Sơ đồ hạch toán
TK111,112… TK331 TK111,112
Thanh toán bằng tiền
kể cả đặt trước
Thu hồi tiền trả thừa
TK511
TK151,152,153
212,213,241
Thanh toán bằng hh sản phẩm , dịch vụ
Giá trị vật tư
tài sản …mua chịu
TK131
TK133
Thanh toán bù trừ
TK152,153..
Thuế GTGT
đầu vào
Giảm giá hàng mua chiết khấu TM,..
TK627,641,..
TK133
Dịch vụ
mua chịu khác
Thuế GTGT
tương ứng
Trong kỳ mua bông Tây Phi 1/1-8 và Bông Tây Phi 1-3/32 của Công ty Trung Dũng (Nhập khẩu giám tiếp). HĐ T03491 Tổng tiền thanh toán là 543 241 000đ Trong đó chi phí vận chuyển là 1 567 000đ. Đã thanh toán bằng TGNH 243 241 000đ bằng TGNH còn lại nợ
Kế toán định khoản (đơn vị:1000đ)
Nợ TK 152: 543 241
Nợ TK 133: 54 167.4
Có TK 112: 243 241.1
Có TK 331: 300 000
Công ty TNHH Vũ Dương SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
109 Đường Láng TK331
Đối tượng: Công ty Trung Dũng Quý I năm 2005
Đơn vị:1000đ
TT | Chứng từ | Diễn giải | TKĐƯ | |||||
Số dư đầu kỳ | 1004817.14 | |||||||
4/1 | N58 | 4/1 | MuaBông HĐ 03475 chưa TT | 152 | 909351 | 1914168.14 | ||
Thuế GTGT 10% | 133 | 90935.1 | 2005103.24 | |||||
9/1 | T76 | 9/1 | Thanh toán theo HĐ 03474 | 111 | 450 000 | 1555103.24 | ||
9/1 | C32 | 9/1 | Giảm giá hàng mua (1.5%) | 152 | 13640.265 | 1541462.975 | ||
6/2 | N63 | 6/2 | Thanh toán nợ đầu kỳ | 112 | 1004817.14 | 536645.835 | ||
7/3 | TC2 | 7/3 | Mua hàng HĐ T03491 còn nợ | 152 | 300 000 | |||
... | … | … | … | … | … | … | … | … |
Cộng phát sinh | 1518754.1 | 1411894.51 | ||||||
Dư cuối kỳ | 897 957.55 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chứng Từ Sử Dụng Và Các Phương Thức Tiêu Thụ Sản Phẩm Hàng Hoá
- Những Vấn Đề Chung Về Kế Toán Vốn Bằng Tiền
- Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp - 12
- Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp - 14
- Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp - 15
- Tổ chức kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp - 16
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Số phát sinh
Nợ Có Nợ
Số dư
Có
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty TNHH
Vũ Dương SỔ TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
Tên TK331
Quý I năm 2005
Đơn vị: 1000đ
Diễn giải | Dư đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Dư | cuối kỳ | |||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | ||
1 2 | Công ty May 20 XN5 Công ty DVTM Số 5 | 200890.97 | 2692662.46 | 968166 75184109 | 1634098 90816661 | 15094591 91686667 | |
3 | Công ty Trung Dũng | 1004817.14 | 1518754.1 | 1411894.51 | 897957.55 | ||
4 | Công ty TNHH Vũ Minh | 517515.19 | 41681861 | 6165097 | 6146109 | ||
5 | Công ty Dệt Sơn Trà | 191461.145 | 9085987 | 8579878 | 7176166 | ||
.. | … Tổng cộng | … | … 29 358151.5 | … 39 894 571 | … 39 148 178 | … | … 29 211 758.5 |
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: “Phải trả người bán ” Số hiệu: 331
Quý I năm 2005
Đơn vị: 1000 đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số | tiền | ||
SH | N-T | Nợ | Có | |||
Dư đầu kỳ | 29 358151.5 | |||||
31/3 | 31/3 | Bảng tổng hợp TTNM | 152 | 26 6576 909 | ||
155 | 14 567 700.4 | |||||
… | … | |||||
Thanh toán cho người | 111 | 10 450 662.3 | ||||
bán trong kỳ | 112 | 23 252 567.65 | ||||
…. | … | ….. | ||||
Cộng phát sinh | 39 294 571.09 | 39 148 178.2 | ||||
Dư cuối kỳ | 29 211 758.5 |
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
C. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán với nhà nước
Để theo dõi tình hình thanh toán các khoản với ngân sách nhà nước về các khoản thuế, phí, lệ phí…Kế toán sử dụng TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” TK này được mở chi tiết theo từng khoản nghĩa vụ (Phải nộp, đã nộp, còn phải nộp, nộp thừa)
Kết cấu TK 333
- Bên Nợ:
+ Các khoản đã nộp ngân sách Nhà nước
+ Các khoản trợ cấp trợ giá đã được ngân sách duyệt
+ Các khoản, nghiệp vụ khác làm giảm số phải nộp Nhà nước
- Bên Có:
+ Các khoản phải nộp ngân sách Nhà nước
+ Các khoản trợ cấp trợ giá đã nhận
- Dư Có: Các khoản còn phải nộp ngân sách Nhà nước
- Dư Nợ (nếu có): Số nộp thừa cho ngân sách Nhà nước hoặc các khoản trợ cấp, trợ giá được ngân sách Nhà nước duyệt nhưng chưa nhận
TK 333 được mở chi tiết thành các khoản tương ứng với từng loại thuế theo luật thuế hiện hành
Bên cạnh TK 333 kế toán còn sử dụng TK 133 thuế GTGT được khấu trừ Kết cấu TK 133
- Bên Nợ: +Tập hợp số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ thực tế phát sinh
- Bên Có: + Số thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ trong kỳ
+ Các nghiệp vụ khác làm giảm thuế GTGT đầu vào (số không được khấu trừ, số đã hoàn lại, số thuế của hàng mua trả lại…)
- Dư Nợ: Phản ánh số thuế GTGT đầu vàồcn được khấu trừ hay hoàn lại nhưng chưa được nhận. TK133 có 2 tiểu khoản
TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ TK 1332: Thuế GTGT được trừ vào TSCĐ
Thuế GTGT được tính vào giá tính thuế và thuế suất GTGT. Số thuế GTGT phải nộp được xác định theo công thức sau:
Số thuế GTGT phải
Trong đó
= Thuế GTGT đầu
- Thuế GTGT
đầu vào
Thuế GTGT
đầu ra
= Giá tính thuế của hàng hoá dịch vụ chịu thuế bán ra
x Thuế suất thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ đó
Thuế GTGT
đầu vào
= Tổng số thuế GTGT ghi trên HĐ GTGT mua hàng hoá , dịch vụ hay chứng từ nộp thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu
SỔ CÁI
Tên tài khoản: “Thuế GTGT được khấu trừ” Số hiệu: 133
Quý I năm 2005
Đơn vị: 1000 đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số | tiền | ||
SH | N-T | Nợ | Có | |||
Dư đầu kỳ | 2 465 912.980 | |||||
31/3 | 31/3 | Bảng kê mua NVL, | 152 | 4 374 762.40 | ||
31/3 | 31/3 | vật tư, hàng hóa | 211 | 335 000 | ||
… | … | … | … | … | …. | |
Cộng phát sinh | 5 010 131.45 | 5 312 353.30 | ||||
Dư cuối kỳ | 2 163 691.13 |
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: “Thuế và các khoản khác phải nộp Nhà nước” Số hiệu: 333
Quý I năm 2005
Đơn vị: 1000 đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số | tiền | ||
SH | N-T | Nợ | Có | |||
Dư đầu kỳ | 2 988 655.121 | |||||
31/3 | 31/3 | Doanh thu bán hàng, | 131 | 6 711 314.33 | ||
31/3 | 31/3 | và cung cấp dịch vụ | 111 | 1 418 182.38 | ||
… | … | … | …. | |||
Cộng phát sinh | 8 224 421.65 | 8 526 684.24 | ||||
Dư cuối kỳ | 3 290 917.711 |
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
D. Kế toán tiền tạm ứng
Tạm ứng là khoản tiền hay vật tư mà doanh nghiệp giao cho cá nhân hoặc bộ phận thuộc nội bộ doanh nghiệp thực hiện. Để hạch toán kế toán sử dụng TK 141 “ Tạm ứng” TK này được mở chi tiết theo từng đối tượng nhận tạm ứng Kết cấu của TK 141:
- Bên Nợ: +Số tiền vật tư đã tạm ứng cho CBCNV.
- Bên có: +Thanh toán số tạm ứng theo số thực chi
+ Xử lý số tạm ứng chi không hết thu lại hoặc trừ vào lương
- Dư Nợ: Số tiền đã tạm ứng chưa thanh toán.
Trong kỳ tạm ứng cho anh Phạm Xuân Đính lái xe 90T – 1890 phí chạy xe trở hàng là 2 500 000đ. Cuối kỳ anh Đính thanh toán tiền phí và hoàn lại 400 000đ
Kế toán định khoản (Đơn vị: 1000đ)
Nợ TK 141: 2 500
Có TK 111: 2 500
Nợ TK 111: 400
Nợ TK 641: 2 100
Có TK 141: 2 500
Khi có nhu cầu về vấn đề tạm ứng đôi tượng phải có các giấy tờ và được sự chấp nhận của cán bộ lãnh đạo của Công ty sau khi đã hoàn tất các công việc trong kỳ, cuối kỳ đối tượng sử dụng phải trình bày các hoạt động diễn ra trong kỳ cho ban lãnh đạo
Cuối kỳ căn cứ vào các giấy đề nghị tạm ứng và bảng tổng hợp TK 141 để đối chiếu với giấy thanh toán tiền tạm ứng.
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày 25 tháng 2 năm 2005
Họ và tên : Phạm Xuân Đính Địa chỉ: lái xe 90T – 35 47
Số tiền được thanh toán theo bảng dưới đây:
Đơn vị: 1000đ
Diễn giải | Số tiền | |
I | Số tiền tạm ứng | 2 500 |
1 | Số tiền các đợt ứng trước chi chưa hết | 0 |
2 | Số tạm ứng chi kỳ này | 2 500 |
II | Số tiền đã chi | 2 100 |
1 | Phiếu chi số 0203 | 394 |
2 | Phiếu chi số 0271 | 1 756 |
III | Chênh lệch | 400 |
1 | Số tạm ứng chi không hết (I – II) | 400 |
2 | Số chi quá tạm ứng (II – I) | 0 |
Ngày 25 tháng 2 năm 2005 Người thanh toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SỔ CÁI
Tên tài khoản: “Tạm ứng” Số hiệu: 141
Quý I năm 2005
Đơn vị: 1000 đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số | tiền | ||
SH | N-T | Nợ | Có | |||
Dư đầu kỳ | 782 347.372 | |||||
31/3 | 31/3 | Bảng tổng tiền tạm | 111 | 252 703.324 | 275 244.122 | |
ứng | 152 | 35 538.22 | ||||
Cộng phát sinh | 288 241.544 | 295 244.122 | ||||
Dư cuối kỳ | 775 344.794 |
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
VIII. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ BẤT THƯỜNG
A.Hoạt động tài chính
1.Những vấn đề chung về hoạt dộng tài chính
@.Khái niệm
Hoạt động tài chính (HĐTC): Là những hoạt động có liên quan đến viêc huy động, quản lý, phân phối và sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy tất cả các khoản chi phí và những khoản thu nhập có liên quan đến hoạt động đầu tư về vốn hoặc kinh doanh về vốn tạo thành chỉ tiêu chi phí và doanh thu của hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính của doanhh nghiệp là các hoạt động liên quan tới nguồn vốn vay và khoản tiền gửi ngân hàng.
Để theo dõi HĐTC kế toán sử dụng TK635 “Chi phí tài chính” và TK515 “Thu nhập hoạt động tài chính”.
Kết cấu TK635
- Bên Nợ: + Phản ánh chi phí HĐTC tăng lên.
- Bên Có: + Các nghiệp vụ làm giảm chi phí HĐTC
+ Kết chuyển chi phí HĐTC sang TK911
- TK635 không có số dư. Kết cấu TK515
- Bên Nợ: + Phản ánh phần doanh thu HĐTC giảm.
+ Kết chuyển sang TK911
- Bên Có: Phản ánh phần doanh thu tăng lên.
- TK515 không có số dư
Trong kỳ căn cứ vào số phát sinh của TK635, TK515 kế toán ghi sổ
SỔ CÁI
Tên tài khoản: “ Thu nhập tài chính” Số hiệu:515
Quý I năm 2005
Đơn vị: 1000 đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số | tiền | ||
SH | N-T | Nợ | Có | |||
31/3 | 31/3 | Chiêt khấu thanh | 155 | 49 459.511 | ||
toán | 413 | 32 595.03 | ||||
Chênh lệch tỷ giá | .. | |||||
… | 911 | 230 448. 12 | ||||
K/c XĐKQKD | ||||||
Cộng phát sinh | 230 448. 12 | 230 448. 12 |
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị