17. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và tập 2. NXB Hồng Đức.
Tiếng Anh
1. J.F. Hair, R.E. Anderson, R.L. Tatham and William C. Black (1998). Multivariate Data Analysis, Fifth Edition. Prentice-Hall Intenational, Inc.
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC
Mã số:…..
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Xin chào các Anh/Chị, tôi tên Nguyễn Xuân Giang đang là học viên lớp cao học quản trị kinh doanh khóa 1 của trường Đại học Cửu Long. Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách nội địa đối với loại hình du lịch sinh thái tại Vĩnh Long. Anh/Chị vui lòng dành khoản 15 phút để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp chỉ được phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Tôi xin cam đoan mọi thông tin Anh/Chị cung cấp tuyệt đối được giữ bí mật.
1. PHẦN GIỚI THIỆU.
A1. Anh chị vui lòng cho biết những thông tin sau:
Họ và tên:………………………………...…... Giới tính: Nam Nữ
Địa chỉ:……………………………………….. Điện thoại:…………………..
Ngày phỏng vấn:……………………………… Nơi phỏng vấn:………………
2. PHẦN NỘI DUNG.
A2. Anh chị vui lòng cho biết anh chị làm việc trong lĩnh vực nào sau đây
A2.4 Học sinh, sinh viên | |
A2.2 Nhà doanh nghiệp | A2.5 Hưu trí |
A2.3 Công nhân,nhân viên | A2.6 Không việc làm |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Thang Đo Sự Hài Lòng.
- Định Hướng Phát Triển Du Lịch Của Vĩnh Long Đến Năm 2020
- Nhóm Giải Pháp Về Năng Lực Phục Vụ Và Sự Đồng Cảm
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách nội địa đối với du lịch sinh thái tại Vĩnh Long - 14
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách nội địa đối với du lịch sinh thái tại Vĩnh Long - 15
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách nội địa đối với du lịch sinh thái tại Vĩnh Long - 16
Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.
A3. Thông thường Anh/Chị đi du lịch vào thời gian nào.
A3.3 Dịp lễ tết | |
A3.2 Nghỉ hè | A3.4 Dịp khác |
A4.3 Lần thứ 3 | |
A4.2 Lần thứ 2 | A4.4 Lần thứ 4 |
A4. Anh chị cho biết đây là lần thứ mấy Anh/Chị đi du lịch sinh thái tại Vĩnh Long, kể cả lần này
A5. Anh chị vui lòng cho biết mục đích chính Anh/chị đến Vĩnh Long để:
A5.4 Kinh doanh | |
A5.2 Thăm người thân, bạn bè | A5.5 Hội nghị, hội thảo |
A5.3 Học tập, nghiên cứu | A5.6 Lý do khác |
A6. Xin Anh/Chị cho biết Anh/Chị đến Vĩnh Long là đi theo tour hay tự sắp xếp đi.
A6.2 Tự sắp xếp đi |
A7. Anh/Chị đến Vĩnh Long bằng phương tiện nào.
A7.3 Tàu du lịch | |
A7.2 Xe gắn máy | A7.4 Phương tiện khác |
A8. Anh/Chị thường lưu lại Vĩnh Long trong bao lâu cho một chuyến đi.
A8.4 4 ngày – 3 đêm | |
A8.2 2 ngày – 1 đêm | A8.5 Khác |
A8.3 3 ngày – 2 đêm |
A9. Anh/Chị biết du lịch sinh thái Vĩnh Long thông qua những phương tiện nào.
A9.5 Internet | |
A9.2 Báo, tạp chí | A9.6 Cẩm nang du lịch, tờ rơi |
A9.3 Ti vi | A9.7 Công ty du lịch |
A9.4 Radio | A9.8 Tự tìm đến |
A10. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng về các yếu tố sau khi tham gia du lịch sinh thái tại Vĩnh Long với các thang đo như sau:
1 - Rất không đồng ý/ Rất không tốt. 2 – Không đồng ý/ Không tốt.
3 – Trung bình/ Trung lập. 4 – Hơi đồng ý/ hơi tốt.
5- Rất đồng ý/ Rất tốt.
Điểm đánh giá | |||||
Điều kiện an ninh, an toàn | |||||
1. Điều kiện an ninh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. An toàn vệ sinh thực phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. An toàn trong vận chuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. An toàn trong hoạt động lưu trú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. An toàn về tài sản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ đáp ứng | |||||
6. Tính hấp dẫn của cảnh quan môi trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Tính liên kết giữa các điểm du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Hàng lưu niệm, sản vật địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Sự đa dạng phong phú của các món ăn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Tính kịp thời trong phục vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Năng lực phục vụ và sự đồng cảm | |||||
11. Trình độ chuyên nghiệp của hướng dẫn viên, nhân viên phục vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Kỹ năng giao tiếp của nhân viên phục vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Sự quan tâm của nhân viên đối với khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Sự thân thiện của người dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Ngoai hình của nhân viên phục vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cơ sở vật chất phục vụ du lịch | |||||
16. Các hoạt động vui chơi, giải trí đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Hệ thống giao thông đường thủy, đường bộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Hệ thống thông tin liên lạc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. Sự đa dạng của khách sạn nhà hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. Ở nhà dân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chất lượng sản phẩm dịch vụ | |||||
21. Tham quan vườn trái cây | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
23. Tham quan các di tích lịch sử | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24. Tham gia sinh hoạt với người dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. Tham gia các lễ hội truyền thống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26. Tham quan các thắng cảnh thiên nhiên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức hợp lý của chi phí | |||||
27. Chi phí mua tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28. Chi phí vận chuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. Chi phí ăn uống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30. Chi phí lưu trú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31. Chi phí mua quà lưu niệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32. Chi phí khác (nếu có) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A11. Anh/Chị có đánh giá chung về sự hài lòng khi tham gia du lịch sinh thái tại Vĩnh Long.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A12. Anh/Chị có dự định quay trở lại Vĩnh Long đi du lịch sinh thái trong thời gian tới
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. THÔNG TIN ĐÁP VIÊN.
A13. Vui lòng cho biết tuổi của Anh/Chị.
A13.4 Từ 41- 60 tuổi | |
A13.2 Từ 18 – 24 tuổi | A13.5 Trên 60 tuổi |
A13.3 Từ 25 – 40 tuổi |
A14. Vui lòng cho biết trình độ văn hóa của Anh/Chị.
A14.4 Trung cấp | |
A14.2 Cấp 2 | A14.5 Cao đẳng, đại học |
A14.3 Cấp 3 | A14.6 Sau đại học |
A15. Vui lòng cho biết thu nhập bình quân/tháng của Anh/Chị ở mức.
A15.4 Từ 6.000.000 – 8.000.000 | |
A15.2 Từ 2.000.000 – 4.000.000 | A15.5 Trên 8.000.000 |
A15.3 Từ 4.000.000 – 6.000.000 |
PHỤ LỤC 2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
CAP 1 | 3 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | |
CAP 2 | 10 | 5.0 | 5.0 | 6.5 | |
CAP 3 | 17 | 8.5 | 8.5 | 15.0 | |
Valid | TRUNG CAP | 21 | 10.5 | 10.5 | 25.5 |
CAO DANG, DAI HOC | 105 | 52.5 | 52.5 | 78.0 | |
SAU DAI HOC | 44 | 22.0 | 22.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
DO TUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
DUOI 18 | 7 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | |
TU 18 DEN 24 | 14 | 7.0 | 7.0 | 10.5 | |
TU 25 DEN 40 | 60 | 30.0 | 30.0 | 40.5 | |
Valid | TU 41 DEN 60 | 50 | 25.0 | 25.0 | 65.5 |
TREN 60 | 69 | 34.5 | 34.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
NGHE NGHIEP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
VIEN CHUC | 70 | 35.0 | 35.0 | 35.0 | |
NHA DOANH NGHIEP | 28 | 14.0 | 14.0 | 49.0 | |
CONG NHAN | 23 | 11.5 | 11.5 | 60.5 | |
Valid | HOC SINH | 19 | 9.5 | 9.5 | 70.0 |
HUU TRI | 55 | 27.5 | 27.5 | 97.5 | |
KHONG VIEC LAM | 5 | 2.5 | 2.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
CUOI TUAN | 73 | 36.5 | 36.5 | 36.5 | |
NGHI HE | 51 | 25.5 | 25.5 | 62.0 | |
Valid | LE TET | 64 | 32.0 | 32.0 | 94.0 |
KHAC | 12 | 6.0 | 6.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
DU LICH LAN THU MAY
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
LAN DAU | 65 | 32.5 | 32.5 | 32.5 | |
LAN 2 | 32 | 16.0 | 16.0 | 48.5 | |
Valid | LAN 3 | 27 | 13.5 | 13.5 | 62.0 |
LAN 4 | 76 | 38.0 | 38.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
MUC DICH CHUYEN DI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
DU LICH THUAN TUY | 125 | 62.5 | 62.5 | 62.5 | |
THAM NGUOI THAN | 30 | 15.0 | 15.0 | 77.5 | |
HOC TAP | 15 | 7.5 | 7.5 | 85.0 | |
Valid | KINH DOANH | 10 | 5.0 | 5.0 | 90.0 |
HOI NGHI | 15 | 7.5 | 7.5 | 97.5 | |
KHAC | 5 | 2.5 | 2.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
HINH THUC DU LICH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
THEO TOUR | 157 | 78.5 | 78.5 | 78.5 | |
Valid | TU DI | 43 | 21.5 | 21.5 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |