Nội.
90. UBTVQH, (2002) “Pháp lệnh tổ chức TAQS”, Nxb Chính trị quốc gia Hà Nội.
91. UBTVQH, (2002) “PLTP & HTTAND”, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội.
92. UBTVQH, (1989) “PTTGQVADS”, Nxb pháp lý, Hà Nội.
93. UBTVQH (1994), “PLTTGQVAKT”, “Tìm hiểu các qui định TAKT, thủ tục giải quyết và thi hành các bản án kinh tế, Nxb thành phố Hồ Chí Minh.
94. UBTVQH (1996), “PLTTGQTCLĐ”, “Các văn bản pháp luật về công tác tư pháp”, tập IV, Bộ Tư pháp, Hà Nội.
95. UBTVQH (1999), “PLTTGQVAHC”, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
96. UBTVQH (1995), “Pháp lệnh xử lý các vi phạm hành chính”, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội.
97. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (1999), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 1998 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 1999, VKSNDTC, Hà Nội.
98. VKSNDTC (2000), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 1999 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2000, VKSNDTC, Hà Nội.
99. VKSNDTC (2001), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 2000 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2001, VKSNDTC, Hà Nội.
100. VKSNDTC (2002), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 2001 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2002, VKSNDTC, Hà Nội.
101. VKSNDTC (2003), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 2002 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2003, VKSNDTC, Hà Nội.
102. VKSNDTC (2004), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 2003 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2004, VKSNDTC, Hà Nội.
103. VKSNDTC (2001), “Báo cáo tình trạng án tồn đọng ở cấp phúc thẩm tối cao và giải pháp khắc phục”, Báo cáo tại Hội thảo khoa học Đà Nẵng.
104. Viện NCKHPL (1995), “Một số bài nói và viết của các lãnh tụ Đảng và Nhà nước ta về tư pháp”, Thông tin khoa học pháp lý, Viện NCKHPL, Bộ Tư pháp, Hà Nội.
105. Viện NCKHP L (1994), chuyên đề “Đổi mới các cơ quan tư pháp, những vấn đề lý luận và thực tiễn”, Thông tin khoa học pháp lý, Viện NCKHP L, Bộ Tư
pháp, Hà Nội.
106. Viện NCKHP L (1999), chuyên đề “Tổ chức và hoạt động thi hành án dân sự
- Thực trạng và phương hướng đổi mới”. Thông tin khoa học pháp lý 1999 số 8, Viện NCKHPL, Bộ Tư pháp, Hà Nội.
107. Viện NCKHPL (2000), chuyên đề: “Tổng hợp các kiến nghị khoa học góp phần đổi mới tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp”, Thông tin khoa học pháp lý 2000 (số 10 + 11), Viện NCKHPL, Bộ Tư pháp, Hà Nội.
108. Viện NCKHPL (2001), chuyên đề về “Sửa đổi, bổ sung một số điều HP 1992”, Thông tin khoa học pháp lý, Viện NCKHPL, Bộ Tư pháp, Hà Nội.
109. Bùi Ngọc Sơn (2004), “Sự kiểm soát của tư pháp đối với lập pháp và hành pháp” “Cải cách tư pháp ở Việt Nam trong giai đoạn xây dựng nhà nước pháp quyền”, TSKH Lê Cảm – TS Nguyễn Ngọc Chí đồng chủ biên, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội
110. Lê Hồng Sơn (2001), “Đổi mới tổ chức và ho ạt động của Chính phủ”, “Một số vấn đề về hoàn thiện tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam”, Lê Minh Thông chủ biên, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
PHỤ LỤC
Biểu số 2.1 Tình hình cán bộ ngành Toà án
[70]; [71]; [72]; [73]; [74]
Thẩm phán tỉnh | Thẩm phán huyện | |||
Hiện có (người) | Thiếu (người) | Hiện có (người) | Thiếu (người) | |
2000 | 929 | 135 | 2.288 | 522 |
2001 | 906 | 158 | 2.274 | 556 |
2002 | 925 | 193 | 2.448 | 1.067 |
2003 | 925 | 193 | 2.453 | 1.022 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Đầu Tư Cơ Sở Vật Chất, Kinh Phí Hoạt Động Cho Tòa Án Và Có Chế Độ Đãi Ngộ Thỏa Đáng Đ Ối Với Cán Bộ Tòa Án Và Hội Thẩm.
- Mở Rộng Quan Hệ Hợp Tác Quốc Tế.
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 25
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 27
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 28
Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.
934 | 154 | 2.643 | 588 |
Biểu số 2.2: Tình hình xét xử án hình sự của TAND các cấp. [69]; [70]; [71]; [72]; [73]
Số lượng thụ lý để xét xử | Đã xét xử | Tỷ lệ % | ||||
Tổng số vụ | Tổng số bị cáo | Tổng số vụ | Tổng số bị cáo | Tổng số vụ | Tổng số bị cáo | |
1999 | 70.104 | 100.746 | 63.231 | 97.301 | 90 | 91,6 |
2000 | 64.897 | 98.445 | 59.738 | 89.309 | 92 | 90,8 |
2001 | 62.813 | 92.286 | 58.711 | 85.089 | 93 | 92,1 |
2002 | 61.478 | 88.802 | 55.357 | 75.612 | 90 | 85,2 |
2003 | 61.183 | 92.318 | 54.714 | 80.924 | 89,4 | 87,6 |
Biểu số 2.3: Tình hình xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự
[69]; [70]; [71]; [72]; [73]
Tổng số án thụ lý để xét xử trong năm | Đã xét xử sơ thẩm trong năm | Trong đó | |||||
Cấp huyện đã xét xử | Cấp tỉnh đã xét xử | ||||||
Số vụ | Tỷ lệ % | Số vụ | Tỷ lệ % | Số vụ | Tỷ lệ % | ||
1999 | 54.159 | 50.461 | 93% | 31.899 | 63,2% | 18.562 | 36,8% |
2000 | 49.195 | 46.946 | 95% | 32.068 | 68,3% | 14.878 | 31,7% |
2001 | 48.815 | 46.347 | 94,9% | 32.761 | 70,6% | 13.586 | 29,4% |
2002 | 46.812 | 44.196 | 94% | 29.639 | 95,2% | 13.920 | 90,5% |
2003 | 47.456 | 42.992 | 90,5% | 28.333 | 92% | 14.659 | 89,4% |
Biểu 2.4: Tình hình xét xử phúc thẩm hình sự
[69 tr.3, 70 tr.3, 71 tr.2, 72 tr.3, 73 tr.3 phần phụ lục]
Cơ quan xét xử | Số án thụ lý để xét xử | Số án đã xét xử | Tỷ lệ xét xử % | Số án tồn chưa xét xử | ||||
Vụ án | Bị can | Vụ án | Bị can | Vụ án | Bị can | |||
1999 | TAND tỉnh | 7.725 | 11.706 | 7.133 | 10.779 | 92,33 | 92 | 592 |
TAQSTW | 135 | 227 | 133 | 225 | 98,5 | 99,1 | 2 | |
TANDTC | 7.784 | 12.249 | 5.222 | 8.466 | 67,08 | 69,1 | 2.562 | |
2000 | TAND tỉnh | 6.936 | 9.787 | 5.921 | 8.420 | 85,36 | 86,03 | 1.015 |
TAQSTW | 106 | 155 | 101 | 144 | 95,28 | 92,90 | 5 | |
TANDTC | 8.357 | 15.345 | 6.520 | 11.495 | 78,01 | 74,91 | 1.837 | |
2001 | TAND tỉnh | 6.898 | 9.200 | 6.393 | 8.549 | 92,7 | 92,9 | 505 |
TAQSTW | 84 | 121 | 78 | 115 | 92,8 | 95 | 6 | |
TANDTC | 6.645 | 111.631 | 5.516 | 9.167 | 83,1 | 78,8 | 1.129 | |
2002 | TAND tỉnh | 7.139 | 9,546 | 5.779 | 7.894 | 81 | 83 | 1.360 |
TAQSTW | 77 | 105 | 73 | 101 | 95 | 96 | 4 | |
TANDTC | 6.961 | 11.809 | 5.180 | 8.368 | 74 | 71 | 1.781 | |
2003 | TAND tỉnh | 6.494 | 9.019 | 5.860 | 7.985 | 90,3 | 88,5 | 634 |
TAQSTW | 86 | 119 | 59 | 82 | 68,6 | 68,9 | 7 | |
TANDTC | 6.834 | 11.427 | 5.537 | 9.115 | 81,1 | 79,7 | 1.297 |
Biểu 2.5: Tình hình giải quyết án hình sự phúc thẩm [69 tr.4], [70 tr.5], [71 tr.3], [72 tr.4], [73. tr.3 phần phụ lục]
Phúc thẩm của TAND cấp tỉnh | Phúc thẩm của TANDTC | |||||||||
Số án thụ l ý | Đã xé t xử | Y án sơ thẩm | Số án thụ l ý | Đã xé t xử | Y án sơ thẩm | |||||
Số vụ | Tỷ lệ % | Số vụ | Tỷ lệ % | Số vụ | Tỷ lệ % | Số vụ | Tỷ lệ % | |||
1999 | 7725 | 7133 | 92,3 | 4571 | 64,1 | 7784 | 5222 | 67,1 | 4193 | 80,3 |
2000 | 6936 | 5921 | 94,3 | 3815 | 64,4 | 8357 | 6520 | 83,13 | 5223 | 80,1 |
2001 | 6898 | 6393 | 92,7 | 4105 | 64,2 | 6645 | 5516 | 83,1 | 4479 | 81,2 |
2002 | 7139 | 5779 | 81,0 | 5152 | 89,1 | 6961 | 5180 | 74,0 | 4873 | 94,0 |
2003 | 6494 | 5860 | 90,3 | 5266 | 89,6 | 6920 | 5596 | 80,86 | 4522 | 80,8 |