3.1.1 Lịch sự hình thành và phát triển: 38
3.1.1.1 Lịch sử hình thành 38
3.1.1.2 Các cột móc phát triển: 39
3.1.1.3 Mạng lưới phân phối: 41
3.1.1.4 Hệ thống quản lý và đảm bảo chất lượng 41
3.1.2 Lĩnh vực hoạt động , thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang 41
3.1.2.1 Lĩnh vực hoạt động: 41
3.1.2.2 Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển: 42
3.1.3 Cơ cấu tổ chức của Công ty 44
3.1.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty 44
Có thể bạn quan tâm!
- Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này - 1
- Bố Cục Nôi Dung Nghiên Cứu: Đề Tài Gồm 5 Chương Sau: Chương 1 : Mở Đầu Chương 2 : Cở Sở Lý Luận
- Đồ Thị Biểu Diễn Chi Phí Khả Biến Tuyến Tính
- Cách Lập Báo Cáo Thu Nhập Dạng Đảm Phí: Bảng 2.2: Cách Lập Báo Cáo Thu Nhập Dạng Đảm Phí
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
3.1.3.2 Các chức năng , nhiệm vụ của từng bộ phận: 45
3.1.4 Tổ chức kế toán 48
3.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 48
3.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận: 49
3.1.4.3 Tổ chức chứng từ , sổ sách , báo cáo kế toán 50
3.1.4.4 Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực: 52
3.1.4.5 Tổ chức kiểm tra kế toán 53
3.1.5 Tình hình kết quả hoạt động của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang 54
3.2 Thực trạng ứng dụng báo cáo thu thập dạng đảm phí để lựa chọn phương án kinh doanh tại công ty 56
3.2.1 Giới thiệu sản phẩm và tình hình kinh doanh sản phẩm: 57
3.2.1.1 Sản phẩm Nattoenzym 57
3.2.1.2 Sản phẩm Hapacol 650 57
3.2.1.3 Apitim 5mg 58
3.2.2 Phân tích doanh thu và sản lượng của 3 sản phẩm trong giai đoạn 2014 – 2016 59
3.2.3 Phân tích chi phí và phân loại chi phí theo cách ứng xử phục vụ cho báo cáo thu nhập dạng đảm phí: 61
3.2.3.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 61
3.2.3.2 Chi phí nhân công trực tiếp: 62
3.2.3.3 Chi phí sản xuất chung 63
3.2.3.4 Chi phí bán hàng 68
3.2.3.5 Chi phí quản lý doanh nghiệp: 71
3.2.3.6 Tổng hợp chi phí: 72
3.2.4 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí 73
3.2.4.1 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí cho sản phẩm Nattoenzym 73
3.2.4.2 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí cho sản phẩm Hapacol 650 73
3.2.4.3 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí cho sản phẩm Apitim 5mg 74
3.2.4.4 Đòn bẩy kinh doanh 74
3.2.4.5 Phân tích hòa vốn: 75
3.2.5 Các phương án kinh doanh tại công ty 80
3.2.6 Ứng dụng báo cáo thu nhập khi lựa các phương án kinh doanh trên 81
3.2.6.1 Phương án 1: Chi phí khả biến và sản lượng thay đổi, các yếu tố khác không đổi 81
3.2.6.2 Phương án 2: Thay đổi giá bán và sản lượng thay đổi, các chi phí khác không đổi 83
3.2.6.3 Phương án 3: Chi phí bất biến và sản lượng thay đổi, các yếu tố khác không đổi 85
3.2.6.4 Phương án 4: Chi phí khả biến, chi phí bất biến và sản lượng thay đổi, các yếu tố khác không đổi 86
3.2.7 Quyết định lựa chọn phương án kinh doanh 89
3.3 Các nhân tố tác động đến tính ứng dụng công cụ lập báo cáo thu nhập dạng đảm phí tại các doanh nghiệp 90
3.3.1 Quy trình thực hiện: 90
3.3.1.1 Thiết kế nghiên cứu: 90
3.3.1.2 Khung nghiên cứu: 91
3.3.2 Mô tả mẫu khảo sát 92
3.3.2.1 Giới tính của đáp viên 92
3.3.2.2 Độ tuổi của đáp viên 93
3.3.2.3 Trình độ của đáp viên 93
3.3.2.4 Nghề nghiệp của đáp viên 94
3.3.3 Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu 95
3.3.4 Kết quả kiểm định của nghiên cứu: 97
3.3.5 Phân tích tương quan 98
3.3.6 Kết quả phân tích hồi quy 99
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VIỆC PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG VÀ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 102
4.1 Đánh giá việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần dược Hậu Giang 102
4.1.1 Ưu điểm 102
4.1.1.1 Về chế độ kế toán 102
4.1.1.2 Về việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận:...102 4.1.2 Tồn tại: 102
4.1.3 Giải pháp hoàn thiện 103
4.2 Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận: 105
4.2.1 Đánh giá về kết quả nghiên cứu: 105
4.2.2 Đề xuất liên quan 107
CHƯƠNG 5: KIẾN LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 109
5.1 Kết luận: 109
5.2 Kiến nghị 110
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng tóm tắt cách ứng xử của định phí và biến phí trong mối quan hệ với mức hoạt động 13
Bảng 2.2: Cách lập báo cáo thu nhập dạng đảm phí 18
Bảng 3.1: Các đợt tăng vốn điều lệ của công ty Dược Hậu Giang 40
Bảng 3.2 :Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang giai đoạn 2014 – 2016 54
Bảng 3.3 : Sản lượng tiêu thụ của 3 sản phẩm giai đoạn 2014 – 2016( Đvt: hộp)59 Bảng 3.4: Doanh thu của 3 sản phẩm giai đoạn 2014 – 2016 ( Đvt: 1000đ) 59
Bảng 3.5 Tình hình chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của từng sản phẩm của DHG trong Quý IV/2016 61
Bảng 3.6 Tình hình chi phí nhân công trực tiếp của từng mặt hàng của DHG trong Quý IV/2016 63
Bảng 3.7 Tổng hợp chi phí sản xuất chung của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang trong Quý IV/2016 64
Bảng 3.8: Tổng hợp chi phí dịch vụ mua ngoài từ tháng 10 đến tháng 12/2016 .64 Bảng 3.9: Tổng hợp chi phí bằng tiền khác từ tháng 10 đến tháng 12/2016 65
Bảng 3.10: Tổng hợp biến phí sản xuất chung 65
Bảng 3.11 Tình hình biến phí sản xuất chung từng sản phẩm trong Quý IV/2016..
................................................................................................................................66
Bảng 3.12 Tổng hợp định phí sản xuất chung 67
Bảng 3.13 Tình hình định phí sản xuất chung từng sản phẩm trong Quý IV/2016
................................................................................................................................67
Bảng 3.14: Tổng hợp chi phí bán hàng của Công ty Cổ phẩn Dược Hậu Giang Quý IV/2016 68
Bảng 3.15: Tổng hợp chi phí bán hàng từ tháng 10 đến tháng 12/2016 68
Bảng 3.16: Tình hình biến phí bán hàng của từng sản phẩm tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang Quý IV/2016 70
Bảng 3.17 Tình hình định phí bán hàng của từng sản phẩm tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang trong Quý IV/2016 71
Bảng 3.18: Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang trong quý IV/2016 71
Bảng 3.19: Tình hình định phí của chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang trong quý IV/2016 72
Bảng 3.20: Tổng hợp chi phí theo từng mặt hàng trong quý IV/2016 73
Bảng 3.21 Bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí của sản phẩm Nattoenzym ở Quý IV/2016 73
Bảng 3.22: Bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí của sản phẩm Hapacol 650 ở Quý IV/2016 73
Bảng 3.23: Bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí của sản phẩm Apitim 5mg ở Quý IV/2016 74
Bảng 3.24: Đòn bẩy kinh doanh của từng sản phẩm trong quý IV/2016 74
Bảng 3.25: Sản lượng hòa vốn của 3 sản phẩm 75
Bảng 3.26: Bảng Doanh thu hòa vốn của 3 sản phẩm 75
Bảng 3.27: Phân tích điểm hòa vốn 76
Bảng 3.28: Bảng thời gian hòa vốn của 3 sản phẩm 78
Bảng 3.29: Bảng tỷ lệ hòa vốn của 3 sản phẩm 79
Bảng 3.30 :Bảng số dư an toàn của 3 sản phẩm 79
Bảng 3.31: Bảng tính phương án 1 cho sản phẩm Nattoenzym 82
Bảng 3.32: Bảng tính phương án 1 cho sản phẩm Hapacol 650 82
Bảng 3.33: Bảng tính phương án 1 cho sản phẩm Apitim 5mg 82
Bảng 3.34: Bảng tính phương án 2 của sản phẩm Nattoenzym 83
Bảng 3.35: Bảng tính phương án 2 của sản phẩm Hapacol 650 84
Bảng 3.36: Bảng tính phương án 2 của sản phẩm Apitim 5mg 84
Bảng 3.37: Bảng tính phương án 3 của sản phẩm Nattoenzym 85
Bảng 3.38: Bảng tính phương án 3 của sản phẩm Hapacol 650 85
Bảng 3.39: Bảng tính phương án 3 của sản phẩm Apitim 5mg 86
Bảng 3.40: Bảng tính phương án 4 của sản phẩm Nattoenzym 87
Bảng 3.41: Bảng tính phương án 4 của sản phẩm Hapacol 650 88
Bảng 3.42: Bảng tính phương án 4 của sản phẩm Apitim 5mg 88
Bảng 3.43: Bảng so sánh lợi nhuận qua 4 phương án 89
Bảng 3.44: Thống kê mức ý nghĩa của các biến trong mô hình nghiên cứu: 95
Bảng 3.45: Cronbach alpha của các yếu tố ảnh hưởng việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận 97
Bảng 3.46: Ma trận tương quan 98
Bảng 3.47: Model Summeryb 99
Bảng 3.49: Hệ số hồi quy với các yếu tố ảnh hưởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận 100
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Phân loại biến phí 10
Hình 2.2: Đồ thị biểu diễn chi phí khả biến tuyến tính 10
Hình 2.3 : Đồ thị biểu diễn chi phí khả biến cấp bậc 11
Hình 2.4 : Đồ thị biểu diễn chi phí khả biến phi tuyến tính 11
Hình 2.5: Đồ thị biểu diễn chi phí bất biến 12
Hình 2.6: Phân loại định phí 12
Hình 2.7: Đồ thị biểu hiện chi phí hỗn hợp 14
Hình 2.8: Đồ thị biểu diễn theo phương pháp phân tán 17
Hình 2.9: Đồ thị hòa vốn dạng tổng quát 22
Hình 2.10: Đồ thị hòa vốn dạng phân biệt 23
Hình 2.11: Đồ thị lợi nhuận 24
Hình 2.12: Mô hình nghiên cứu đề xuất 33
Hình 3.2: Tổ chức bộ máy kế toán 48
Hình 3.3 Trình tư ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ 51
Hình 3.4: Trình tự ghi sổ trên máy vi tính 52
Hình 3.5: Đồ thị hòa vốn của sản phẩm Nattoenzym tại Quý IV/2016 76
Hình 3.6: Đồ thị hòa vốn của sản phẩm Hapacol 650 tại Quý IV/2016 77
Hình 3.7: Đồ thị hòa vốn của sản phẩm Apitim 5mg tại Quý IV/2016 78
Hình 3.8: Quy trình thực hiện nghiên cứu các nhân tố 90
Hình 3.9: Thống kê giới tính đáp viên 92
Hình 3.10: Thống kê độ tuổi đáp viên 93
Hình 3.11: Thống kê trình độ học vấn đáp viên 94
Hình 3.12: Thống kê về nghề nghiệp đáp viên 94
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH: Bảo hiểm xã hội BHYT: Bảo hiểm y tế BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp KPCĐ: Kinh phí công đoàn SXKD: Sản xuất kinh doanh SXC: Sản xuất chung KSNB: Kiểm soát nội bộ HTK: Hàng tồn kho
XD: Xây dựng NPThu: Nợ phải thu NPTrả: Nợ phải trả NVL: Nguyên vật liệu TSCĐ: Tài sản cố định
KQKD: Kết quả kinh doanh KTQT: Kế toán quản trị SDĐP: Số dư đảm phí
CVP: Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận CTCK: Công ty chứng khoán
DHG: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang NCTT: Nhân công trực tiếp
BCTC: Báo cáo tài chính