C 24 H 25 FNNaO 4 ptl: 433,40 Tên khoa học: Natri (±)7-[3-(p-fluorophenyl)-1-isopropylindol-2-yl]-3,5-dihydroxy-6- heptanoat. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng ánh vàng, hút ẩm; tan nhiều trong nước, ethanol; tan trong methanol. Công dụng: Ức chế enzyme khử HMG-CoA; ...
Tên khác: Epinephrin CTPT: C 9 H 13 NO 3 Nguồn gốc: - Nội tiết tố của tuyến tủy thượng thận, tổng hợp hóa học - Dùng dạng muối Hydroclorid Tính chất - Bột kết tinh trắng hoặc trắng xám, không mùi, vị hơi đắng - Dạng muối dễ tan trong ...
- Nhóm Ib: rút ngắn tái cực - Nhóm Ic: dẫn truyền nhĩ thất mạnh Nhóm II : Chẹn kênh K + Kéo dài thời kì trơ, kéo dài thời kỳ tái cực Nhóm III : Ức chế giao cảm Nhóm IV : Ức chế kênh Ca 2+ Phân loại theo tác dụng điều trị - Tác dụng ...
Amoni thiocyanat chuẩn với chỉ thị phèn sắt amoni đến khi xuất hiện màu vàng nâu. Công dụng: Có tác dụng kháng histamine, chống nôn và chóng mặt. Được dùng trong trường hợp say tàu, xe. Liều dùng: - Say tàu xe: Người lớn uống 1-2 viên ...
Là những thuốc có tác dụng thuần túy trên triệu chứng, cho nên khi dùng thuốc vẫn phải chuẩn đoán và điều trị nguyên nhân. 1.3.1 Dung dịch bù nước. Gồm có các muối khoáng natri clorid (Nacl) natri citrat, kali clorid (KCl), glucose. Bù nước là ...
Viên nén 200mg, 400mg, 800mg. Thuốc tiêm 200mg/2ml. Liều dùng Người lớn: 800mg/ ngày vào buổi tối trong 4 - 8 tuần. Trẻ em: 20 – 25mg/ kg/ ngày chia thành 4 -6 tuần trong 4 – 8 tuần. OMEPRAZOL Omeprazol Tên khoa học : ...
D-2-glucosamin D-2-desoxystreptamin Paromamin D-ribose Neobiosamin B C 23 H 45 N 5 O 14 M = 615,6 4.2 Tính chất Dạng muối sulfat là bột vô định hình trắng hay vàng nhạt, tan trong nước, hơi tan trong alcol, không tan trong các dung môi phân cực. Kém bền khi ở ...
CLORHEXIDIN GLUCONAT Công thức: C 22 H 30 Cl 2 N 10 .2C 6 H 12 O 7 ptl: 897,77 Tên khoa học: 1,6-di(4’-clorophenyl diguanidino)hexan di D-gluconat Điều chế: Cất hồi lưu hỗn hợp gồm hexamethylen bis [dicyandiamid], [NCNHC (:NH):NH- (CH 2 ) 3 ] 2 và p-cloroanilin hydroclorid ...
Điều chế : cho từ từ PCl 3 vào dung dịch xylen đang sôi chứa acid 5-cloro-salicylic và 2- cloro-4-nitroanilin với tỷ lệ mol như nhau. Đun nóng tiếp 3 giờ. Để nguội, niclosamid kết tinh. Sau đó, kết tinh lại từ ethanol. Tính chất Lý tính Bột tinh ...
4. ARTEMISININ VÀ DẪN CHẤT Công thức: Ptl: 282,35 Tính chất: Lý tính: Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể hình kim không màu, không mùi, vị hơi đắng. Artemisinin hầu như không tan trong nước, rất dễ tan trong dicloromethan, dễ tan trong aceton, ...
Trang 26, Trang 27, Trang 28, Trang 29, Trang 30, Trang 31, Trang 32, Trang 33, Trang 34, Trang 35,