Nghiên cứu tình trạng kiểm soát hen ở trẻ em hen phế quản có viêm mũi dị ứng - 22

STT:…………………………………. Mã số BA:……………………………

BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU (khám lại)

Thăm khám lần …..

Ngày ……, tháng….., năm 20…

B. Hành chính

Họ và tên bệnh nhân:……………………………………Tuổi:.......................... Ngày sinh:……………………………………………………………………... Giới: nam □ nữ □

Địa chỉ:……………………………………………………………………….... Họ tên mẹ: ............................................................. ĐT: .....................................

B. Tình hình tuân thủ điều trị

Các thuốc đang sử dụng:

Flixotide 125: …………………………………… Seretide 25/50: …………………………………… Singulair 4/ 5/ 10mg: ………………………………. Avamys 27,5 mcg: ………………………………… Sterimar manganese: ……………………………….. Ventolin 50mcg/nhát: ……………………………….

Tuân thủ điều trị


Xịt thuốc đúng kỹ thuật

Có □

Không □

Bỏ thuốc

Có □

Không □.

Quên thuốc

Có □

Không □

Tự ý tăng liều

Có □

Không □.

Tự ý giảm liều

Có □

Không □.

Dùng thuốc theo CĐ của bác sĩ Có □ Không □.

Sử dụng kháng sinh:

Có □

Không □. Tên thuốc: ………………………

Thăm khám bác sĩ:

Có □

Không □. Số lần: ………..

Nhập viện do hen :

Có □

Không □. Thời gian: …… ngày

Cấp cứu do hen:

Có □

Không □.

Hồi sức cấp cứu do hen:

Có □

Không □.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Đánh giá mức độ hen, kiểm soát hen


Đặc điểm: Trong 4 tuần qua, bệnh nhân có

Trả lời

Kiểm soát hoàn toàn

Kiểm soát một phần

Không kiểm soát

Triệu chứng ban ngày

> 2 lần/tuần?

Có □

Không □


Không có


Có 1- 2

đặc điểm


Có 3 - 4

đặc điểm

Bất kỳ đêm nào thức

giấc do hen?

Có □

Không □

Cần thuốc giảm triệu

chứng > 2 lần/tuần?

Có □

Không □

Giới hạn bất kỳ hoạt

động nào do hen?

Có □

Không □

Hiện tại: Trẻ trong cơn hen □ Ngoài cơn hen □

Mức độ hen: Bậc 1 □ Bậc 2 □ Bậc 3 □ Bậc 4 □.

Độ nặng của hen:

Nhẹ: Kiểm soát tốt bằng điều trị bậc 1, 2 Có □ Không □

Vừa: Kiểm soát bằng điều trị bậc 3 Có □ Không □

Nặng: Yêu cầu điều trị bậc 4 Có □ Không □

Yêu cầu điều trị bậc 5 Có □ Không □ Không kiểm soát được bằng điều trị bậc 4, 5 Có □ Không □

Điểm ACT: ……… (Có bảng câu hỏi kèm theo) Điểm CARAT: ………. (Có bảng câu hỏi kèm theo) Đánh giá yếu tố nguy cơ cho kết quả hen xấu


Các yếu tố nguy cơ cho đợt hen cấp trong vài tháng tới

Yếu tố nguy cơ giới hạn luồng khí cố định

Yếu tố nguy cơ với tác dụng phụ của thuốc

Triệu chứng hen không kiểm soát

 Có  1 cơn kịch phát nặng/12 tháng

 đã từng đặt NKQ or nằm HSCC

 SABA > 200 liều/tháng

 ICS ko đủ: ko đc kê, tuân thủ kém, kỹ thuật xịt ko đúng

 FEV1 thấp < 60%

 Phơi nhiễm: khói thuốc, ô nhiễm, dị nguyên

 Bệnh kết hợp: viêm mũi xoang, dị ứng thức ăn, béo

phì

 Thiếu điều trị ICS


 Phơi nhiễm khói thuốc, hoá chất,…

 FEV1 ban đầu thấp


 Eosinophil cao trong máu và đờm

Hệ thống:

Corticoid uống: Không Có:

ICS liều cao: Không Có: Tại chỗ:

 Xúc họng (or uống nước) sau xịt:

Không Có

 Lau da mặt và mắt khi sử dụng ICS phun sương hoặc qua mặt nạ:

Không Có

Chẩn đoán hen


 Trong cơn

 Ngoài cơn

 Bội nhiễm


 Không kiểm soát

 Kiểm soát 1 phần

 Kiểm soát H. toàn


 Có y.tố nguy cơ

 Không y.tố nguy cơ



 Hen bậc 1

 Hen bậc 2

 Hen bậc 3

 Hen bậc 4


C. Khám lâm sàng

1. Toàn trạng: Tỉnh, tiếp xúc tốt □ .Nhiệt độ:………..◦C Mầu sắc da:……………

Niêm mạc: hồng □, nhợt □ Hạch ngoại biên: có □, không □

Cân nặng:…………..kg, Chiều cao:…………cm Chỉ số BMI:…………

Tim mạch: Tần số tim:………..lần/phút Nhanh □, Chậm □, Bt □ Tiếng tim: bt □, bất thường □ …………………

Hô hấp: Lồng ngực: bt□, nhô cao □, xẹp □

Nhịp thở:………….lần/phút Nhanh □, Chậm □, bt □ SpO2:…………………. RRPN: rõ □, giảm□

Ral ở phổi: ral ẩm □, ral rít □, ral ngáy□, ral phế quản □

Mũi họng: Niêm mạc: nhợt nhạt □ Đỏ □ Bình thường□ Cuống mũi: phù nề □ phì đại □ Bình thường □

Dịch xuất tiết: Nhày trong □ Nhày đục □ Không có Các bộ phận khác:………………………………………………………

D. Đo chức năng hô hấp và NNO, FENO


Chỉ số

Trước test phục hồi phế quản

(2 nhát ventolin qua buồng đệm)

Sau test

FEV1



FVC



FEV1/FVC



PEAK FLOW



FENO mũi

FENO phế quản

F. ĐIỀU TRỊ

Cắt cơn: Ventolin: mỗi lần …….nhát, ngày……lần.

Dự phòng: ………………………………………………….. Bệnh kèm theo: ……………………………………………. Kiểm soát yếu tố kích thích:………………………………. Kế hoạch hành động hen………………………………….. Ngày khám lại ………………………………………………

Phụ lục 1.

Bảng câu hỏi kiểm soát hen ACT - Asthma Control Test


ACT TEST CHO TRẺ 4-11 tuổi

Trẻ tự trả lời những câu hỏi sau

1. Hôm nay bệnh hen của cháu như thế nào? Điểm


Rất xấu

0

Xấu

1

Tốt

2

Rất tốt

3


2. Khi cháu chạy, vận động hoặc chơi thể thao thì bệnh hen gây khó khăn cho cháu như thế nào?

Bệnh hen là

Bệnh hen là

Bệnh hen là

Bệnh hen


một trở ngại

một trở ngại

một trở ngại đối

không là trở

lớn cháu

đối với cháu,

với cháu nhưng

ngại gì đối với

không làm

cháu không

cháu không sao

cháu

được việc theo

thích nó

2


ý mình

1


3

0




3. Cháu có bị ho do hen không?


Có, tất cả thời gian

0

Có, hầu hết thgian

1

Có, một ít thời gian

2

Không lúc nào


3


4. Cháu có bị thức giấc ban đêm vì cơn hen không?


Có, tất cả thời gian

0

Có, hầu hết thgian

1

Có, một ít thời gian

2

Không lúc nào


3


Bố, mẹ trả lời các câu hỏi sau:

1. Trong 4 tuần qua, trung bình có bao nhiêu ngày trong tháng, con bạn có bất kỳ triệu chứng hen ban ngày?

Hàng

19-24

11-18

4-11

1-3 ng/th

Không


ngày

ng/th

ng/th

ng/th


lúc nào


1

2


4

5

0



3



2. Trong 4 tuần qua, trung bình bao nhiêu ngày trong tháng con bạn khò khè ban ngày

Hàng

19-24

11-18

4-11

1-3 ng/th

Không


ngày

ng/th

ng/th

ng/th


lúc nào


1

2


4

5

0



3



3. Trong 4 tuần qua, trung bình bao nhiêu ngày trong tháng con bạn bị thức giấc trong đêm

Hàng

19-24

11-18

4-11

1-3 ng/th

Không


ngày

ng/th

ng/th

ng/th


lúc nào


1

2


4

5

0



3



Tổng điểm ACT: …………Điểm ACT TEST CHO TRẺ > 11 tuổi

Để trẻ tự trả lời các câu hỏi sau đây

1. Trong 4 tuần qua, bệnh hen làm cho cháu phải nghỉ làm, nghỉ học hay phải nghỉ tại nhà? Điểm

Tất cả các ngày


1

Hầu hết các ngày


2

Một số ngày


3

Chỉ một ít ngày


4

Không ngày nào


5



2. Trong 4 tuần qua, bao lâu cháu bị khó thở một lần

Hơn 1 lần/ngày


1

1 lần/ngày


2

3-6 lần/tuần


3

1 hoặc 2 lần/tuần


4

hoặc 2 lần/tuần


5



3. Trong 4 tuần qua, bao lâu cháu bị thứ giấc ban đêm vì hen (ho, khó thở, khò khè, đau ngực)?

≥ 4

2-3

1 đêm/tuần

1-2

Không lần


đêm/tuần

đêm/tuần


lần/tháng

nào



3



1

2


4

5


4. Trong 4 tuần qua, bao lâu cháu phải sử dụng thuốc Ventolin hoặc khí dung để cắt cơn hen?

≥ 3 lần/này


1

1-2

lần/ngày


2

2-3 lần/tuần


3

1 lần/tuần


4

Không lần nào


5


5. Cháu tự thấy việc kiểm soát hen của cháu trong 4 tuần qua, cháu sẽ xếp như thế nào?

Không được

Kiểm soát

Kiểm soát 1

Kiểm soát

Kiểm soát


kiểm soát

kém

phần

tốt

hoàn toàn

chút nào





1


3


5


2


4



Tổng điểm ACT: ……… điểm

Phụ lục 2. Bộ câu hỏi CARATkids


Phiếu 1: Phiếu này được trẻ điền.

Hãy đánh dấu √ vào ô trả lời mô tả đúng nhất cảm giác của cháu về biểu hiện hen/viêm mũi dị ứng trong 2 tuần qua

Tổng số câu trả lời Có 1

Tổng số câu trả lời Có

Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 15/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí