Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp khách sạn tỉnh Kiên Giang - 26

II. Phần câu hỏi:

Đánh giá chung của anh/chị về nhân viên đang làm việc tại khách sạn mà các anh chị nghỉ lại trong thời gian ở lại Kiên Giang? (Chọn lựa bằng cách đánh dấu X một trong các mức sau: Với 1. Kém - 2.Yếu - 3.Trung bình - 4.Khá - 5. tốt)

STT

Yếu tố

Mức độ

1

2

3

4

5

1.

Người lao động thực hiện công việc một cách thành

thạo






2.

Người lao động có sức khỏe tốt đảm bảo được công

việc tại doanh nghiệp






3.

Mức độ hiểu biết của người lao động về công việc họ

đang làm






4.

Sự tự tin của người lao động khi làm việc






5.

Trình độ ngoại ngữ của người lao động






6.

Trình độ tin học của người lao động






7.

Trách nhiệm của người lao động đối với khách hàng






8.

Sự sẵn lòng phục vụ khách của người lao động






9.

Sự thấu hiểu của người lao động đối với nhu cầu của

khách hàng






10.

Thái độ lịch sự, nhã nhặn, tôn trọng và giao tiếp thân

thiện đối với khách






11.

Người lao động luôn trang phục đẹp, lịch sự theo đúng

quy định






12.

Giao tiếp với đồng nghiệp, cấp trên và khách hàng






13.

Kỹ năng làm việc nhóm






14.

Kỹ năng giải quyết vấn đề






15.

Kỹ năng tổ chức công việc






16.

Kỹ năng ra quyết định






17.

Mức độ chịu đựng được áp lực trong công việc






18.

Các kỹ năng khác:..........................................................






19.

Chất lượng lao động chung của doanh nghiệp hiện nay






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp khách sạn tỉnh Kiên Giang - 26


XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN


I. Kiểm định thang đo

Phụ lục 8

SỐ LIỆU MÔ HÌNH


1. Xu thế và nhu cầu phát triển du lịch


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

.860

.860

4


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared

Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XT1

12.32

4.090

.652

.431

.843

XT2

12.23

4.041

.727

.552

.813

XT3

12.27

3.873

.734

.552

.809

XT4

12.24

3.986

.709

.506

.819


2. Nhân tố Quốc tế hóa lao động


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

.896

.900

4


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared

Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QT1

9.50

1.558

.916

.888

.809

QT2

9.44

1.766

.598

.416

.933

QT3

9.47

1.589

.835

.781

.840

QT4

9.51

1.832

.765

.751

.870


3. Nhân tố Đặc điểm văn hóa


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

.824

.825

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

VH1

10.90

4.512

.667

.493

.770

VH2

11.05

4.897

.528

.298

.833

VH3

10.99

4.672

.642

.439

.782

VH4

10.95

4.320

.769

.601

.723


4. Nhân tố Nhân khẩu học:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

.875

.887

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NK1

10.23

2.643

.797

.677

.823

NK2

10.03

2.020

.756

.618

.849

NK3

10.15

2.573

.699

.514

.853

NK4

10.21

2.685

.752

.612

.838

5. Nhân tố Đào tạo trong doanh nghiệp


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

.928

.928

7


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DT1

24.60

11.167

.735

.579

.920

DT2

24.60

11.256

.731

.546

.920

DT3

24.67

11.068

.784

.706

.915

DT4

24.62

10.962

.849

.756

.909

DT5

24.61

11.006

.747

.571

.919

DT6

24.60

11.018

.787

.640

.915

DT7

24.65

11.259

.766

.626

.917

6. Nhân tố Thu hút đãi ngộ:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

.925

.925

7


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DN1

24.90

14.138

.781

.664

.912

DN2

24.80

14.551

.685

.487

.922

DN3

24.78

14.311

.740

.619

.916

DN4

24.82

14.019

.769

.614

.914

DN5

24.78

14.596

.714

.562

.919

DN6

24.80

13.999

.811

.697

.909

DN7

24.78

13.701

.853

.742

.905


7. Phát triển NNL trong doanh nghiệp


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardized Items

N of Items

.808

.810

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Squared

Multiple Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

PTNL1

12.17

3.150

.416

.185

.856

PTNL2

12.30

2.473

.740

.598

.699

PTNL3

12.31

2.705

.733

.577

.710

PTNL4

12.27

2.816

.639

.472

.753


II. Phân tích nhân tố khám phá EFA:



KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.859

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

7836.993

df

435

Sig.

.000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

1

7.086

23.619

23.619

5.547

2

4.233

14.109

37.728

5.379

3

3.991

13.303

51.031

3.824

4

2.454

8.181

59.211

3.931

5

2.021

6.736

65.947

3.792

6

1.779

5.930

71.878

3.213

7

.755

2.516

74.393


8

.662

2.206

76.600


9

.567

1.889

78.489


10

.532

1.773

80.262


11

.502

1.673

81.935


12

.480

1.600

83.535


13

.445

1.482

85.017


14

.430

1.432

86.449


15

.414

1.380

87.829


16

.370

1.234

89.063


17

.347

1.157

90.220


18

.339

1.129

91.349


19

.320

1.067

92.416


20

.309

1.031

93.447


21

.294

.981

94.428


22

.260

.865

95.294


23

.243

.810

96.104


24

.221

.735

96.839


25

.211

.702

97.541


26

.202

.675

98.216


27

.180

.599

98.815


28

.163

.542

99.357


29

.132

.439

99.796


30

.061

.204

100.000


Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.


Pattern Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

XT1





.774


XT2


.877


XT3


.860


XT4


.829


QT1

.996



QT2

.647



QT3

.913



QT4

.899



VH1



.809

VH2



.743

Pattern Matrixa


Component


1

2

3

4

5

6

VH3






.800

VH4




.887

NK1



.888


NK2



.867


NK3



.838


NK4



.845


DT1

.814




DT2

.804




DT3

.847




DT4

.883




DT5

.827




DT6

.843




DT7

.825




DN1


.839



DN2


.766



DN3


.794



DN4


.839



DN5


.799



DN6


.871



DN7


.901



Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

III. Phân tích nhân tố khẳng định CFA: Model Fit Summary

CMIN

Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

89

1099.401

506

.000

2.173

Saturated model

595

.000

0



Independence model

34

9064.154

561

.000

16.157


RMR, GFI

Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

.024

.851

.825

.724

Saturated model

.000

1.000




Baseline Comparisons

Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta2

TLI

rho2

CFI

Default model

.879

.866

.931

.923

.930

Saturated model

1.000


1.000


1.000

Independence model

.000

.000

.000

.000

.000

RMSEA


Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

.056

.051

.060

.019

Independence model

.200

.197

.204

.000

IV. Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM: Estimates (Group number 1 - Default model)

Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates

Regression Weights: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

DAOTAO

<---

NHANKHAU

.146

.060

2.438

.015


DAINGO

<---

NHANKHAU

-.050

.071

-.714

.475


DAOTAO

<---

QUOCTE

.048

.051

.937

.349


DAINGO

<---

QUOCTE

.130

.061

2.115

.034


DAOTAO

<---

XUTHE

.332

.054

6.152

***


DAINGO

<---

XUTHE

.244

.060

4.049

***


DAOTAO

<---

VANHOA

.021

.041

.497

.619


DAINGO

<---

VANHOA

.153

.050

3.064

.002


PTNNL

<---

NHANKHAU

.242

.042

5.753

***


PTNNL

<---

QUOCTE

.095

.029

3.285

.001


PTNNL

<---

XUTHE

-.003

.028

-.098

.922


PTNNL

<---

VANHOA

.138

.028

4.999

***


PTNNL

<---

DAOTAO

.115

.033

3.515

***


PTNNL

<---

DAINGO

.142

.030

4.772

***


DT1

<---

DAOTAO

1.000





DT2

<---

DAOTAO

.972

.064

15.251

***


DT3

<---

DAOTAO

1.075

.062

17.252

***


DT4

<---

DAOTAO

1.107

.059

18.653

***


DT5

<---

DAOTAO

1.046

.067

15.643

***


DT6

<---

DAOTAO

1.051

.063

16.598

***


DT7

<---

DAOTAO

.989

.061

16.265

***


DN1

<---

DAINGO

1.000





DN2

<---

DAINGO

.896

.060

14.893

***


DN3

<---

DAINGO

.958

.058

16.416

***


DN4

<---

DAINGO

1.042

.059

17.632

***


DN5

<---

DAINGO

.917

.057

16.206

***


DN6

<---

DAINGO

1.065

.056

19.179

***


DN7

<---

DAINGO

1.143

.055

20.619

***


NK1

<---

NHANKHAU

1.000





NK2

<---

NHANKHAU

1.383

.070

19.657

***


NK3

<---

NHANKHAU

.943

.058

16.360

***


NK4

<---

NHANKHAU

.936

.048

19.443

***


QT1

<---

QUOCTE

1.000





QT2

<---

QUOCTE

.677

.044

15.260

***


QT3

<---

QUOCTE

.895

.028

32.145

***




Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

QT4

<---

QUOCTE

.743

.025

29.777

***


XT1

<---

XUTHE

1.000





XT2

<---

XUTHE

1.087

.077

14.090

***


XT3

<---

XUTHE

1.160

.082

14.174

***


XT4

<---

XUTHE

1.082

.079

13.614

***


VH1

<---

VANHOA

1.000





VH2

<---

VANHOA

.774

.071

10.860

***


VH3

<---

VANHOA

.933

.067

13.828

***


VH4

<---

VANHOA

1.138

.072

15.801

***


PTNL1

<---

PTNNL

1.000





PTNL2

<---

PTNNL

1.963

.241

8.152

***


PTNL3

<---

PTNNL

1.725

.212

8.125

***


PTNL4

<---

PTNNL

1.551

.199

7.788

***


Variances: (Group number 1 - Default model)


Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

e37


.434

.053

8.159

***


e38

.311

.042

7.478

***


e39

.238

.017

13.823

***


e40

.204

.019

10.495

***


e41

.220

.026

8.407

***


e36

.317

.035

9.126

***


e35

.048

.012

4.020

***


e1

.190

.015

12.422

***


e2

.187

.015

12.472

***


e3

.128

.011

11.457

***


e4

.080

.008

9.840

***


e5

.195

.016

12.330

***


e6

.150

.013

11.884

***


e7

.147

.012

12.059

***


e8

.198

.016

12.027

***


e9

.284

.022

12.793

***


e10

.233

.019

12.415

***


e11

.209

.017

11.983

***


e12

.224

.018

12.476

***


e13

.148

.013

11.115

***


e14

.108

.011

9.617

***


e15

.057

.007

7.991

***


e16

.186

.018

10.312

***


e17

.162

.014

11.970

***


e18

.089

.009

10.476

***


e19

-.005

.003

-1.652

.099


e20

.174

.013

13.809

***


e21

.060

.005

12.010

***


e22

.050

.004

12.485

***


e23

.308

.027

11.603

***


e24


.191

.020

9.574

***


Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 12/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí