Tên các yếu tố làm trễ tiến độ của dự án | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
số lượng theo khối lượng công việc | ||||||
Câu 17 | Nhà thầu bố trí nhân sự thi công không đảm bảo về kỹ năng theo tính chất của công việc | |||||
Câu 18 | Máy móc thiết bị của nhà thầu không đáp ứng về số lượng và chủng loại theo yêu cầu của công việc | |||||
Câu 19 | Tiến độ dự án bị chậm trễ chủ yếu do ảnh hưởng từ tiến độ của nhà thầu phụ. | |||||
Câu 20 | Sự phối hợp của nhà thầu thi công với các bên liên quan (đơn vị tư vấn, chủ đầu tư) gặp khó khăn | |||||
Câu 21 | Phản ứng của nhà thầu thi công đối với các vấn đề phát sinh còn chậm | |||||
III. Nhóm các yếu tố liên quan đến đơn vị tư vấn (tư vấn thiết kế, giám sát) | ||||||
Câu 22 | Khối lượng công việc thực tế thường cao hơn so với thiết kế ban đầu làm kéo dài tiến độ và phát sinh chi phí | |||||
Câu 23 | Chi phí thực tế thường cao hơn dự toán do phải tuân thủ định mức lập dự toán hiện hành | |||||
Câu 24 | Các sai sót trong thiết kế dẫn đến việc phải xử lý hoặc thi công lại | |||||
Câu 25 | Chậm trễ trong việc đưa ra các giải pháp xử lý liên quan đến chuyên môn kỹ thuật | |||||
Câu 26 | Năng lực và kinh nghiệm của đơn vị thiết kế còn hạn chế | |||||
IV. Nhóm các yếu tố bên ngoài khác | ||||||
Câu 27 | Chính sách tiền lương của Chính phủ thay đổi dẫn đến các điều chỉnh hợp đồng, làm ảnh hưởng tiến độ dự án | |||||
Câu 28 | Điều kiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật (điện, nước, giao thông kết nối) liên quan đến dự án không đảm bảo | |||||
Câu 29 | Vị trí thực hiện dự án không thuận lợi về địa hình thi công | |||||
Câu 30 | Các dự án ở khu vực cách xa nguồn cung nguyên, vật liệu thi công | |||||
Câu 31 | Thời tiết xấu, các vấn đề về thiên tai bất ngờ làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Xếp Hạng Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Chậm Trễ Tiến Độ
- Các Yếu Tố Tác Động Yếu Nhất Đến Sự Chậm Trễ Tiến Độ Của Dự Án
- Tăng Cường Kênh Thông Tin Và Xử Lý Công Tác Hoàn Thành
- Các yếu tố gây chậm tiến độ các dự án công trình của Sở Xây dựng Long An - 10
Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.
Tên các yếu tố làm trễ tiến độ của dự án | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Câu 32 | Giá nguyên vật liệu thực tế cao hơn so với giá dự toán được duyệt do ảnh hưởng từ lạm phát và tỷ giá thay đổi | |||||
Câu 33 | Nguồn cung nguyên vật liệu thi công không được đảm bảo bởi các nhà cung ứng. |
Câu hỏi mở:Theo anh/chị, ngoài các yếu đã nêu ở trên, còn có những yếu tố nào làm cho tiến độ của dự án trên địa bàn Long An bị chậm trễ? Giải pháp đề xuất (nếu có)?
Nguyên nhân: ............................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giải pháp đề xuất:......................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Phụ lục 2. Bảng hỏi chính thức
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Chào Anh/Chị!
Tôi tên Nguyễn Minh Hùng, học viên Cao học chuyên ngành Quản lý Công của Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. Hiện nay tôi đang thực hiện luận văn cao học với đề tài “Các yếu tố gây chậm tiến độ các dự án công trình của Sở Xây dựng Long An” với mục tiêu xác định các yếu tố ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện dự án của Sở Xây dựng Long An để từ đó đề xuất các giải pháp cải thiện tình trạng trễ tiến độ của dự án. Để hoàn thành luận văn này, tôi rất cần sự hỗ trợ của anh/chị. Sự giúp đỡ của anh/chị có ý nghĩa quan trọng đối với sự thành công của luận văn.
Rất mong anh/chị dành thời gian giúp tôi hoàn thành bảng khảo sát sau đây. Tôi xin cam đoan rằng các thông tin thu thập sau đây chỉ nhằm phục vụ cho luận văn này mà không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác.
Xin chân thành cám ơn anh/chị vì đã nhận lời hỗ trợ!
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA KHÁCH THỂ KHẢO SÁT
Với mỗi câu hỏi trong Phần 1, anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào tùy chọn phù hợp.
Câu 1. Tên cơ quan (tổ chức) anh chị hiện đang công tác: ........................................
Câu 2.Vị trí (chức danh) hiện tại của anh/chị trong cơ quan (tổ chức) ?
Lãnh đạo (Ban giám đốc) |
Trưởng/Phó phòng ban |
Người phụ trách quản lý/điều phối dự án |
Cán bộ kỹ thuật, nhân viên |
Vị trí khác (ghi rõ nếu có): ........................................................................... |
Câu 3.Tổng thời gian anh/chị đã tham gia làm việc trong ngành xây dựng?
Dưới 3 năm |
Từ 3 đến dưới 5 năm |
Từ 5 đến dưới 10 năm |
Trên 10 năm
Câu 4.Các lĩnh vực (vai trò) mà anh/chị đã từng tham gia trong ngành xây dựng (anh/chị có thể chọn một hoặc nhiều đáp án khác nhau)?
Chủ đầu tư/Ban Quản lý dự án |
Tư vấn giám sát |
Tư vấn thiết kế |
Nhà thầu thi công |
Vai trò khác (ghi rõ nếu có): ..................................................................... |
Câu 5.Quy mô các dự án lớn nhất mà anh/chị từng tham gia (anh chị có thể chọn một hoặc nhiều đáp án khác nhau)?
Dưới 15 tỷ đồng |
Từ 15 đến dưới 30 tỷ đồng |
Từ 30 đến dưới 500 tỷ đồng |
Trên 500 tỷ đồng |
Câu 6.Các loại công trình của dự án mà anh/chị đã từng tham gia (anh chị có thể chọn một hoặc nhiều đáp án khác nhau)?
Dân dụng - Công nghiệp |
Giao thông |
Thủy lợi |
Hạ tầng kỹ thuật |
PHẦN 2: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH THỂ KHẢO SÁT
Các câu hỏi trong Phần 2 tập trung vào các yếu tố có thể là nguyên nhân làm cho các dự án trên địa bàn Long An trong thời gian qua bị trễ tiến độ so với dự kiến.
Với mỗi câu hỏi trong Phần 2, anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào một trong năm mức độ khác nhau theo thứ tự sau đây:
Mức độ 1: Rất không đồng ý Mức độ 2: Không đồng ý Mức độ 3: Bình thuờng
Mức độ 4: Đồng ý
Mức độ 5: Hoàn toàn đồng ý
Tên các yếu tố làm trễ tiến độ của dự án | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I. Nhóm các yếu tố liên quan đến năng lực chủ đầu tư | ||||||
Câu 34 | Quy mô dự án quá lớn so với các dự án Chủ đầu tư đã quản lý trước đó | |||||
Câu 35 | Lĩnh vực (loại công trình của dự án) là hoàn toàn mới so với các dự án trước đây Chủ đầu tư đã thực hiện | |||||
Câu 36 | Giải pháp quản lý thi công của Chủ đầu tư không phù hợp với tính chất và quy mô của dự án | |||||
Câu 37 | Khả năng giải quyết và xử lý các vấn đề phát sinh của Chủ đầu tư thường chậm trễ | |||||
Câu 38 | Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và các bên liên quan thiếu chặt chẽ | |||||
Câu 39 | Trách nhiệm thực hiện trong cam kết hợp đồng từ phía Chủ đầu tư đối với nhà thầu thi công chưa cao | |||||
Câu 40 | Tiến độ giải ngân thực tế thường trễ hơn dự kiến do các vấn đề về thủ tục thanh toán với nhà thầu | |||||
Câu 41 | Tiến độ giải ngân thực tế thường trễ hơn dự kiến do các vấn đề về thủ tục thanh toán với Sở, Ngành liên quan | |||||
II. Nhóm các yếu tố liên quan đến nhà thầu thi công | ||||||
Câu 42 | Nhà thầu không đáp ứng được yêu cầu về vốn tự có trong quá trình thi công | |||||
Câu 43 | Nhà thầu chưa từng thi công các dự án có quy mô tương tự trước đó | |||||
Câu 44 | Lĩnh vực (loại công trình của dự án) không thuộc lĩnh vực thế mạnh của nhà thầu thi công | |||||
Câu 45 | Giải pháp thi công của nhà thầu không phù hợp so với tính chất và quy mô của dự án | |||||
Câu 46 | Nhà thầu bố trí nhân sự thi công không đảm bảo về số lượng theo khối lượng công việc | |||||
Câu 47 | Nhà thầu bố trí nhân sự thi công không đảm bảo về kỹ năng theo tính chất của công việc | |||||
Câu 48 | Máy móc thiết bị của nhà thầu không đáp ứng về số lượng và chủng loại theo yêu cầu của công việc |
Tên các yếu tố làm trễ tiến độ của dự án | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Câu 49 | Tiến độ dự án bị chậm trễ chủ yếu do ảnh hưởng từ tiến độ của nhà thầu phụ. | |||||
Câu 50 | Sự phối hợp của nhà thầu thi công với các bên liên quan (đơn vị tư vấn, Chủ đầu tư) gặp khó khăn | |||||
Câu 51 | Phản ứng của nhà thầu thi công đối với các vấn đề phát sinh còn chậm | |||||
III. Nhóm các yếu tố liên quan đến đơn vị tư vấn (tư vấn thiết kế, giám sát) | ||||||
Câu 52 | Khối lượng công việc thực tế thường cao hơn so với thiết kế ban đầu làm kéo dài tiến độ và phát sinh chi phí | |||||
Câu 53 | Chi phí thực tế thường cao hơn dự toán do phải tuân thủ định mức lập dự toán hiện hành | |||||
Câu 54 | Các sai sót trong thiết kế dẫn đến việc phải xử lý hoặc thi công lại | |||||
Câu 55 | Chậm trễ trong việc đưa ra các giải pháp xử lý liên quan đến chuyên môn kỹ thuật | |||||
Câu 56 | Năng lực và kinh nghiệm của đơn vị thiết kế còn hạn chế | |||||
IV. Nhóm các yếu tố bên ngoài khác | ||||||
Câu 57 | Chính sách tiền lương của Chính phủ thay đổi dẫn đến các điều chỉnh hợp đồng, làm ảnh hưởng tiến độ dự án | |||||
Câu 58 | Thay đổi thiết kế theo yêu cầu từ phía Chủ đầu tư (Đơn vị thụ hưởng) | |||||
Câu 59 | Điều kiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật (điện, nước, giao thông kết nối) liên quan đến dự án không đảm bảo | |||||
Câu 60 | Vị trí thực hiện dự án không thuận lợi về địa hình thi công | |||||
Câu 61 | Các dự án ở khu vực cách xa nguồn cung nguyên, vật liệu thi công | |||||
Câu 62 | Thời tiết xấu, các vấn đề về thiên tai bất ngờ làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công | |||||
Câu 63 | Giá nguyên vật liệu thực tế cao hơn so với giá dự toán được duyệt do ảnh hưởng từ lạm phát |
Tên các yếu tố làm trễ tiến độ của dự án | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Câu 64 | Nguồn cung nguyên vật liệu thi công không được đảm bảo bởi các nhà cung ứng. |
Phụ lục 3. Thang đo gốc của Alaghbari (2007)
Contractor’s responsibility: | 17 | incomplete documents; | |
01 | delay in delivery of materials to site; | 18 | slowness in giving instructions. |
02 | shortage of materials on site; | III | Owner’s responsibility: |
03 | construction mistakes and defective work; | 19 | lack of working knowledge; |
04 | poor skills and experience of labour; | 20 | slowness in making decisions; |
05 | shortage of site labour; | 21 | lack of coordination with contractors; |
06 | low productivity of labour; | 22 | contract modifications (replacement and addition of new work to the projectand change in specifications); |
07 | financial problems; | 23 | financial problems (delayed payments, financial difficulties, and economic problems). |
08 | coordination problems with others; | IV | External factors: |
09 | lack of subcontractor’s skills; | 24 | lack of materials on the market; |
10 | lack of site contractor’s staff; | 25 | lack of materials on the market; |
11 | poor site management; | 26 | poor weather conditions; |
12 | equipments and tool shortage on site. | 27 | poor site conditions (location, ground, etc.); |
II | Consultant’s responsibility: | 28 | poor economic conditions (currency, inflation rate, etc.); |