Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ VHTTDL | 1 2 | 1 2 | a b c d e f g h …………………… |
Nghị định số 79/2012/NĐ- CP Quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 1 2 | 1 2 | a b c d e f g h …………………… |
Nghị định số 89/2014/NĐ- CP quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ Ưu tú” | 1 2 | 1 2 | a b c d e f g h …………………… |
Nghị định số 90/2014/NĐ- CP về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | 1 2 | 1 2 | a b c d e f g h …………………… |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP về hoạt động Mỹ thuật | 1 2 | 1 2 | a b c d e f g h …………………… |
Chiến lược, Quy hoạch, Kế hoạch phát triển ngành văn hóa, thể thao và du lịch | 1 2 | 1 2 | a b c d e f g h …………………… |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Kiện Văn Hóa Tiêu Biểu Năm 2019 Của Ngành Vhttdl
- Phiếu Khảo Sát Dành Cho Quản Lý
- Truyền thông về văn hóa tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giai đoạn 2016-2021 - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
B3. NHÂN LỰC LÀM CÔNG TÁC TRUYỀN THÔNG
B3.1: Đánh giá của ông/bà về nhân lực (con người) làm công tác truyên thông của ngành?
(Đánh dấu X vào một ô trống tương đương)
Thiếu | Đủ | Thừa | |
Tại cơ quan, đơn vị | 1 | 2 | 3 |
Địa phương | 1 | 2 | 3 |
Bộ VHTTDL | 1 | 2 | 3 |
B3.2. Đánh giá của ông bà về việc phân bổ nguồn tài chính (kinh phí hoạt động) cho công tác truyên thông của ngành?
(Nếu lựa chọn thì khoanh tròn)
Thiếu | Đủ | Thừa | |
Tại cơ quan, đơn vị | 1 | 2 | 3 |
Địa phương | 1 | 2 | 3 |
Bộ VHTTDL | 1 | 2 | 3 |
B3.3: Đánh giá của ông/bà về công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện nhiệm vụ truyền thông của ngành?
(Nếu lựa chọn thì khoanh tròn)
Kém | Trung Bình | Khá | Tốt | |
Tại cơ quan, đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lich | 1 | 2 | 3 | 4 |
Địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 |
B4. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC TTCS VĂN HÓA TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG
B4.1. Ông/bà đánh giá như thế nào về tính kịp thời của thông tin chính sách văn hóa được cung cấp trên các phương tiện thông tin đại chúng?
(Nếu lựa chọn đánh dấu X vào ô bên dưới và mỗi loại hình báo chí chỉ chọn một đáp án)
Báo in | Báo điện tử | Truyền hình | Loa phường/xã | Mạng xã hội | |
1. Tất cả các thông tin KHÔNG được cung cấp kịp thời | |||||
2. Một số thông tin được cung cấp kịp thời | |||||
3. Hầu hết các thông tin được cung cấp kịp thời | |||||
4. Tất cả các thông tin được cung cấp kịp thời | |||||
5. Khác............................................ |
B4.2. Ông bà thường tiếp cận thông tin tuyên truyền về chính sách văn hóa từ đâu?
(Nếu lựa chọn đánh dấu X vào ô bên phải và có thể chọn nhiều đáp án)
Lựa chọn | |
1. Từ Lãnh đạo đơn vị | |
2. Từ các đồng nghiệp/bạn bè | |
3. Từ các Hội nghị, tọa đàm, tập huấn | |
4. Qua các kênh truyền hình | |
5. Qua các báo/tạp chí | |
6. Qua Cổng thông tin điện tử/trang tin điện tử của Bộ | |
7. Qua mạng xã hội (facbook, zalo, intagram...) | |
8. Họp thôn/ấp/tổ dân phố và các đoàn thể ở địa bàn dân cư |
10. Tài liệu được phát về luật và các văn bản hướng dẫn thi hành (tờ rơi, sách bỏ túi) | |
11. Qua người nổi tiếng | |
12. Khác.......................................................................................... |
B4.3: Ông/bà quan tâm nhất đến thông tin nào của Bộ VHTTDL?
(Nếu lựa chọn đánh dấu X vào ô bên phải và có thể chọn nhiều đáp án)
Lựa chọn | |
1. Các chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước và Bộ về lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | |
2. Các văn bản mới ban hành của Bộ VHTTDL | |
3. Công tác bổ nhiệm, bãi nhiệm nhân sự của Ngành | |
4. Các hoạt động, sự kiện văn hóa, thể thao và du lịch | |
5. Ý kiến khác............................................................................................................... |
B4.4: Theo ông/bà, công tác TTCS văn hóa của Bộ VHTTDL có những khó khăn gì?
(Nếu lựa chọn đánh dấu X vào ô bên phải và có thể chọn nhiều đáp án)
Tại cơ quan đơn vị | Tại địa phương | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | |
1. Không có khó khăn gì | |||
2. Số lượng cán bộ chuyên trách về truyền thông còn ít |
4. Nguồn kinh phí cấp cho truyền thông còn hạn chế | |||
5. Chưa nhận được sự quan tâm đầy đủ của các cấp và lãnh đạo | |||
6. Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị còn thiếu | |||
7. Người thụ hưởng thông tin có sự đa dạng về thành phần dân tộc nên khó khăn trong việc tiếp cận thông tin | |||
8. Không biết | |||
9. Lý do khác, ghi rõ:............................................. | ………………… | ………………… | ……………… |
C. ĐỀ XUẤT GIẢI TRUYỀN THÔNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
C.1: Ông/bà đánh giá việc cung cấp thông tin tuyên truyền về ngành văn hóa, thể thao và du lịch hiệu quả nhất là dưới hình thức nào?
(Nếu lựa chọn, đánh dấu X vào ô bên phải)
Chấm điểm | |
1. Từ lãnh đạo đơn vị | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
2. Từ các đồng nghiệp/bạn bè | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
3. Từ các phương tiện truyền thông đại chúng (tivi, báo, đài phát thanh) | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | |
5. Từ các Hội nghị, tọa đàm, tập huấn | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
6. Qua mạng xã hội (facbook, zalo, intagram...) | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
7. Họp thôn/ấp/tổ dân phố và các đoàn thể ở địa bàn dân cư | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
8. Hoạt động tuyên truyền của địa phương (mít tinh, diễu hành, áp phích, văn nghệ, sinh hoạt câu lạc bộ) | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
9. Tài liệu được phát về luật và các văn bản hướng dẫn thi hành (tờ rơi, sách bỏ túi) | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
10. Khác......................................................... ......................................................................... ........................................ |
C.2: Trong thời gian tới, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cần phải làm gì để công tác TTCS đạt hiệu quả?
(Nếu lựa chọn đánh dấu X vào ô bên cạnh và có thể chọn nhiều đáp án)
Tại cơ quan, đơn vị | Tại địa phương | Tại Bộ VHTTDL | |
1. Tổ chức Hội nghị, tập huấn cho cán bộ làm công tác truyền thông | |||
2. Tuyển dụng, bổ sung thêm các cán bộ làm công tác truyền thông | |||
3. Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ công tác truyền thông |
5. Hoàn thiện các văn bản pháp luật về truyền truyền thông (Quy chế phát ngôn, văn bản hướng dẫn...) | |||
6. Đẩy mạnh tuyên truyền trên các phương tiện truyền thông đại chúng | |||
7. Đẩy mạnh tuyên truyền trên các tờ rơi, áp phích | |||
8. Ý kiến khác.............................................................. |
C.3. Ông/bà có kiến nghị gì để nâng cao hiệu quả TTCS của Bộ VHTTDL trong thời gian tới?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn!