STT: . Mã số BA: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU (khám lại) Thăm khám lần …. Ngày , tháng…., năm 20… B. Hành chính Họ và tên bệnh nhân: Tuổi:. Ngày sinh: . Giới: nam □ nữ □ Địa chỉ: . Họ tên mẹ: . ĐT: . B. Tình hình tuân thủ điều trị Các thuốc ...
149. Stout J. W., Visness C. M., Enright P., Lamm C. et al (2006). Classification of asthma severity in children: the contribution of pulmonary function testing. Archives of pediatrics & adolescent medicine, 160(8), 844-850. 150. Siroux V., Basagađa X., Boudier A. et al (2011). Identifying ...
80. Deykin A., Halpern O., Massaro A. F. et al (1998). Expired nitric oxide after bronchoprovocation and repeated spirometry in patients with asthma. American journal of respiratory and critical care medicine, 157(3), 769-775. 81. Chatkin J. M., Djupesland, P. G., Qian, W. et al (1999). Nasal ...
10. Global Initiative for Asthma, (2020). Global strategy for asthma management and prevention. Available at: https://ginasthma.org/wp- content/uploads/2020/04/GINA-2020-full-report_-final-_wms.pdf, [accessed 21st April 2020]. 11. Scadding G. K., Kariyawasam H. H., Scadding G. et al (2017). BSACI ...
Có CNHH giảm rõ. Nhóm có FEV1 < 80% có nhu cầu sử dụng ICS cao hơn hai nhóm còn lại, và sau 6 tháng điều trị nhóm này có số lần yêu cầu thuốc cắt cơn SABA trung bình là 1,0 ± 1,4 lần, cao hơn nhóm có FEV1 giảm nhẹ và bình thường. Ngoài ...
121,9 µg/ngày (p=0,06). Một nghiên cứu về ảnh hưởng của độ nặng của VMDƯ và tiến triển của HPQ được báo cáo năm 2015. Các tác giả theo dõi 104 trẻ (51 nam, tuổi từ 7 - 13), chia thành ba nhóm VMDƯ trung bình đến nặng, gián đoạn (nhóm ...
Sự cải thiện về triệu chứng lâm sàng còn được chứng minh qua các chỉ số của chức năng hô hấp. Kết quả nghiên cứu chỉ ra giá trị FEV1 đo tại lần khám ban đầu thấp hơn so với sau 1 tháng và 3 tháng điều trị dự phòng với p=0,007. ...
%; ngoài ra dị nguyên gián chiếm 19,4 %; lông chó là 12,9%; lông mèo là 19,4% . Kết quả này phù hợp với nghiên cứu Elham trên 100 trẻ hen từ 1-7 tuổi, tỷ lệ dị ứng với D.pter và D.far cao hơn so với các loại mạt nhà khác như Lepidoglyphus ...
Đặc điểm FeNO p <20ppb 20-35ppb >35ppb n = 47 n=38 n=39 ( X ± SD) 131,5 111,9 ±126,0 Số bệnh nhân sau 6th (n) 32 22 23 - Liều ICS (µg/ngày) (TB±SD) sau 6th 260,0 ± 158.1 253,0 ± 143,2 227,3 ± 91,6 0,97 SABA ( X ± SD) sau 6th 0,97 ± 1,45 0,18 ± 0,39 0,57 ± 1,59 0,09 ...
Sự thay đổi nồng độ oxid nitric mũi Biểu đồ 3.17. Thay đổi nồng độ oxid nitric mũi theo thời gian điều trị Nhận xét: Nồng độ nNO trung vị giảm từ 1592 (106 – 3302) ppb trước điều trị còn 769 (100 – 2673) ppb sau 6 tháng điều trị , ...
Trang 16, Trang 17, Trang 18, Trang 19, Trang 20, Trang 21, Trang 22, Trang 23, Trang 24, Trang 25,