Biểu 2.6: Tình hình xét xử giám đốc thẩm các vụ án hình sự [69 tr.6], [70 tr.7], [71 tr.4], [72 tr.5], [73 tr.3 phần phụ lục]
Cơ quan xét xử | Số án thụ lý để xét xử | Số án đã xét xử | Đạt tỷ lệ (%) | |
1999 | TAND cấp tỉnh TANDTC | 231 206 | 217 198 | 94,3 96,1 |
2000 | TAND cấp tỉnh TANDTC | 197 212 | 187 164 | 94,9 77,3 |
2001 | TAND cấp tỉnh TANDTC | 217 238 | 192 194 | 88,4 81,5 |
2002 | TAND cấp tỉnh TANDTC | 216 273 | 212 262 | 98.0 95,0 |
2003 | TAND cấp tỉnh TANDTC | 161 152 | 132 134 | 81,2 88,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mở Rộng Quan Hệ Hợp Tác Quốc Tế.
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 25
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 26
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 28
Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.
Biểu 2.7: Tình hình án hình sự tồn đọng hàng năm của Tòa án các cấp [69], [70], [71], [72], [73].
Tổng số thụ lý để xét xử | Đã xét xử | Tồn chưa xét xử | Tỷ lệ % | |||||
Tổng số vụ | Tổng số bị cáo | Tổng số vụ | Tổng số bị cáo | Tổng số vụ | Tổng số bị cáo | Tổng số vụ | Tổng số bị cáo | |
1999 | 70.104 | 100.746 | 63.231 | 97.301 | 6.873 | 3.445 | 10,0 | 8,4 |
2000 | 64.897 | 98.445 | 59.738 | 89.399 | 5.159 | 4.046 | 8,0 | 9,2 |
2001 | 62.813 | 92.286 | 58.771 | 85.089 | 4.102 | 7.197 | 7,0 | 7,9 |
2002 | 61.478 | 88.802 | 55.357 | 75.612 | 6.121 | 13.190 | 9,9 | 14,8 |
2003 | 61.183 | 92.318 | 54.714 | 80.924 | 6.469 | 11.394 | 10,5 | 12,3 |
Biểu 2.8: Tình hình thụ lý án dân sự – hôn nhân gia đình. [69], [70], [71], [72], [73]
T.S vụ thụ lý trong năm | Án năm cũ chuyển sang | Án mới thụ lý trong năm | Số vụ tăng, giảm so với năm trước | |
1999 | 129.215 | 18.896 | 110.619 | + 15.577 |
2000 | 111.721 | 22.318 | 89.403 | - 6.286 |
2001 | 115.632 | 19.741 | 95.891 | + 6.488 |
2002 | 136.563 | 20.126 | 116.437 | + 20.546 |
2003 | 124.345 | 50.645 | 73.700 | - 12.218 |
Biểu 2.9: Tình hình thụ lý – xét xử sơ thẩm các vụ án Dân sự – HNGĐ. [69], [70], [71], [72], [73]
Số án thụ lý | Số án đã xét xử | ||||||
TAND cấp huyện | TAND cấp tỉnh | Tổng số | TAND cấp huyện | TAND cấp tỉnh | Tổng số | Đạt tỷ lệ % | |
1999 | 124.147 | 5.068 | 129.215 | 89.494 | 2.947 | 92.441 | 71,54 |
2000 | 107.208 | 4.513 | 111.721 | 88.801 | 3.452 | 92.253 | 82,57 |
2001 | 109.962 | 5.670 | 115.632 | 90.733 | 4.455 | 95.228 | 82,35 |
2002 | 118.651 | 5.929 | 124.580 | 95.075 | 4.554 | 99.629 | 80,0 |
2003 | 106.536 | 6.051 | 112.587 | 84.353 | 4.483 | 88.836 | 79,0 |
Biểu 2.10 Tình hình xét xử phúc thẩm các vụ án Dân sự - HNGĐ [69], [70], [71], [72], [73]
Tòa án xét xử | Số án phải giải quyết | Số án đã xét xử phúc thẩm | |||||
Án DS | Án HNGĐ | Tổng số | Án Dân sự | Án HNGĐ | Tổng số | ||
1999 | TAND tỉnh | 9.212 | 2.350 | 11.562 | 9.103 | 7.094 | 2.009 |
TANDTC | 1.176 | 111 | 1.287 | 375 | 325 | 50 | |
Cộng | 10.338 | 2.461 | 12.849 | 9.478 | 7.419 | 2.059 | |
2000 | TAND tỉnh | 8.167 | 2.301 | 10.468 | 9.347 | 7.321 | 2.026 |
TANDTC | 928 | 128 | 1.056 | 609 | 529 | 80 | |
Cộng | 9.095 | 2.429 | 11.524 | 9.955 | 7.850 | 2.106 | |
2001 | TAND tỉnh | 8.778 | 2.624 | 11.402 | 9.871 | 7.679 | 2.192 |
TANDTC | 778 | 139 | 917 | 586 | 447 | 95 | |
Cộng | 9.556 | 2.763 | 12.319 | 10.457 | 8.126 | 2.287 | |
2002 | TAND tỉnh | 7.619 | 2.601 | 10.220 | 8.779 | 6.417 | 2.362 |
TANDTC | 838 | 138 | 976 | 618 | 520 | 98 | |
Cộng | 8.457 | 2.739 | 11.196 | 9.397 | 6.937 | 2.460 | |
2003 | TAND tỉnh | 8.566 | 2.284 | 10.850 | 9.102 | 6.995 | 2.107 |
TANDTC | 779 | 129 | 908 | 590 | 498 | 92 | |
Cộng | 9.345 | 2.413 | 11.758 | 9.692 | 7.493 | 2.199 |
Biểu 2.11 Kết quả xét xử phúc thẩm án Dân sự - HNGĐ
[69], [70], [71], [72], [73]
Tòa phúc thẩm TAND cấp tỉnh | Tòa phúc thẩm TANDTC | |||||||
Đã xét xử | Y án sơ thẩm | Cải sửa và huỷ | Đã xét xử | Y án sơ thẩm | Cải sửa và huỷ | |||
Số vụ | Tỷ lệ | Số vụ | Tỷ lệ | |||||
1999 | 9.103 | 3.213 | 5.890 | 64,7% | 375 | 233 | 142 | 38% |
2000 | 9.347 | 4.135 | 5.212 | 55,7% | 609 | 292 | 317 | 52% |
2001 | 9.871 | 4.401 | 5.470 | 55,5% | 681 | 368 | 313 | 46% |
2002 | 8.779 | 3.877 | 4.169 | 47,3% | 618 | 368 | 216 | 34,9% |
2003 | 9.692 | 4.312 | 4.142 | 42,7% | 590 | 315 | 244 | 41,3% |
Biểu 2.12 Tình hình xét xử giám đốc thẩm các vụ án Dân sự - HNGĐ của Tòa án cấp giám đốc thẩm.
[69], [70], [71], [72], [73]
Tòa án xét xử | Số vụ án có kháng nghị | Số vụ án đã xét xử giám đốc thẩm | ||||||
Dân sự | HNGĐ | Tổng số | Tổng số | Dân sự | HNGĐ | Tỷ lệ chung (%) | ||
1999 | TAND tỉnh | 436 | 362 | 253 | 109 | 83% | ||
Tòa DST ANDT C | 507 | 400 | 89,4% | |||||
UBTP TANDTC | 54 | |||||||
2000 | TAND tỉnh | 214 | 124 | 338 | 309 | 195 | 114 | 91,3% |
Tòa DST ANDT C | 293 | 47 | 340 | 329 | 284 | 45 | 98,1% | |
UBTP TANDTC | 41 | 7 | 48 | 47 | 40 | 7 | 97,8% | |
2001 | TAND tỉnh | 292 | 113 | 405 | 378 | 271 | 107 | 93,3% |
Tòa DST ANDT C | 312 | 44 | 356 | 338 | 294 | 44 | 94,8% | |
UBTP TANDTC | 33 | 33 | 23 | 23 | 69,6% | |||
2002 | TAND tỉnh | 227 | 101 | 328 | 284 | 203 | 81 | 86,5% |
Tòa DST ANDT C | 316 | 290 | 91,7% | |||||
UBTP TANDTC | 46 | 40 | 87,0% | |||||
2003 | TAND tỉnh | 143 | 63 | 206 | 173 | 115 | 58 | 84,0% |
Tòa DST ANDT C | 258 | 244 | 94,5% | |||||
UBTP TANDTC | 43 | 40 | 93% |
Biểu 2.13: Kết quả xét xử giám đốc thẩm của TAND cấp tỉnh và TANDTC [69], [70], [71], [72], [73]
Giám đốc thẩm của TAND cấp tỉnh | Giám đốc thẩm của TANDTC | |||||||||
Đã xé t xử (vụ) | Không chấp nhận kháng nghị | Cải sửa huỷ án | Đã xé t xử (vụ) | Không chấp nhận kháng nghị | Cải sửa huỷ án | |||||
Vụ | Tỷ lệ | Vụ | Tỷ lệ | Vụ | Tỷ lệ | Vụ | Tỷ lệ | |||
1999 | 362 | 16 | 4,4% | 303 | 83% | 454 | 38 | 8,37% | 416 | 91,6% |
2000 | 309 | 10 | 3,23% | 212 | 86,6% | 376 | 15 | 3,98% | 361 | 96,0% |
2001 | 378 | 17 | 4,4% | 298 | 79% | 361 | 16 | 4,43% | 345 | 95,5% |
2002 | 284 | 8 | 2,8% | 215 | 76% | 330 | 17 | 5,1% | 0 | 0 |
2003 | 173 | 2 | 1,16% | 170 | 98,2% | 284 | 24 | 8,4% | 0 | 0 |