Xác định các điểm, tuyến du lịch ở tỉnh Quảng Nam - 23


PHỤ LỤC


Phụ lục 1.1

c

Tuyến DL

1.Độ HD

2.Mức độ khai thác 3.CSHT

4.CSLT

5. Dịch vụ

Điểm DL

1. Độ hấp dẫn

2. Vị trí & tiếp cận

3. CSVCKT &DV

4. Khả năng đón khách

5. MT DL

6. Thời gian DL

7. Khả năng liên kết 8.Hiệu quả KT-XH 9.Tổ chức quản lý


Lựa họn đối tượng


Xác định tiêu chí


XD

thang bậc


Xác định hệ số


Lập công thức tính


Xác định bậc đánh giá

và điểm tổng hợp

Tổng hợp (3)

Giai đoạn chuẩn bị (1)

Xác định thành phần (2)


Phân hạng điểm, tuyến (4) Theo mức độ thuận lợi và hấp dẫn


1. Hạng 1

2. Hạng 2

3. Hạng 3

4. Hạng 4

5. Hạng 5

Quy trình xác định, phân hạng điểm, tuyến du lịch theo mức độ thuận lợi độ hấp dẫn


Phụ lục 2.1

DANH SÁCH CÁC DI SẢN, TÍCH LỊCH SỬ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BẢN QUẢNG NAM


TT

Tên gọi DT

Loại hình DT

Địa điểm

1.

DT Mỹ Sơn

DSTG

Mỹ Sơn, Duy Xuyên

2.

Phố cổ Hội An

DSTG

TP Hội An

3.

Hát bài chòi đầu xuân

DSPVTQG

Hội An

4.

Nghề dệt thổ cẩm người Cơ Tu

DSPVTQG

Các huyện phía Tây

5.

Nghệ thuật trang trí trên cây nêu và bộ gu của dân tộc Cor

DSPVTQG

Các huyện phía Tây

6.

Hát bã trạo của cư dân miền biển

DSPVTQG

Các huyện ven biển

7.

Vũ điệu Tân tung Dă dắ

DSPVTQG

Các huyện phía Tây

8.

LH Rước cộ Bà Cợ Được

DSPVTQG

Thăng Bình

9.

Hát lý- nói lý của dân tộc Cơ Tu

DSPVTQG

Các huyện phía Tây

10.

NLN Huỳnh Thúc Kháng

DT danh nhân

Tiên Cảnh, Tiên Phước

11.

Khu Căn Cứ Nước Oa

DT LS-VH

Trà Tân, Bắc Trà My

12.

Khu Căn Cứ Phước Trà

DT LS-VH

Phước Trà, Hiệp Đức

13.

Giếng nhà Nhì

DT LS-VH

Điện Ngọc, Điện Bàn

14.

Mộ Hoàng Diệu

DT LS-VH

Điện Quang, Điện Bàn

15.

Địa đạo Kỳ Anh

DT LS-VH

Tam Thăng, Tam Kỳ

16.

Chiến thắng Núi Thành

DT LS-VH

Tam Nghĩa, Núi Thành

17.

Mộ Trần Quý Cáp

DT LS-VH

Điện Phước, Điện Bàn

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Xác định các điểm, tuyến du lịch ở tỉnh Quảng Nam - 23


18.

Địa đạoPhú An -PhúXuân

DT LS-VH

Đại Thắng, Đại Lộc

19.

Chiến thắng Thượng Đức

DT LS-VH

Đại Lãnh, Đại Lộc

20.

Nhà thờ Ngũ Xã Trà Kiệu

DT LS-VH

Duy Sơn, Duy Xuyên

21.

Khu căn cứ Nước Là

DT LS-VH

Trà Mai, Nam Trà My

22.

Khu căn cứ Hòn Tàu

DT LS-VH

Quế Hiệp, Quế Sơn

23.

NLN Phan Châu Trinh

DT danh nhân

Tam Lộc, Phú Ninh

24.

Mộ ông Banjiro

DT LS-VH

Cẩm Châu, Hội An

25.

Mộ ông Yajirobei

DT LS-VH

Cẩm Châu, Hội An

26.

Mộ tổ tộc Lê

DT LS-VH

Cẩm Thanh, Hội An

27.

Khu mộ Thứ phi Quang Trung

DT LS-VH

Cẩm Thanh, Hội An

28.

Lăng Tiền Hiền

DT LS-VH

Tân Hiệp, Hội An

29.

Giếng Xóm Cấm

DT LS-VH

Tân Hiệp, Hội An

30.

Miếu Tổ Nghề Yến

DT LS-VH

Tân Hiệp, Hội An

31.

Lăng Ông Ngư

DT LS-VH

Tân Hiệp, Hội An

32.

Địa điểm Chiến thắng Trà Đốc

DT LS-VH

Trà Đốc, Bắc Trà My

33.

Địa điểm vụ thảm sát Vĩnh Trinh

DT LS-VH

Duy Hòa, Duy Xuyên

34.

Khu kháng chiến hạ Lào

DT LS-VH

Xã Tam Dân, xã Tam Vinh

35.

Lăng mộ bà Đoàn Quý Phi

DT LS-VH

Xã Duy Trinh, Duy Sơn

36.

Chiến thắng Cấm Dơi

DT LS-VH

TT Đông Phú, Quế Sơn

37.

Khu lưu niệm đ/c Võ Chí Công

DT danh nhân

Tam Xuân 1, Núi Thành

38.

Thành Trà Kiệu

DT LS-VH

Duy Sơn, Duy Xuyên


39.

Mộ Trương Công Hy

DT LS-VH

Điện Thắng Trung, Điện Bàn

40.

Địa điểm Ban kiểm tra Khu uỷ 5

DT LS-VH

Trà Tân, Bắc Trà My

41.

Ban Tổ chức Khu uỷ Khu 5

DT LS-VH

Trà Tân, Bắc Trà My

42.

Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam

DT LS-VH

Tiên Sơn, Tiên Phước

43.

DT Chợ Được

DT LS-VH

Bình Triều, Thăng Bình

44.

Đình Chiên Đàn

Kiến trúc

Tam Đàn, Phú Ninh

45.

Văn Thánh - Khổng Miếu

Kiến trúc

Tân Thạnh, Tam Kỳ

46.

Tháp Bằng An

Kiến trúc

Điện An, Điện Bàn

47.

Phật Viện Đồng Dương

Kiến trúc

BìnhĐịnhBắc,ThăngBình

48.

Tháp Chiên Đàn

Kiến trúc

Tam An, Phú Ninh

49.

Tháp Khương Mỹ

Kiến trúc

Tam Xuân 1, Núi Thành

50.

Hội quán Phúc Kiến

Kiến trúc

46 - Trần Phú, Hội An

51.

Lai Viễn Kiều (Chùa Cầu)

Kiến trúc

Trần Phú, Hội An

52.

Nhà cổ Tấn Ký

Kiến trúc

Nguyễn TháiHọc,HộiAn

53.

Chùa Quan Âm

Kiến trúc

Nguyễn Huệ, Hội An

54.

Quan Công Miếu

Kiến trúc

Trần Phú, Hội An

55.

Nhà thờ tộc Phan Xuân

Kiến trúc

Cẩm Kim, Hội An

56.

Đình Cẩm Phô

Kiến trúc

Nguyễn Thị Minh Khai, Hội An

57.

Đình Sơn Phong

Kiến trúc

78 - Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

58.

Đình Đế Võng

Kiến trúc

Cẩm Châu, Hội An

59.

Chùa Chúc Thánh

Kiến trúc

Tân An, Hội An


60.

Chùa Phúc Lâm

Kiến trúc

Cẩm Hà, Hội An

61.

Chùa Vạn Đức

Kiến trúc

Cẩm Hà, Hội An

62.

Chùa Viên Giác

Kiến trúc

Cẩm Phô, Hội An

63.

Minh Hương Tuỵ Tiên Đường

Kiến trúc

14 - Trần Phú, Hội An

64.

Đình Xuân Mỹ

Kiến trúc

Thanh Hà, Hội An

65.

Nhà cổ Phùng Hưng

Kiến trúc

Nguyễn Thị Minh Khai, Hội An

66.

Chùa Hải Tạng

Kiến trúc

Tân Hiệp, Hội An

67.

Di chỉ Bãi Ông

Khảo cổ

Tân Hiệp, Hội An

68.

Di chỉ Bãi Làng

Khảo cổ

Tân Hiệp, Hội An

69.

Danh thắng Phú Ninh

Danh thắng

Tam Đại, Phú Ninh


Nguồn: Sở VH, TT&DL Quảng Nam


Phụ lục 3.1

Quy mô khách DL QT đến Quảng Nam và so sánh với các tỉnh thuộc vùng DHNTB và TT-Huế giai đoạn 2000 – 2015 (Đơn vị: Lượt khách)

Tỉnh,Thànhphố

2005

2010

2015

Vị trí

Đà Nẵng

227 826

367 000

1.260.000

2

QuảngNam

712 529

1 007 000

1.900.000

1

Quảng Ngãi

11 000

25 000

55.000

7

Bình Định

28 373

79 000

205.950

6

Phú Yên

2.700

20500

45.000

8

Khánh Hòa

248.578

440.390

960.000

4

Ninh Thuận

14.000

60.000

44.000

9

Bình Thuận

128.019

250.321

450.000

5

TT - Huế

369 000

708 430

1.032.015

3

Nguồn: Sở VH, Thể thao và DL các tỉnh trong vùng.


Phụ lục 3.2

Quy mô khách DL nội địa đến Quảng Nam và so sánh với các tỉnh thuộc vùng vùng DHNTB và TT-Huế giai đoạn 2000 – 2015 (Đơn vị: Lượt khách)

Tỉnh, TP

2005

2010

2015

Vị trí

Đà Nẵng

431.630

1.400.000

3.400.000

2

QuảngNam

649.597

1.090.000

1.950.000

6

Quảng Ngãi

139.000

305.000

595.000

9

Bình Định

351.000

892.120

2.394.050

4

Phú Yên

68.370

340.500

855.000

8

Khánh Hòa

489.270

1.555.280

3.240.000

3

Ninh Thuận

173.000

649.000

1.566.000

7

Bình Thuận

903.850

2.249.840

3.650.000

1

TT - Huế

681 000

1.036.780

2.103.480

5

Nguồn: Sở VH, Thể thao và DL các tỉnh trong vùng.


Phụ lục 3.3

Quy mô thu DL theo lĩnh vực giai đoạn 2005 -2014 (Đơn vị: Tỷ đồng)


STT

Chỉ tiêu

2005

2010

2014

1

Lữ hành

4,576

53,0

140,2

2

Lưu trú

178,068

1531,1

3341,0

3

Ăn uống

59,216

437,3

920,1

4

Bán hàng

5,811

46,0

102,0

5

Vận chuyển

4,867

46,2

97,0

6

Vui chơi giải trí

8,574

37,1

62,0

7

Tham quan

22,485

186,1

382,1

8

DT khác

7,044

56,1

126,1


Tổng

290

2392,9

5170,5

Nguồn: Sở VH, Thể thao và DL Quảng Nam.


Phụ lục 3.4

Kết quả khảo sát hiện trạng và xác định theo tiêu chí thành phần các điểm DL ở Quảng Nam

Bảng 3.1. Độ HD



TT


Điểm DL


Tính đặc sắc

Xếp hạng

Loại Hình DL

Khả năng thu hút khách


Số điểm


Độ HD

1.

DSTG Phố Cổ Hội An

Rất đặc sắc

QT

> 5

QT

15

HD

2.

DSTG Mỹ Sơn

Rất đặc sắc

QT

3-5

QT

15

HD

3.

Địa đạo Kỳ Anh

Đặc sắc

QG

2-4

10

Khá HD

4.

TĐ MVNAH

Đặc sắc

QG

2-4

QT

11

Khá HD

5.

Tháp Chiên Đàn

Kém

QG

2-4

6

ít

6.

NLNHuỳnh Thúc Kháng

TB

QG

2-3

7

TB

7.

Căn cứ Nước Oa.

TB

QG

2-4

8

TB

8.

Phật viện Đồng Dương

Kém

QG

2-3

ĐP

7

TB

9.

Làng VH Bhờ hôồng

Đặc sắc

CXH

2-4

QT

11

Khá HD

10.

Làng VH Zara

TB

CXH

2-4

QT

7

TB

11.

Làng VH Pr’ning

TB

CXH

2-4

QT

7

TB

12.

Làng mộc Kim Bồng

Đặc sắc

CXH

3-5

QT

10

Khá HD

13.

Làng rau Trà Quế

Đặc sắc

CXH

3-5

QT

11

Khá HD

14.

Làng gốm Thanh Hà

Đặc sắc

CXH

3-5

QT

11

Khá HD

15.

Làng nghề PhướcKiều

TB

CXH

2-4

QT

8

TB

16.

Làng quê Đại Bình

Rất đặc sắc

CXH

2-4

13

HD

17.

Làng quê Triêm Tây

TB

CXH

2-4

QT

8

TB

18.

Làng quê Lộc Yên

Đặc sắc

CXH

3-4

QT

11

Khá HD

19.

Đảo Cù Lao Chàm

Rất đặc sắc

QT

>5

QT

15

HD

20.

Bãi biển Cửa Đại

Rất đặc sắc

QT

>5

QT

14

HD

21.

Bãi biển Hà My

TB

CXH

3-5

QT

10

Khá

22.

Bãi biển Bình Minh

TB

CXH

3-5

7

TB

23.

Bãi biển Tam Thanh

TB

CXH

3-5

10

Khá

24.

Bãi biển Bãi Rạng

TB

CXH

3-5

10

Khá

25.

Hồ Khe Lim

Đặc sắc

CXH

2-3

10

Khá HD

26.

Hồ Thủy điện Duy Sơn

TB

CXH

3-5

7

TB

27.

Hồ Phú Ninh

Rất đặc sắc

CXH

3-5

QT

13

HD

28.

Sối nước Đèo Le

Đặc sắc

CXH

3-5

8

TB

29.

Thắng cảnh Hònkẻm Đá Dừng

Đặc sắc

CXH

3-5

ĐP

10

Khá HD

30.

Suối Tiên

TB

CXH

3-5

ĐP

7

TB

31.

Thác Đăk Gà

TB

CXH

2-3

7

TB

32.

Thác Grăng

TB

CXH

2-3

9

TB

33.

Suối Hố Giang Thơm

Đặc sắc

CXH

2-3

10

Khá HD

34.

Khu BTTN Ngọc Linh

TB

CXH

2-4

6

TB

Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo của các cơ quan quản lý và kết quả khảo sát hiện trạng

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/04/2023