_BS
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
bankdebt[cty,t] = Xb + u[cty] + e[cty,t]
Estimated results:
Var sd = sqrt(Var)
bankdebt .0340269 .1844638
e .0066323 .081439
u .0127838 .1130655
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 1521.46 Prob > chibar2 = 0.0000
Bảng 4 Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp REM với biến AQ_sdDD
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
bankdebt[cty,t] = Xb + u[cty] + e[cty,t]
Estimated results:
Var sd = sqrt(Var)
bankdebt .0342452 .1850546
e .0070243 .0838111
u .0120967 .1099852
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 1387.97 Prob > chibar2 = 0.0000