nostalgia for marketing management, Marketing Intelligence and Planning Vol.29 No.2, 2011, pp.108-122.
88. Bob Mckercher, Pamela S.Y. Ho, Hilary du Cros (2005), Relationship between tourism and cultural heritage management: evidence from Hong Kong, Tourism Management 26 (2005) 539-548.
89. Remi Mencarelli, Severine Marteaux, Mathilde Pulh (2010), Museums, Consumers, and on-site experiences, Marketing Intelligence and Planning Vol.28 No.3, 2010, pp.330 -348.
90. Colin Mackerras (1999), Tradition and modernity in the performing arts of the Tibetans, International Journal of Social Economics, Vol.26 No.1/2/3.1999, pp.58-78.
91. Stephen J Page, Paul Brunt, Graham Busby and Jo Connell (2001), Tourism: a modern Synthesis, Thomson Learning.
92. Kathleen Lingle Pond (1993), The professional guide. John Wiley & Sons, Inc.
93. Richard Prentice, Sinead Guerin, Stuart McGugan (1998), Visitor learning at a heritage attraction: a case study of Discovery as media product, Tourism Management, Vol.19, No1, pp.5-23,1998.
94. Richard C. Prentice, Stephen F. Witt, Claire Hamer (1998), Tourism as experience The case of Heritage parks, Annals of Tourism research, Vol.25, No.1, pp.1-24,1998.
95. Chris Ryan (2002), The tourist experience, Continnuum.
96. Greg Richard, Julie Wilson (2006), Developing creativity in tourist experiences: A solution to serial reproduction of culture ?, Tourim management 27 (2006) 1209-1223.
97. Greg Richard (2002), Tourism attraction Systems Exploring cultural Behavior, Annals of Tourism Research, Vol.29, No 4, pp.1048-1064, 2002.
98. B.W. Ritchie, P. Burns and C.Palmer (2005), Tourism Research Methods, CABI Publishing.
99. Trevor H.B Sofield (2003), Empowerment for sustainable Tourism Development, Pergamon.
100. Ted Silberberg (1995), Cultural Tourism and Business opportunities for
Museums and Heritages sites, Tourism Management. Vol. 16. No.5.pp.361- 365,1995.
101. Robert Shipley and Jason F. Kovacs (2008), Good Governance principles for cultural heritage sector: lessons from international experience, Corporate Governance, Vol.8 No.2, 2008, pp.214-228.
102. Judi Vaga Toth (1996), Management of a tour guide business, World university service Canada.
103. E. Aloj Totaro, A Simeone (2001), Enviromental and cultural tourism as a model of an Economic sustainable activity, International journal of Sustainability in Higher Education, Vol.2 No.3, 2001, pp.238-249.
104. Seldjan Timur, Donald Getz (2008), A network perspective on managing stakeholders for sustainable urban tourism, International Journal of Contemporary Hospitality Management Vol.20 No.4.2008, pp .445-461.
105. Norbert Vanhove (2005), The Economics of Tourism Destinations, Elsevier Butter worth Heinemann.
106. Machado A. (2003), Tourism and Sustainable Development, Capacity Building for Tourism Development in Vietnam, VNAT and FUDESO, Vietnam.
107. Joar Vitters, Marit Vorkinn, Odd Inge Vistad, Jorid Vaagland (2000), Tourist Experiences and Attractions, Annals of Tourism Research, Vol. 27, No.2, pp. 432-450, 2000.
108. Gordon Waitt (2000), Consuming Heritage – Perceived Historical Authenticity, Annals of Tourism Research, Vol.27, No.4, pp.835-862, 2000.
109. Christine Williams, John Buswell (2003), Service Quality in Tourism and Leisure, CABI Pulishing.
110. Philip Feifan Xie (2006), Developing industrial heritage tourism: A case study of proposed jeep museum in Toledo, Ohio, Tourism Management 27 (2006) 1312 -1330.
111. Anita Zehrer (2009), Service experience and service design: concepts and application in tourism SMEs, Managing Service Quality Vol.19 No.3, 2009.
PHỤ LỤC 1
Bảng 1. 1.Thông tin về các đối tượng tham gia phỏng vấn
Tên đơn vị | Vị trí công tác | Năm công tác | Ghi chú | |
1 | Sở Văn hoá, Thể thao | - Trưởng phòng, Phòng Quản lý | 16 | |
và Du lịch | di sản | |||
- Phó trưởng phòng, Phòng | ||||
Quản lý lữ hành | 12 | |||
2 | Cục di sản | - Phó trưởng phòng, Phòng quản lý Di sản văn hóa phi vật thể | 11 | |
3 | Ban quản lý di tích danh thắng Hà Nội | Trưởng phòng, Phòng nghiên cứu và phát huy giá trị | 20 | |
4 | Văn Miếu - Quốc Tử Giám Hà Nội | Giám đốc Trung tâm Văn hóa VM-QTG | 30 | |
5 | Di tích Thành Cổ Loa | Trưởng phòng, Phòng Thông tin – Tuyên truyền | 12 | |
6 | Công ty lữ hành Hà Nội | Giám đốc | 25 | |
7 | Công ty dịch vụ du lịch Hà Nội (Hanoi Toserco) | Phó giám đốc phụ trách kinh doanh lữ hành | 16 | |
8 | Công ty du lịch Việt Nam tại Hà Nội | Phó trưởng phòng Marketing và bán | 11 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Tổ Chức Hoạt Động Hướng Dẫn Tham Quan
- Tăng Cường Nguồn Lực Tổ Chức Các Hoạt Động Du Lịch Của Cộng Đồng Địa Phương, Đơn Vị Quản Lý Di Tích Lịch Sử Văn Hóa
- Tổ chức các hoạt động du lịch tại một số di tích lịch sử văn hóa quốc gia của Hà Nội theo hướng phát triển bền vững - 24
- Tổ chức các hoạt động du lịch tại một số di tích lịch sử văn hóa quốc gia của Hà Nội theo hướng phát triển bền vững - 26
- Is Strongly Disagree, 2 Is Disagree, 3 Is Neither Agree Nor Disagree, 4 Is Agree, 5 Is Strongly Agree.
- Is Strongly Disagree, 2 Disagree, 3 Is Neither Agree Nor Disagree, 4 Is Agree, 5 Is Strongly Agree.
Xem toàn bộ 286 trang tài liệu này.
Bảng 1.2. Cơ cấu phiếu khảo sát
Số phiếu phát ra | Số phiếu thu về | Số phiếu sử dụng được | Số phiếu không sử dụng được | Tỷ lệ phiếu thu về (%) | Tỷ lệ phiếu sử dụng được (%) | |
1.Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 200 | 165 | 155 | 10 | 82.5 | 94 |
2. Ngọc Sơn | 150 | 118 | 106 | 12 | 78.6 | 89.8 |
3. Thành Cổ Loa | 150 | 115 | 95 | 20 | 76.6 | 82.6 |
Tổng cộng | 500 | 398 | 356 | 42 | 79.6 | 89.4 |
Bảng 1.3. Cơ cấu mẫu điều tra
Địa điểm khảo sát | ||||
Tổng số | 1. Văn Miếu | 2.Ngọc Sơn | 3.Cổ Loa | |
1. Giới tính | ||||
Tổng số | 356 | 155 | 106 | 95 |
Nam | 193 | 84 | 54 | 55 |
Nữ | 163 | 71 | 52 | 40 |
2. Độ tuổi | ||||
Tổng số | 356 | 155 | 106 | 95 |
Dưới 18 | 9 | 2 | 1 | 6 |
18-30 | 142 | 57 | 26 | 59 |
31-45 | 162 | 75 | 57 | 30 |
46-60 | 43 | 21 | 22 | - |
>60 | - | - | - | - |
4. Quốc tịch | ||||
Tổng số | 356 | 155 | 106 | 95 |
Châu âu | 69 | 33 | 28 | 8 |
Bắc mỹ | 48 | 22 | 14 | 12 |
Châu á | 103 | 83 | 9 | 11 |
Việt Nam | 136 | 17 | 55 | 64 |
5. Đến tham quan lần thứ mấy | ||||
Tổng số | 356 | 155 | 106 | 95 |
Lần 1 | 298 | 136 | 102 | 60 |
Lần 2 | 55 | 17 | 4 | 34 |
Lần 3 | 3 | 2 | - | 1 |
Lần 4 | - | - | - | - |
6. Mục đích đến | ||||
Tổng số | 356 | 155 | 106 | 95 |
Tham quan | 293 | 134 | 99 | 60 |
Nghiên cứu | 24 | 3 | - | 21 |
Vui chơi | 35 | 18 | 5 | 12 |
Khác | 4 | - | 2 | 2 |
PHỤ LỤC 2
1. NỘI DUNG PHỎNG VẤN
NỘI DUNG PHỎNG VẤN PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Cán bộ quản lý đơn vị nhà nước về du lịch, Đơn vị quản lý DTLSVH, Doanh nghiệp lữ hành
I. Thông tin người cho ý kiến
- Họ và tên:
- Tuổi:
- Giới tính:
- Tên cơ quan:
- Công việc, chức vụ hiện nay:
- Thời gian làm việc ở vị trí hiện tại:
II - Phần nội dung
Tổ chức các hoạt động phát huy giá trị của di tích lịch sử văn hoá phục vụ du lịch có thể xem là việc tổ chức các hoạt động du lịch phổ biến bao gồm hoạt động trưng bày hiện vật, hoạt động hướng dẫn tham quan, hoạt động biểu diễn nghệ thuật hoặc mô phỏng, hoạt động lễ hội, hoạt động bán hàng lưu niệm phục vụ khách du lịch.
1. Đánh giá các hoạt động du lịch tại 03 DTLSVH
1.1. Đánh giá của quý vị về hoạt động trưng bày hiện vật
1.2. Đánh giá của quý vị về hoạt động hướng dẫn tham quan
1.3. Đánh giá của quý vị về hoạt động biểu diễn nghệ thuật và lễ hội
- Quý vị đánh giá như thế nào về hoạt động biểu diễn nghệ thuật
- Quý vị đánh giá như thế nào về hoạt động lễ hội
1.4. Đánh giá của quý vị về hoạt động bán hàng lưu niệm
1.5. Đánh giá chung của quý vị về công tác tổ chức các hoạt động du lịch
2.Phối hợp giữa các bên trong tổ chức hoạt động du lịch
2.1. Phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch
- Phối hợp ban hành các văn bản chính sách, cơ chế quản lý tổ chức các hoạt động du lịch tại
- Tổ chức hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc thực hiện
- Tổ chức tuyên truyền, quảng bá, nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ; đào tạo bồi dưỡng cán bộ; hợp tác quốc tế; bảo vệ môI trường
- Kiểm tra, giám sát, xử lý các vi phạm
2.2.Phối hợp giữa các đơn vị tổ chức hoạt động du lịch với công ty lữ hành
- Tổ chức khảo sát khả năng tổ chức các hoạt động du lịch
- Thiết kế hoạt động du lịch
- Tổ chức thực hiện các hoạt động du lịch
2. BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU TIẾNG VIỆT
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu tổ chức các hoạt động du lịch tại một số di tích lịch sử văn hoá Hà Nội Bảng hỏi câu hỏi nghiên cứu khách du lịch đã tham quan Văn Miếu -Quốc Tử Giám Hà Nội
Kính chào Quý vị !
Trong khuôn khổ nghiên cứu của trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Chúng tôi tiến hành nghiên cứu về việc Tổ chức các hoạt động du lịch tại một số di tích lịch sử văn hóa Quốc gia của Hà Nội theo hướng phát triển bền vững. Kính mong quý vị dành chút ít thời gian để trả lời cho chúng tôi một số câu hỏi sau đây, theo quan điểm cá nhân Quý vị. Kính mong sự hợp tác giúp đỡ của Quý vị !
Quý vị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá bằng cách khoanh tròn vào mức đồng ý của mình với quy ước 1 là Rất không đồng ý, 2 là Không đồng ý, 3 là Không đồng ý cũngkhông phản đối, 4 là Đồng ýđến 5 là Rất đồng ý.
Phần I: Đánh giá của quý vị về hoạt động trưng bày hiện vật tại di tích Văn miếu – Quốc tử giám Hà Nội.
Rất không đồng ý
Rất đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2. Hiện vật trưng bày được bảo quản tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Các hiện vật được trưng bày, bố trí, sắp xếp hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Các bảng chỉ dẫn thông tin về các hiện vật đầy đủ và rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Các hiện vật trưng bày hấp dẫn khách tham quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần II: Đánh giá của quý vị về hoạt động hướng dẫn tham quan tại di tích Văn miếu – Quốc tử giám Hà Nội.
Quý vị tham quan tìm hiểu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám Hà Nội bằng cách nào:
Sử dụng thuyết minh viên của di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám
Sử dụng hướng dẫn viên đi theo đoàn
Tự tham quan tìm hiểu
Nếu quý vị sử dụng thuyết minh viên của di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám hoặc sử dụng hướng dẫn viên đi theo đoàn, Quý vị đánh giá như thế nào về hoạt động hướng dẫn tham quan tại di tích Văn Miếu - Quốc tử giám
Rất không đồng ý
Rất đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2. Thuyết minh viên/hướng dẫn viên hướng dẫn tham quan một cách hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Hướng dẫn viên/ thuyết minh viên liên kết được các hiện vật trưng bày, đối tượng tham quan của di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Trình độ ngôn ngữ của Thuyết minh viên/hướng dẫn viên đủ để thể hiện, diễn tả đối tượng tham quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần III: Đánh giá của quý vị về hoạt động biểu diễn nghệ thuật và lễ hội tại di tích Văn miếu – Quốc tử giám Hà Nội.
Quý vị có thưởng thức hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám hay không ?
Có Không
Nếu có, Quý vị đánh giá như thế nào về hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại di tích Văn miếu - Quốc tử giám Hà Nội
Rất không đồng ý
Rất đồng ý
1 2 3 4 5 | |
2. Các tiết mục biểu diễn nghệ thuật, âm nhạc phù hợp với di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám, biểu hiện được các nét văn hoá truyền thống | 1 2 3 4 5 |
3. Đội ngũ diễn viên, ca sĩ có chất lượng tốt | 1 2 3 4 5 |
4. Hệ thống âm thanh, ánh sáng, sân khấu phù hợp | 1 2 3 4 5 |
5. Quý vị có cho rằng hoạt động biểu diễn nghệ thuật ảnh hưởng tốt đến hoạt động tham quan của Quý vị | 1 2 3 4 5 |
Quý vị có tham gia hoạt động lễ hội tại di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám hay không ?
Có Không
Nếu có, Quý vị đánh giá như thế nào về hoạt động lễ hội tại di tích Văn miếu - Quốc tử giám Hà Nội