Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 27


Biểu 2.6: Tình hình xét xử giám đốc thẩm các vụ án hình sự [69 tr.6], [70 tr.7], [71 tr.4], [72 tr.5], [73 tr.3 phần phụ lục]


Năm

Cơ quan xét xử

Số án thụ lý để xét xử

Số án đã xét xử

Đạt tỷ lệ (%)


1999

TAND cấp tỉnh TANDTC

231

206

217

198

94,3

96,1


2000

TAND cấp tỉnh TANDTC

197

212

187

164

94,9

77,3


2001

TAND cấp tỉnh TANDTC

217

238

192

194

88,4

81,5


2002

TAND cấp tỉnh

TANDTC

216

273

212

262

98.0

95,0


2003

TAND cấp tỉnh TANDTC

161

152

132

134

81,2

88,1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.

Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 27


Biểu 2.7: Tình hình án hình sự tồn đọng hàng năm của Tòa án các cấp [69], [70], [71], [72], [73].



Năm

Tổng số thụ lý để xét xử

Đã xét xử

Tồn chưa xét xử

Tỷ lệ %

Tổng số vụ

Tổng số bị cáo

Tổng số vụ

Tổng số bị cáo

Tổng số vụ

Tổng số bị cáo

Tổng số vụ

Tổng số bị cáo

1999

70.104

100.746

63.231

97.301

6.873

3.445

10,0

8,4

2000

64.897

98.445

59.738

89.399

5.159

4.046

8,0

9,2

2001

62.813

92.286

58.771

85.089

4.102

7.197

7,0

7,9

2002

61.478

88.802

55.357

75.612

6.121

13.190

9,9

14,8

2003

61.183

92.318

54.714

80.924

6.469

11.394

10,5

12,3


Biểu 2.8: Tình hình thụ lý án dân sự – hôn nhân gia đình. [69], [70], [71], [72], [73]



Năm


T.S vụ thụ lý trong năm


Án năm cũ chuyển sang


Án mới thụ lý trong năm

Số vụ tăng, giảm so với năm trước

1999

129.215

18.896

110.619

+ 15.577

2000

111.721

22.318

89.403

- 6.286

2001

115.632

19.741

95.891

+ 6.488

2002

136.563

20.126

116.437

+ 20.546

2003

124.345

50.645

73.700

- 12.218


Biểu 2.9: Tình hình thụ lý – xét xử sơ thẩm các vụ án Dân sự – HNGĐ. [69], [70], [71], [72], [73]



Năm

Số án thụ lý

Số án đã xét xử

TAND cấp huyện


TAND cấp tỉnh


Tổng số

TAND cấp huyện


TAND cấp tỉnh


Tổng số


Đạt tỷ lệ %

1999

124.147

5.068

129.215

89.494

2.947

92.441

71,54

2000

107.208

4.513

111.721

88.801

3.452

92.253

82,57

2001

109.962

5.670

115.632

90.733

4.455

95.228

82,35

2002

118.651

5.929

124.580

95.075

4.554

99.629

80,0

2003

106.536

6.051

112.587

84.353

4.483

88.836

79,0


Biểu 2.10 Tình hình xét xử phúc thẩm các vụ án Dân sự - HNGĐ [69], [70], [71], [72], [73]

Năm

Tòa án xét xử

Số án phải giải quyết

Số án đã xét xử phúc thẩm

Án DS

Án HNGĐ

Tổng số

Án Dân sự

Án HNGĐ

Tổng số


1999

TAND tỉnh

9.212

2.350

11.562

9.103

7.094

2.009

TANDTC

1.176

111

1.287

375

325

50

Cộng

10.338

2.461

12.849

9.478

7.419

2.059


2000

TAND tỉnh

8.167

2.301

10.468

9.347

7.321

2.026

TANDTC

928

128

1.056

609

529

80

Cộng

9.095

2.429

11.524

9.955

7.850

2.106


2001

TAND tỉnh

8.778

2.624

11.402

9.871

7.679

2.192

TANDTC

778

139

917

586

447

95

Cộng

9.556

2.763

12.319

10.457

8.126

2.287


2002

TAND tỉnh

7.619

2.601

10.220

8.779

6.417

2.362

TANDTC

838

138

976

618

520

98

Cộng

8.457

2.739

11.196

9.397

6.937

2.460


2003

TAND tỉnh

8.566

2.284

10.850

9.102

6.995

2.107

TANDTC

779

129

908

590

498

92

Cộng

9.345

2.413

11.758

9.692

7.493

2.199


Biểu 2.11 Kết quả xét xử phúc thẩm án Dân sự - HNGĐ

[69], [70], [71], [72], [73]



Năm

Tòa phúc thẩm TAND cấp tỉnh

Tòa phúc thẩm TANDTC


Đã xét xử

Y án sơ thẩm

Cải sửa và huỷ


Đã xét xử

Y án sơ thẩm

Cải sửa và huỷ

Số vụ

Tỷ lệ

Số vụ

Tỷ lệ

1999

9.103

3.213

5.890

64,7%

375

233

142

38%

2000

9.347

4.135

5.212

55,7%

609

292

317

52%

2001

9.871

4.401

5.470

55,5%

681

368

313

46%

2002

8.779

3.877

4.169

47,3%

618

368

216

34,9%

2003

9.692

4.312

4.142

42,7%

590

315

244

41,3%


Biểu 2.12 Tình hình xét xử giám đốc thẩm các vụ án Dân sự - HNGĐ của Tòa án cấp giám đốc thẩm.

[69], [70], [71], [72], [73]



Năm


Tòa án xét xử

Số vụ án có kháng nghị

Số vụ án đã xét xử giám đốc thẩm

Dân sự

HNGĐ

Tổng số

Tổng số

Dân sự

HNGĐ

Tỷ lệ chung (%)


1999

TAND tỉnh



436

362

253

109

83%

Tòa DST ANDT C




507

400




89,4%

UBTP TANDTC



54




2000

TAND tỉnh

214

124

338

309

195

114

91,3%

Tòa DST ANDT C

293

47

340

329

284

45

98,1%

UBTP TANDTC

41

7

48

47

40

7

97,8%


2001

TAND tỉnh

292

113

405

378

271

107

93,3%

Tòa DST ANDT C

312

44

356

338

294

44

94,8%

UBTP TANDTC

33


33

23

23


69,6%


2002

TAND tỉnh

227

101

328

284

203

81

86,5%

Tòa DST ANDT C



316

290



91,7%

UBTP TANDTC



46

40



87,0%


2003

TAND tỉnh

143

63

206

173

115

58

84,0%

Tòa DST ANDT C



258

244



94,5%

UBTP TANDTC



43

40



93%


Biểu 2.13: Kết quả xét xử giám đốc thẩm của TAND cấp tỉnh và TANDTC [69], [70], [71], [72], [73]



Năm

Giám đốc thẩm của TAND cấp tỉnh

Giám đốc thẩm của TANDTC


Đã xé t xử (vụ)

Không chấp nhận kháng nghị

Cải sửa huỷ án


Đã xé t xử (vụ)

Không chấp nhận kháng nghị

Cải sửa huỷ án

Vụ

Tỷ lệ

Vụ

Tỷ lệ

Vụ

Tỷ lệ

Vụ

Tỷ lệ

1999

362

16

4,4%

303

83%

454

38

8,37%

416

91,6%

2000

309

10

3,23%

212

86,6%

376

15

3,98%

361

96,0%

2001

378

17

4,4%

298

79%

361

16

4,43%

345

95,5%

2002

284

8

2,8%

215

76%

330

17

5,1%

0

0

2003

173

2

1,16%

170

98,2%

284

24

8,4%

0

0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/06/2022