PHỤ LỤC
Phụ lục 1.1
c
Tuyến DL
1.Độ HD
2.Mức độ khai thác 3.CSHT
4.CSLT
5. Dịch vụ
Điểm DL
1. Độ hấp dẫn
2. Vị trí & tiếp cận
3. CSVCKT &DV
4. Khả năng đón khách
5. MT DL
6. Thời gian DL
7. Khả năng liên kết 8.Hiệu quả KT-XH 9.Tổ chức quản lý
Lựa họn đối tượng
Xác định tiêu chí
XD
thang bậc
Xác định hệ số
Lập công thức tính
Xác định bậc đánh giá
và điểm tổng hợp
Tổng hợp (3)
Giai đoạn chuẩn bị (1)
Xác định thành phần (2)
Phân hạng điểm, tuyến (4) Theo mức độ thuận lợi và hấp dẫn
1. Hạng 1
2. Hạng 2
3. Hạng 3
4. Hạng 4
5. Hạng 5
Quy trình xác định, phân hạng điểm, tuyến du lịch theo mức độ thuận lợi độ hấp dẫn
Phụ lục 2.1
DANH SÁCH CÁC DI SẢN, TÍCH LỊCH SỬ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BẢN QUẢNG NAM
Tên gọi DT | Loại hình DT | Địa điểm | |
1. | DT Mỹ Sơn | DSTG | Mỹ Sơn, Duy Xuyên |
2. | Phố cổ Hội An | DSTG | TP Hội An |
3. | Hát bài chòi đầu xuân | DSPVTQG | Hội An |
4. | Nghề dệt thổ cẩm người Cơ Tu | DSPVTQG | Các huyện phía Tây |
5. | Nghệ thuật trang trí trên cây nêu và bộ gu của dân tộc Cor | DSPVTQG | Các huyện phía Tây |
6. | Hát bã trạo của cư dân miền biển | DSPVTQG | Các huyện ven biển |
7. | Vũ điệu Tân tung Dă dắ | DSPVTQG | Các huyện phía Tây |
8. | LH Rước cộ Bà Cợ Được | DSPVTQG | Thăng Bình |
9. | Hát lý- nói lý của dân tộc Cơ Tu | DSPVTQG | Các huyện phía Tây |
10. | NLN Huỳnh Thúc Kháng | DT danh nhân | Tiên Cảnh, Tiên Phước |
11. | Khu Căn Cứ Nước Oa | DT LS-VH | Trà Tân, Bắc Trà My |
12. | Khu Căn Cứ Phước Trà | DT LS-VH | Phước Trà, Hiệp Đức |
13. | Giếng nhà Nhì | DT LS-VH | Điện Ngọc, Điện Bàn |
14. | Mộ Hoàng Diệu | DT LS-VH | Điện Quang, Điện Bàn |
15. | Địa đạo Kỳ Anh | DT LS-VH | Tam Thăng, Tam Kỳ |
16. | Chiến thắng Núi Thành | DT LS-VH | Tam Nghĩa, Núi Thành |
17. | Mộ Trần Quý Cáp | DT LS-VH | Điện Phước, Điện Bàn |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Khai Thác Và Phát Triển Tuyến Du Lịch
- Xác định các điểm, tuyến du lịch ở tỉnh Quảng Nam - 21
- Xác định các điểm, tuyến du lịch ở tỉnh Quảng Nam - 22
- Cơ Sở Hạ Tầng, Cơ Sở Vật Chất, Và Dv Phục Vụ Khách
- Tổng Hợp Kết Quả Xác Định Điểm Dl Của Dn, Hướng Dẫn Viên Và Giảng Viên
- Ông/bà Cho Biết Đây Là Lần Thứ Mấy Ông Bà Tham Quan Dl Ở Quảng Nam?
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Địa đạoPhú An -PhúXuân | DT LS-VH | Đại Thắng, Đại Lộc | |
19. | Chiến thắng Thượng Đức | DT LS-VH | Đại Lãnh, Đại Lộc |
20. | Nhà thờ Ngũ Xã Trà Kiệu | DT LS-VH | Duy Sơn, Duy Xuyên |
21. | Khu căn cứ Nước Là | DT LS-VH | Trà Mai, Nam Trà My |
22. | Khu căn cứ Hòn Tàu | DT LS-VH | Quế Hiệp, Quế Sơn |
23. | NLN Phan Châu Trinh | DT danh nhân | Tam Lộc, Phú Ninh |
24. | Mộ ông Banjiro | DT LS-VH | Cẩm Châu, Hội An |
25. | Mộ ông Yajirobei | DT LS-VH | Cẩm Châu, Hội An |
26. | Mộ tổ tộc Lê | DT LS-VH | Cẩm Thanh, Hội An |
27. | Khu mộ Thứ phi Quang Trung | DT LS-VH | Cẩm Thanh, Hội An |
28. | Lăng Tiền Hiền | DT LS-VH | Tân Hiệp, Hội An |
29. | Giếng Xóm Cấm | DT LS-VH | Tân Hiệp, Hội An |
30. | Miếu Tổ Nghề Yến | DT LS-VH | Tân Hiệp, Hội An |
31. | Lăng Ông Ngư | DT LS-VH | Tân Hiệp, Hội An |
32. | Địa điểm Chiến thắng Trà Đốc | DT LS-VH | Trà Đốc, Bắc Trà My |
33. | Địa điểm vụ thảm sát Vĩnh Trinh | DT LS-VH | Duy Hòa, Duy Xuyên |
34. | Khu kháng chiến hạ Lào | DT LS-VH | Xã Tam Dân, xã Tam Vinh |
35. | Lăng mộ bà Đoàn Quý Phi | DT LS-VH | Xã Duy Trinh, Duy Sơn |
36. | Chiến thắng Cấm Dơi | DT LS-VH | TT Đông Phú, Quế Sơn |
37. | Khu lưu niệm đ/c Võ Chí Công | DT danh nhân | Tam Xuân 1, Núi Thành |
38. | Thành Trà Kiệu | DT LS-VH | Duy Sơn, Duy Xuyên |
Mộ Trương Công Hy | DT LS-VH | Điện Thắng Trung, Điện Bàn | |
40. | Địa điểm Ban kiểm tra Khu uỷ 5 | DT LS-VH | Trà Tân, Bắc Trà My |
41. | Ban Tổ chức Khu uỷ Khu 5 | DT LS-VH | Trà Tân, Bắc Trà My |
42. | Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam | DT LS-VH | Tiên Sơn, Tiên Phước |
43. | DT Chợ Được | DT LS-VH | Bình Triều, Thăng Bình |
44. | Đình Chiên Đàn | Kiến trúc | Tam Đàn, Phú Ninh |
45. | Văn Thánh - Khổng Miếu | Kiến trúc | Tân Thạnh, Tam Kỳ |
46. | Tháp Bằng An | Kiến trúc | Điện An, Điện Bàn |
47. | Phật Viện Đồng Dương | Kiến trúc | BìnhĐịnhBắc,ThăngBình |
48. | Tháp Chiên Đàn | Kiến trúc | Tam An, Phú Ninh |
49. | Tháp Khương Mỹ | Kiến trúc | Tam Xuân 1, Núi Thành |
50. | Hội quán Phúc Kiến | Kiến trúc | 46 - Trần Phú, Hội An |
51. | Lai Viễn Kiều (Chùa Cầu) | Kiến trúc | Trần Phú, Hội An |
52. | Nhà cổ Tấn Ký | Kiến trúc | Nguyễn TháiHọc,HộiAn |
53. | Chùa Quan Âm | Kiến trúc | Nguyễn Huệ, Hội An |
54. | Quan Công Miếu | Kiến trúc | Trần Phú, Hội An |
55. | Nhà thờ tộc Phan Xuân | Kiến trúc | Cẩm Kim, Hội An |
56. | Đình Cẩm Phô | Kiến trúc | Nguyễn Thị Minh Khai, Hội An |
57. | Đình Sơn Phong | Kiến trúc | 78 - Nguyễn Duy Hiệu, Hội An |
58. | Đình Đế Võng | Kiến trúc | Cẩm Châu, Hội An |
59. | Chùa Chúc Thánh | Kiến trúc | Tân An, Hội An |
Chùa Phúc Lâm | Kiến trúc | Cẩm Hà, Hội An | |
61. | Chùa Vạn Đức | Kiến trúc | Cẩm Hà, Hội An |
62. | Chùa Viên Giác | Kiến trúc | Cẩm Phô, Hội An |
63. | Minh Hương Tuỵ Tiên Đường | Kiến trúc | 14 - Trần Phú, Hội An |
64. | Đình Xuân Mỹ | Kiến trúc | Thanh Hà, Hội An |
65. | Nhà cổ Phùng Hưng | Kiến trúc | Nguyễn Thị Minh Khai, Hội An |
66. | Chùa Hải Tạng | Kiến trúc | Tân Hiệp, Hội An |
67. | Di chỉ Bãi Ông | Khảo cổ | Tân Hiệp, Hội An |
68. | Di chỉ Bãi Làng | Khảo cổ | Tân Hiệp, Hội An |
69. | Danh thắng Phú Ninh | Danh thắng | Tam Đại, Phú Ninh |
Nguồn: Sở VH, TT&DL Quảng Nam
Phụ lục 3.1
Quy mô khách DL QT đến Quảng Nam và so sánh với các tỉnh thuộc vùng DHNTB và TT-Huế giai đoạn 2000 – 2015 (Đơn vị: Lượt khách)
2005 | 2010 | 2015 | Vị trí | |
Đà Nẵng | 227 826 | 367 000 | 1.260.000 | 2 |
QuảngNam | 712 529 | 1 007 000 | 1.900.000 | 1 |
Quảng Ngãi | 11 000 | 25 000 | 55.000 | 7 |
Bình Định | 28 373 | 79 000 | 205.950 | 6 |
Phú Yên | 2.700 | 20500 | 45.000 | 8 |
Khánh Hòa | 248.578 | 440.390 | 960.000 | 4 |
Ninh Thuận | 14.000 | 60.000 | 44.000 | 9 |
Bình Thuận | 128.019 | 250.321 | 450.000 | 5 |
TT - Huế | 369 000 | 708 430 | 1.032.015 | 3 |
Nguồn: Sở VH, Thể thao và DL các tỉnh trong vùng.
Phụ lục 3.2
Quy mô khách DL nội địa đến Quảng Nam và so sánh với các tỉnh thuộc vùng vùng DHNTB và TT-Huế giai đoạn 2000 – 2015 (Đơn vị: Lượt khách)
2005 | 2010 | 2015 | Vị trí | |
Đà Nẵng | 431.630 | 1.400.000 | 3.400.000 | 2 |
QuảngNam | 649.597 | 1.090.000 | 1.950.000 | 6 |
Quảng Ngãi | 139.000 | 305.000 | 595.000 | 9 |
Bình Định | 351.000 | 892.120 | 2.394.050 | 4 |
Phú Yên | 68.370 | 340.500 | 855.000 | 8 |
Khánh Hòa | 489.270 | 1.555.280 | 3.240.000 | 3 |
Ninh Thuận | 173.000 | 649.000 | 1.566.000 | 7 |
Bình Thuận | 903.850 | 2.249.840 | 3.650.000 | 1 |
TT - Huế | 681 000 | 1.036.780 | 2.103.480 | 5 |
Nguồn: Sở VH, Thể thao và DL các tỉnh trong vùng.
Phụ lục 3.3
Quy mô thu DL theo lĩnh vực giai đoạn 2005 -2014 (Đơn vị: Tỷ đồng)
Chỉ tiêu | 2005 | 2010 | 2014 | |
1 | Lữ hành | 4,576 | 53,0 | 140,2 |
2 | Lưu trú | 178,068 | 1531,1 | 3341,0 |
3 | Ăn uống | 59,216 | 437,3 | 920,1 |
4 | Bán hàng | 5,811 | 46,0 | 102,0 |
5 | Vận chuyển | 4,867 | 46,2 | 97,0 |
6 | Vui chơi giải trí | 8,574 | 37,1 | 62,0 |
7 | Tham quan | 22,485 | 186,1 | 382,1 |
8 | DT khác | 7,044 | 56,1 | 126,1 |
Tổng | 290 | 2392,9 | 5170,5 |
Nguồn: Sở VH, Thể thao và DL Quảng Nam.
Phụ lục 3.4
Kết quả khảo sát hiện trạng và xác định theo tiêu chí thành phần các điểm DL ở Quảng Nam
Bảng 3.1. Độ HD
Điểm DL | Tính đặc sắc | Xếp hạng | Loại Hình DL | Khả năng thu hút khách | Số điểm | Độ HD | |
1. | DSTG Phố Cổ Hội An | Rất đặc sắc | QT | > 5 | QT | 15 | HD |
2. | DSTG Mỹ Sơn | Rất đặc sắc | QT | 3-5 | QT | 15 | HD |
3. | Địa đạo Kỳ Anh | Đặc sắc | QG | 2-4 | NĐ | 10 | Khá HD |
4. | TĐ MVNAH | Đặc sắc | QG | 2-4 | QT | 11 | Khá HD |
5. | Tháp Chiên Đàn | Kém | QG | 2-4 | NĐ | 6 | ít |
6. | NLNHuỳnh Thúc Kháng | TB | QG | 2-3 | NĐ | 7 | TB |
7. | Căn cứ Nước Oa. | TB | QG | 2-4 | NĐ | 8 | TB |
8. | Phật viện Đồng Dương | Kém | QG | 2-3 | ĐP | 7 | TB |
9. | Làng VH Bhờ hôồng | Đặc sắc | CXH | 2-4 | QT | 11 | Khá HD |
10. | Làng VH Zara | TB | CXH | 2-4 | QT | 7 | TB |
11. | Làng VH Pr’ning | TB | CXH | 2-4 | QT | 7 | TB |
12. | Làng mộc Kim Bồng | Đặc sắc | CXH | 3-5 | QT | 10 | Khá HD |
13. | Làng rau Trà Quế | Đặc sắc | CXH | 3-5 | QT | 11 | Khá HD |
14. | Làng gốm Thanh Hà | Đặc sắc | CXH | 3-5 | QT | 11 | Khá HD |
15. | Làng nghề PhướcKiều | TB | CXH | 2-4 | QT | 8 | TB |
16. | Làng quê Đại Bình | Rất đặc sắc | CXH | 2-4 | NĐ | 13 | HD |
17. | Làng quê Triêm Tây | TB | CXH | 2-4 | QT | 8 | TB |
18. | Làng quê Lộc Yên | Đặc sắc | CXH | 3-4 | QT | 11 | Khá HD |
19. | Đảo Cù Lao Chàm | Rất đặc sắc | QT | >5 | QT | 15 | HD |
20. | Bãi biển Cửa Đại | Rất đặc sắc | QT | >5 | QT | 14 | HD |
21. | Bãi biển Hà My | TB | CXH | 3-5 | QT | 10 | Khá |
22. | Bãi biển Bình Minh | TB | CXH | 3-5 | NĐ | 7 | TB |
23. | Bãi biển Tam Thanh | TB | CXH | 3-5 | NĐ | 10 | Khá |
24. | Bãi biển Bãi Rạng | TB | CXH | 3-5 | NĐ | 10 | Khá |
25. | Hồ Khe Lim | Đặc sắc | CXH | 2-3 | NĐ | 10 | Khá HD |
26. | Hồ Thủy điện Duy Sơn | TB | CXH | 3-5 | NĐ | 7 | TB |
27. | Hồ Phú Ninh | Rất đặc sắc | CXH | 3-5 | QT | 13 | HD |
28. | Sối nước Đèo Le | Đặc sắc | CXH | 3-5 | NĐ | 8 | TB |
29. | Thắng cảnh Hònkẻm Đá Dừng | Đặc sắc | CXH | 3-5 | ĐP | 10 | Khá HD |
30. | Suối Tiên | TB | CXH | 3-5 | ĐP | 7 | TB |
31. | Thác Đăk Gà | TB | CXH | 2-3 | NĐ | 7 | TB |
32. | Thác Grăng | TB | CXH | 2-3 | NĐ | 9 | TB |
33. | Suối Hố Giang Thơm | Đặc sắc | CXH | 2-3 | NĐ | 10 | Khá HD |
34. | Khu BTTN Ngọc Linh | TB | CXH | 2-4 | NĐ | 6 | TB |
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát hiện trạng