Chất lượng các khoản dồn tích và khả năng tiếp cận vốn vay ngân hàng - Phân tích thực nghiệm tại Việt Nam - 10







Adj R-squared

=

0.2190

Total

61.1343993

2188

.027940767

Root MSE

=

.14772

WCA

Coef.

Std. Err.

T

P>t

[95% Conf.

Interval]

CFOt-1

.1645512***

.0211529

7.78

0.000

.1230693

.2060331

CFO

-.5609644***

.0240117

-23.36

0.000

-.6080527

-.5138762

CFOt+1

.1321513***

.0238288

5.55

0.000

.0854218

.1788808

∆𝑅𝐸𝑉

.0502012***

.0081496

6.16

0.000

.0342194

.066183

PPE

-.0319291**

.0150055

-2.13

0.033

-.0613557

-.0025025

_cons

.040064***

.00524

7.65

0.000

.029788

.0503399

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Chất lượng các khoản dồn tích và khả năng tiếp cận vốn vay ngân hàng - Phân tích thực nghiệm tại Việt Nam - 10

Nguồn tính của tác giả trên Stata. Trong đó, 𝑊𝐶𝐴𝑖𝑡 là vốn lưu động dồn tích của công ty i trong năm t.

𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡−1, 𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡, 𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡+1 lần lượt là dòng tiền hoạt động trong năm t-1, t và năm t+1, ∆𝑅𝐸𝑉 sự thay đổi trong doanh thu, PPE là tài sản cố định hữu hình. Tất cả biến được chia cho tổng tài sản trung bình (AvgAssets).

***có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 1%, ** có ý nghĩa ở mức 5%, * có ý nghĩa ở mức 10%.


Bảng 3 Ước lượng biến đại diện cho chất lượng dồn tích AQ_BS và AQ_sdBS theo Ball và Shivakuma (2006)


Source

SS

Df

MS

Number of obs

=

2189





F( 6, 2182)

=

99.65

Model

13.1490743

6

2.19151238

Prob > F

=

0.0000

Residual

47.985325

2182

.021991441

R-squared

=

0.2151





Adj R-squared

=

0.2129

Total

61.1343993

2188

.027940767

Root MSE

=

.1483








WCA

Coef.

Std. Err.

T

P>t

[95% Conf.

Interval]

CFOt-1

.7048377***

.1200792

5.87

0.000

.4693562

.9403193

CFO

-1.156444***

.1330167

-8.69

0.000

-1.417297

-.8955914



CFOt+1

.1466999***

.0238751

6.14

0.000

.0998796

.1935203

∆𝐶𝐹𝑂

.538979***

.1345146

4.01

0.000

.2751889

.802769

D

.0015317

.0085089

0.18

0.857

-.0151547

.0182181

𝐷∆𝐶𝐹𝑂

.0833925*

.0488294

1.71

0.088

-.0123646

.1791495

_cons

.0416617***

.0060802

6.85

0.000

.0297382

.0535852

Nguồn tính toán của tác giả. Trong đó, ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 là sự thay đổi dòng tiền hoạt động, D là biến giả nhận giá trị bằng 1 nếu ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 âm, nhận giá trị 0 nếu ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 dương. D∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 thể hiện sự tượng tác giữa hai biến.

***có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 1%, ** có ý nghĩa ở mức 5%, * có ý nghĩa ở mức 10%.


Bảng 4 Ước lượng biến đại diện cho chất lượng dồn tích AQ_BS và AQ_sdBS sau khi loại bỏ biến D

Source

SS

Df

MS

Number of obs

=

2189





F( 5, 2183)

=

119.63

Model

13.1483617

5

2.62967233

Prob > F

=

0.0000

Residual

47.9860376

2183

.021981694

R-squared

=

0.2151





Adj R-squared

=

0.2133

Total

61.1343993

2188

.027940767

Root MSE

=

.14826








WCA

Coef.

Std. Err.

T

P>t

[95% Conf.

Interval]

CFOt-1

.7042641*

.1200103

5.87

0.000

.4689177

.9396104

CFO

-1.155887*

.1329512

-8.69

0.000

-1.416611

-.8951628

CFOt+1

.146708*

.0238698

6.15

0.000

.0998982

.1935178

∆𝐶𝐹𝑂

.5354758*

.1330699

4.02

0.000

.2745189

.7964328

𝐷∆𝐶𝐹𝑂

.0835864*

.0488067

1.71

0.087

-.0121261

.1792989

_cons

.04242*

.0043832

9.68

0.000

.0338244

.0510156


Nguồn tính toán của tác giả trên Stata.Trong đó, ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 là sự thay đổi dòng tiền hoạt động, D là biến giả nhận giá trị bằng 1 nếu ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 âm, nhận giá trị 0 nếu ∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 dương. D∆𝐶𝐹𝑂𝑖,𝑡 thể hiện sự tượng tác giữa hai biến.

***có ý nghĩa ở mức ý nghĩa 1%, ** có ý nghĩa ở mức 5%, * có ý nghĩa ở mức 10%.


Phụ lục II Kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp Pooled OLS Bảng 1 Mô hình (1) theo phương pháp Pooled OLS với các biến AQ_DD. AQ_McN, AQ_sdDD, AQ_sdMcN, AQ_sdBS lần lượt đánh số thứ tự từ 1 đến 6



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)


AQ_DD


0.0819***







(0.000)






AQ_McN


0.0809***







(0.000)





AQ_BS



0.0765***







(0.000)




AQ_sdDD




0.145***







(0.000)



AQ_sdMcN





0.137***







(0.000)


AQ_sdBS






0.137***







(0.000)

GROWP

-0.00428*

-0.00439*

-0.00427*

-0.00508**

-0.00519**

-0.00515**


(0.083)

(0.076)

(0.084)

(0.039)

(0.035)

(0.036)

LEV

0.468***

0.468***

0.469***

0.465***

0.466***

0.465***


(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

SIZE

0.0169***

0.0169***

0.0171***

0.0213***

0.0212***

0.0214***


(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

FA

0.123***

0.123***

0.123***

0.119***

0.119***

0.119***


(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

(0.000)

ROA

-0.0834**

-0.0829**

-0.0790**

-0.0230

-0.022

-0.0214


(0.020)

(0.020)

(0.027)

(0.447)

(0.467)

(0.481)

ALTMAN-Z

0.00459**

0.00470**

0.00455**

0.00118

0.00128

0.00123


(0.046)

(0.041)

(0.048)

(0.616)

(0.587)

(0.599)

LAGE

-0.00521

-0.00516

-0.00539

-0.000253

-0.000335

-0.000508


(0.505)

(0.509)

(0.491)

(0.976)

(0.968)

(0.951)

CFOIND

-0.000229***

-0.000228***

-0.000229***

-0.0000861*

-0.0000857*

-0.0000866*


(0.001)

(0.001)

(0.001)

(0.074)

(0.076)

(0.073)

_cons

-0.492***

-0.491***

-0.495***

-0.613***

-0.610***

-0.616***




('0.000)

('0.000)

('0.000)

('0.000)

('0.000)

('0.000)

N

2189

2189

2189

2189

2189

2189

Nguồn: Tính toán của tác giả trên Stata

*: Có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 10%

**: Có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 5%

***: Có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 1%


Phụ lục III Kết quả kiểm định Likelihood

Bảng 1 Kết quả kiểm định Likelihood cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp FEM với biến AQ_DD


Fixed-effects (within) regression

Number of obs =

2189

Group variable: cty

Number of groups =

495

R-sq: within = 0.2211

Obs per group: min =

3

between = 0.3799

avg =

4.4

overall = 0.3544

max =

5


F(9,1685) =

53.16

corr(u_i, Xb) = -0.2418

Prob > F =

0.0000


bankdebt

Coef.

Std. Err.


t P>|t|


[95% Conf.

Interval]

AQ_DD

.0802267

.0184946


4.34 0.000


.043952

.1165015

growp

-.0027943

.0025238


-1.11 0.268


-.0077445

.0021559

lev

.4551112

.0347382


13.10 0.000


.3869765

.5232458

size

.0435984

.0121242


3.60 0.000


.0198184

.0673785

fa

.0365037

.0231385


1.58 0.115


-.0088795

.081887

roa

-.1466327

.040547


-3.62 0.000


-.2261605

-.0671048

altmanz

.0036917

.0033088


1.12 0.265


-.0027981

.0101814

lage

-.0420018

.0192996


-2.18 0.030


-.0798556

-.0041481

cfoind

-.0002183

.0000707


-3.09 0.002


-.000357

-.0000795

_cons

-1.071696

.300798


-3.56 0.000


-1.661673

-.4817186

sigma_u

.13550385







sigma_e

.08137406







rho

.73495059

(fraction

of

variance due

to

u_i)


F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 9.47 Prob > F = 0.0000


Bảng 2 Kết quả kiểm định Likelihood cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp FEM với biến AQ_McN



Fixed-effects (within) regression

Number of obs =

2189

Group variable: cty

Number of groups =

495

R-sq: within = 0.2205

Obs per group: min =

3

between = 0.3796

avg =

4.4

overall = 0.3540

max =

5


F(9,1685) =

52.98

corr(u_i, Xb) = -0.2455

Prob > F =

0.0000


bankdebt

Coef.

Std. Err.


t P>|t|


[95% Conf.

Interval]

AQ_McN

.0778717

.0186022


4.19 0.000


.0413858

.1143576

growp

-.0029171

.0025242


-1.16 0.248


-.007868

.0020337

lev

.4535807

.034751


13.05 0.000


.385421

.5217404

size

.0441863

.0121211


3.65 0.000


.0204123

.0679602

fa

.0365697

.0231478


1.58 0.114


-.0088317

.0819711

roa

-.1462136

.0405725


-3.60 0.000


-.2257913

-.0666358

altmanz

.0039698

.0033102


1.20 0.231


-.0025226

.0104623

lage

-.0418275

.0193091


-2.17 0.030


-.0796999

-.0039551

cfoind

-.0002174

.0000708


-3.07 0.002


-.0003561

-.0000786

_cons

-1.087727

.3006811


-3.62 0.000


-1.677475

-.497979

sigma_u

.13566266







sigma_e

.08140496







rho

.73525892

(fraction

of

variance due

to

u_i)


F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 9.45 Prob > F = 0.0000


Bảng 3 Kết quả kiểm định Likelihood cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp FEM với biến AQ_BS



Fixed-effects (within) regression

Number of obs =

2189

Group variable: cty

Number of groups =

495

R-sq: within = 0.2199

Obs per group: min =

3

between = 0.3786

avg =

4.4

overall = 0.3531

max =

5


F(9,1685) =

52.77

corr(u_i, Xb) = -0.2474

Prob > F =

0.0000


bankdebt

Coef.

Std. Err.


t P>|t|


[95% Conf.

Interval]

AQ_BS

.0747775

.0186355


4.01 0.000


.0382263

.1113286

growp

-.0027924

.002526


-1.11 0.269


-.0077468

.0021621

lev

.4556955

.0347673


13.11 0.000


.3875038

.5238872

size

.0443415

.0121259


3.66 0.000


.020558

.0681249

fa

.0360312

.0231641


1.56 0.120


-.0094022

.0814647

roa

-.1418924

.0404903


-3.50 0.000


-.2213089

-.0624759

altmanz

.0036761

.0033115


1.11 0.267


-.002819

.0101711

lage

-.0427577

.019311


-2.21 0.027


-.0806338

-.0048816

cfoind

-.0002186

.0000708


-3.09 0.002


-.0003574

-.0000797

_cons

-1.090604

.3008246


-3.63 0.000


-1.680634

-.5005753

sigma_u

.13585092







sigma_e

.08143899







rho

.73563589

(fraction

of

variance due

to

u_i)


F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 9.45 Prob > F = 0.0000


bankdebt

Coef.

Std. Err.


t P>|t|


[95% Conf.

Interval]

AQ_sdDD

.1904097

.0415431


4.58 0.000


.1089282

.2718911

growp

-.0039365

.0025067


-1.57 0.117


-.008853

.00098

lev

.4599216

.0305318


15.06 0.000


.4000374

.5198059

size

.0459751

.009995


4.60 0.000


.0263712

.065579

fa

.0225858

.0244429


0.92 0.356


-.0253559

.0705274

roa

-.0553422

.0328704


-1.68 0.092


-.1198134

.009129

altmanz

.0006573

.0032637


0.20 0.840


-.005744

.0070585

lage

-.0195492

.0225655


-0.87 0.386


-.0638086

.0247101

cfoind

-.0000846

.0000481


-1.76 0.079


-.000179

9.80e-06

_cons

-1.190535

.2474153


-4.81 0.000


-1.675809

-.7052616

sigma_u

.13252701







sigma_e

.08381113







rho

.71431646

(fraction

of

variance due

to

u_i)


F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 8.63 Prob > F = 0.0000


Bảng 5 Kết quả kiểm định Likelihood cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp FEM với biến AQ_sdMcN


Fixed-effects (within) regression

Number of obs =

2189

Group variable: cty

Number of groups =

495

R-sq: within = 0.2095

Obs per group: min =

3

between = 0.4026

avg =

4.4

overall = 0.3666

max =

5


F(9,1685) =

49.63

corr(u_i, Xb) = -0.2377

Prob > F =

0.0000


bankdebt

Coef.

Std. Err.


t P>|t|


[95% Conf.

Interval]

AQ_sdMcN

.1749041

.0424421


4.12 0.000


.0916593

.258149

growp

-.0040978

.0025084


-1.63 0.103


-.0090176

.000822

lev

.460597

.0305663


15.07 0.000


.4006451

.5205489

size

.0464825

.0100037


4.65 0.000


.0268616

.0661035

fa

.0222309

.0244712


0.91 0.364


-.0257663

.070228

roa

-.0544997

.0329082


-1.66 0.098


-.119045

.0100455

altmanz

.0009159

.0032672


0.28 0.779


-.0054923

.0073241

lage

-.0214929

.0225913


-0.95 0.342


-.0658029

.0228172

cfoind

-.000084

.0000482


-1.74 0.081


-.0001785

.0000105

_cons

-1.200615

.2476563


-4.85 0.000


-1.686361

-.7148683

sigma_u

.13272388







sigma_e

.08391018







rho

.71444023

(fraction

of

variance due

to

u_i)


F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 8.60 Prob > F = 0.0000


bankdebt

Coef.

Std. Err.


t P>|t|


[95% Conf.

Interval]

AQ_sdBS

.1771101

.0426329


4.15 0.000


.0934911

.260729

growp

-.0040241

.0025091


-1.60 0.109


-.0089453

.0008972

lev

.4603937

.0305652


15.06 0.000


.400444

.5203435

size

.0467671

.0099985


4.68 0.000


.0271564

.0663779

fa

.0212398

.0244654


0.87 0.385


-.0267459

.0692255

roa

-.0533124

.0328921


-1.62 0.105


-.1178262

.0112013

altmanz

.0007353

.0032671


0.23 0.822


-.0056727

.0071432

lage

-.0222453

.0225505


-0.99 0.324


-.0664752

.0219847

cfoind

-.0000852

.0000482


-1.77 0.077


-.0001797

9.26e-06

_cons

-1.205345

.2475917


-4.87 0.000


-1.690964

-.7197249

sigma_u

.13284236







sigma_e

.08390338







rho

.71483719

(fraction

of

variance due

to

u_i)


F test that all u_i=0: F(494, 1685) = 8.60 Prob > F = 0.0000


Phục lục IV Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test

Bảng 1 Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp REM với biến AQ_DD


Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects


bankdebt[cty,t] = Xb + u[cty] + e[cty,t]


Estimated results:

Var sd = sqrt(Var)


bankdebt .0340269 .1844638

e .0066217 .0813741

u .0127894 .1130902


Test: Var(u) = 0


chibar2(01) = 1523.83 Prob > chibar2 = 0.0000


Bảng 2 Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp REM với biến AQ_McN


Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects


bankdebt[cty,t] = Xb + u[cty] + e[cty,t]


Estimated results:

Var sd = sqrt(Var)


bankdebt .0340269 .1844638

e .0066268 .081405

u .0127745 .1130243


Test: Var(u) = 0


chibar2(01) = 1522.62 Prob > chibar2 = 0.0000


Bảng 3 Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp REM với biến AQ_BS


Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects


bankdebt[cty,t] = Xb + u[cty] + e[cty,t]


Estimated results:

Var sd = sqrt(Var)


bankdebt .0340269 .1844638

e .0066323 .081439

u .0127838 .1130655


Test: Var(u) = 0


chibar2(01) = 1521.46 Prob > chibar2 = 0.0000


Bảng 4 Kết quả kiểm định Breuch and Pagan Test cho kết quả hồi quy mô hình (1) theo phương pháp REM với biến AQ_sdDD


Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects


bankdebt[cty,t] = Xb + u[cty] + e[cty,t]


Estimated results:

Var sd = sqrt(Var)


bankdebt .0342452 .1850546

e .0070243 .0838111

u .0120967 .1099852


Test: Var(u) = 0


chibar2(01) = 1387.97 Prob > chibar2 = 0.0000

Xem tất cả 97 trang.

Ngày đăng: 09/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí