Du lịch lấn biển của huyện Cần Giờ, Tp. HCM đã làm diện tích nuôi nghêu mất đi và bị ảnh hưởng hơn 1.000 ha. Mặc dù, diện tích khả năng để phát triển nuôi nghêu là khá lớn và TSLN cao hơn 2 đối tượng nuôi xuất khẩu chủ lực ...
Tình hình cung cấp nghêu giống tự nhiên Nguồn nghêu giống tự nhiên trước đây phần lớn là ở hai tỉnh Bến Tre và Tiền Giang, các tỉnh khác trong vùng cũng có xuất hiện nhưng không đáng kể. Nguồn nghêu giống khoảng 1.200 tấn/năm với ...
Tâm. Nguyên nhân là do dễ nuôi, chi phí thấp, giá bán cao hơn gấp đôi chi phí (giá bán tại bãi vào cuối năm 2009 và đầu năm 2010 bình quân 19.000 đồng/kg) và thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước đang lớn mạnh. Từ hoạt động khai thác ...
Bảng 2.1: Sản lượng và giá trị sản lượng NTTS thế giới giai đoạn 1998-2008 (Đơn vị: 1.000 tấn; triệu USD) Danh Năm Tỷ lệ mục 1998 2003 2004 2005 2006 2007 2008 tăng/năm (%) TSL 36.419,4 50.225,4 54.512,5 57.767,9 61.389,2 64.828,0 68.348,9 6,5 Giá trị ...
4.2.1 Tuổi, giới tính, kinh nghiệm sản xuất của chủ cơ sở 36 4.2.2 Lao động tham gia trong ngành hàng nghêu 37 4.2.3 Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh và loại sản phẩm 38 4.2.4 Nguồn thông tin kinh tế-kỹ thuật để tham gia ngành hàng 39 4.3 ...
Trường Đại Học Cần Thơ Khoa Thủy Sản Lê Tân Thới Phân Tích Tình Hình Sản Xuất Kinh Doanh Ngành Hàng Nghêu Trắng Bến Tre ( Meretrix Lyrata , Sowerby, 1851) Ở Đồng Bằng Sông Cửu Long Luận Văn Tốt Nghiệp Cao Học Ngành Nuôi Trồng Thủy Sản ...
Diễn giải Đvt Khô cá lóc (n=4) Mắm cá lóc (n=7) Giá bán bình quân/kg ngliệu - Nguyên con 1000 đ 43.3 55.1 - Bỏ đầu, bỏ xương 1000 đ 40.3 47.5 - Mắm thái (trộn đu đủ) 1000 đ 45.0 - Cắt khúc 1000 đ 40.0 Chi phí sản xuất/kg sp - Nguyên con 1000 đ ...
Phụ lục 18: Sản lượng kinh doanh của nhóm thương lái Diễn giải Đvt Vựa/ Th.lái Sạp tươi Sạp khô Sạp mắm Tổng Số tháng mua bán/năm n 15 26 16 18 75 - Trung bình tháng 10 12 12 12 11 - Độ lệch chuẩn tháng 3 0 2 1 2 - Nhỏ nhất tháng 4 11 6 6 4 - ...
Phụ lục 11: Các chỉ tiêu tài chính khi ương cá lóc Diễn giải Đvt Lóc bông Lóc đầu vuông Lóc đầu nhím Tổng TFC/đợt n 2 8 15 25 Trung bình 1000 đ 2398.2 566.2 295.9 550.6 Độ lệch chuẩn 1000 đ 3250.2 836.2 397.4 1030.2 Nhỏ nhất 1000 đ 100.0 3.8 36.7 ...
PHỤ LỤC Phụ lục 1: Thông tin chung về các nhóm tác nhân Diễn giải Đvt Nhóm sx Thương lái/Vựa Chế biến Bán lẻ Tỉêu dùng Qlý chợ Qlý ngành Tuổi của nông hộ n 218 14 11 59 147 8 13 Trung bình năm 44.8 37.5 44.9 43.4 44.0 41.8 38.0 Độ lệch chuẩn ...
Trang 6, Trang 7, Trang 8, Trang 9, Trang 10, Trang 11, Trang 12, Trang 13, Trang 14, Trang 15,