Đối Với Khách Sạn, Nhà Hàng Tại Thành Phố Huế”, Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Kinh Tế, Đại Học Kinh Tế Huế.


2004 đối với khách sạn, nhà hàng tại thành phố Huế”, Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, Đại học Kinh Tế Huế.

[25]. Vũ Hào Quang (2006), “Phương pháp nghiên cứu Xã hội học”, Nhà xuất bản

[26]. Phạm Văn Quyết (2001), “Phương Pháp Nghiên Cứu Xã Hội Học”,

xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

Nhà

[27]. Phan Thị

Thanh Tâm, (2007), “Đánh giá mức độ

thõa mãn của du khách

Festival Huế 2006”, Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, Đại học Kinh Tế Huế

[28]. Nguyễn Viết Thông (2010). Giáo trình “Nhng nguyên lý cơ bn ca Chnghĩa Mác­Lênin”, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.

[29]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), “Phân tích dliu nghiên cu vi SPSS”, Nhà xuất bản thống kê.

[30]. Nguyễn Minh Tuệ, Vũ Tuấn Cảnh, Lê Thông, Phan Xuân Hậu, Nguyễn Kim Hồng (1996), “Địa lý du lch”, Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh

[31]. Trung tâm nghiên cứu hỗ trợ và phát triển văn hóa, (2010),“Báo cáo đánh giá tác động Festival Huế câu chuyện về hội nhập và phát triển”, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội.

[32]. Sở Du lịch Thừa Thiên Huế, Báo cáo tổng kết năm 2000, 2002, 2004, 2006,

2008, 2010, 2012.

[33]. UBND tỉnh TTH, Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2013. Dkiến

kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội năm 2014.Đại học Quốc gia Hà Nội, (tr. 197­198)

[34]. UBND tỉnh, Quyết định 597/QĐ­TTg về việc Phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050, của Thủ tướng chính phủ.

2. TIẾNG ANH

[35]. D.J Joe Jeff Goldblatt, CSEP, (2000), “Special Events – Best Practices in Mordern Event Management”, Printed in the United States of America.


[36]. Geo Goldman – University of California, Berkeley, Anthony Nakazawa – University of Alaska, David Taylor – University of Wyoming. (1994), “Cost

– Benefit Analysis of Local tourism Developmen”.

[37]. J.D Snowball and G. antrobus, “Valuing the art: Patfalls in economic impact studies and arts festivals – studies impact festival

[38]. Robert W. Mcintosh, Charles R. Goeldner, J.R Brent Ritcie (2000), Tourism – Princips, Practice, Philosophis”, Eighth Edition, printed in the United States of America.

3. CÁC TRANG WEB

[39]. http://www.floridabirdingtrail.com, (10/2003), “Florida Panhandle Birding & Wild Flower Festival”.

[40]. http://allwords.com/word­festival

[41]. http://www.dlu.edu.vn/FileUpload/20121225115734125.pdf. “Bài giảng nhập môn xã hội học Đà Lạt” (Đời sống xã hội)

[42]. https://www.google.com.vn/search (Nguồn ảnh Áp phích quảng cáo Festival 2012)

[43]. https://www.facebook.com/HuediemhenFestival(Face Page Festival Huế) [44]. http://vnmedia.vn/VN/cong­nghe/tin­tuc (viết tắt LCD)

[45]. http://www1.thuathienhue.gov.vn/ (Đặc điểm dân số)

[46]. http://baothuathienhue.vn/ (Lời phát biểu Trưởng Ban tổ chức Festival Huế

­ Ông Ngô Hòa).

[47]. www.neeagrant.org , “Wings over water Birding Festival” [48]. www.chicagofestivals.org

[49]. www.chicagofestival.org


PHỤ LỤC


PHỤ LỤC SỐ 1

ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ KHOA XÃ HỘI HỌC

Mã số BH:…………Tên người phỏng vấn:...…………….………Ngày …/03 / 2014

Địa điểm…………………………….Phường………………………………………...

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

Lời ngỏ: Xin chào quý Ông/Bà! Tôi là sinh viên trường Đại học khoa học đang tiến hành nghiên cứu “Tác động ca Festival đến đời sng ca ngườidân thành phHuế hin nay” nhằm phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học khóa luận tốt nghiệp. Xin Ông/Bà bớt chút thời gian điền các thông tin sau.Các thông tin này chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật. Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN:

1. Giới tính của Ông/Bà?

1. Nam

2. Nữ

2. Ông/Bà thuộc nhóm tuổi:

1. Dưới 18 tuổi

2. 19 tuổi – 25tuổi

3. 26 tuổi – 32tuổi

4. 33 tuổi – 40tuổi

5. 41 tuổi – 48tuổi

6.49 tuổi – 56 tuổi

7. Trên 57 tuổi

3. Tình trạng hôn nhân:


1. Độc thân (Bỏ qua câu 4)

2. Góa

3. Li dị / li thân

4. Kết hôn

4. Ông/Bà đã có con chưa?

1. Có rồi (Nếu có, thì bao nhiêu con?.............................................................)

2. Chưa (Chuyển qua câu tiếp theo)

5. Trình độ học vấn của Ông/Bà?

1. Không biết chữ

2. Tiểu học

3. Phổ thông/ Trung học cơ sở

4. Cao đẳng/ Trung cấp học nghề

5. Đại học/ Trên Đại học

6.Nghề nghiệp chính hiện nay của Ông/Bà là?

1. Học sinh/ sinh viên

2. Cán bộ/Nhân viên

3. Công ­Nông dân

4. Kinh doanh/ Dịch vụ

5. Thợ thủ công/lao động phổ thông

6. Nghỉ hưu/Nội trợ

7. Khác (Xin ghi rõ)……………………………………………………

7. Đánh giá của Ông/Bà về xếp loại kinh tế gia đình mình?

1. Khá giả

2. Trung bình

3. Nghèo


PHẦN 2.THỰC TRẠNG HIỂU BIẾT VÀ SỰ QUAN TÂM CỦA NGƯỜI DÂN VỀ FESTIVAL HUẾ

8. Ông/Bà biết đến Festival Huế qua những kênh thông tin nào dưới đây?

1. Internet (facebook, báo mạng…)

2. Truyền thông (TV, radio…)

3. Quảng cáo (LCD, biển quảng cáo…)

4. Bạn bè, người thân

5. Văn bản của Cơ quan, nhà nước

6. Khác (xin ghi rõ)………………………………………………………


9.Ông/Bà cho biết Festival được tổ chức bao nhiêu năm một lần và vào thời gian nào trong năm?


Festival Huế

Số năm/lần

Thời gian tổ chức



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.

Tác động của Festival đến đời sống người dân thành phố Huế Nghiên cứu trường hợp tại 2 phường Thuận Thành, Phú Hội - thành phố Huế - 13

10. Ông/Bà thường xem các chương trình/ hoạt động biểu diễn, của Festival ở những địa điểm nào?

1. Di tích Cố đô

2. Công viên bên bờ sông Hương

3. Các tuyến phố

4. Ngoại ô thành phố

5. Khác (xin ghi rõ)…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

11. Lý do Ông/Bà xem các chương trình đó?

1. Thích/ tò mò

2. Tính hấp dẫn của chương trình

3. Có vé mời

4. Có người rủ

5. Đi lại thuận tiện (gần nhà, có xe đưa đón,…)

6. Vì mục đích kinh doanh, buôn bán

7. Khác (Xin ghi rõ) …………………………………………………………

12. Ông/Bà quan tâm nhất chương trình/hoạt động nào của Festival Huế?(chỉ chọn 1 phương án)

 1. Các chương trình biểu diễn sân khấu (Aó dài, Đêm phương Đông, ca múa nhạc…)

 2. Các chương trình biểu diễn phi sân khấu (Đêm Hoàng Cung, Lễ tế đàn Nam Giao…)

3. Các Hoạt động cộng đồng (Cầu Ngói Thanh Toàn, Hương Xưa Làng Cổ…)


4. Các Hoạt động thể dục thể thao (đua thuyền, chèo ghe…)

5. Hội thảo khoa học

6. Lễ hội ẩm thực

7. Hội chợ thương mại

8. Khác (Xing hi rõ)………………………………………………………………

13. Lý do Ông/Bà thích chương trình/ hoạt động đó?

1. Hay, hấp dẫn

2. Có kỷ niệm

3. Ấn tượng tốt

4. Khác (xin ghi rõ)…………………………………………………………

14. Ông/Bà thường đi xem các chương trình biểu diễnnghệ thuật với ai?

1. Người thân

2. Bạn bè/ Người yêu

3.đồng nghiệp

4. Đi một mình

5.khác (xin ghi rõ) …………………………………………………………

15. Trong gia đình Ông/Bà có bao nhiêu người xem các chương trình/hoạt động của Fetival:

1. 1Người

2. 2Người

3. 3Người

4. 4Người

5. Hơn 5 người

6. Không có ai (bỏ qua câu 41)

7. Không biết (bỏ qua câu 41)

16. Trong đó, số người dưới 15 tuổi là:

Xem tất cả 142 trang.

Ngày đăng: 10/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí