Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 26


Nội.

90. UBTVQH, (2002) “Pháp lệnh tổ chức TAQS”, Nxb Chính trị quốc gia Hà Nội.

91. UBTVQH, (2002) “PLTP & HTTAND”, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội.

92. UBTVQH, (1989) “PTTGQVADS”, Nxb pháp lý, Hà Nội.

93. UBTVQH (1994), “PLTTGQVAKT”, “Tìm hiểu các qui định TAKT, thủ tục giải quyết và thi hành các bản án kinh tế, Nxb thành phố Hồ Chí Minh.

94. UBTVQH (1996), “PLTTGQTCLĐ”, “Các văn bản pháp luật về công tác tư pháp”, tập IV, Bộ Tư pháp, Hà Nội.

95. UBTVQH (1999), “PLTTGQVAHC”, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

96. UBTVQH (1995), “Pháp lệnh xử lý các vi phạm hành chính”, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội.

97. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (1999), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 1998 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 1999, VKSNDTC, Hà Nội.

98. VKSNDTC (2000), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 1999 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2000, VKSNDTC, Hà Nội.

99. VKSNDTC (2001), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 2000 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2001, VKSNDTC, Hà Nội.

100. VKSNDTC (2002), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 2001 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2002, VKSNDTC, Hà Nội.

101. VKSNDTC (2003), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 2002 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2003, VKSNDTC, Hà Nội.

102. VKSNDTC (2004), Báo cáo công tác ngành Kiểm sát năm 2003 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2004, VKSNDTC, Hà Nội.

103. VKSNDTC (2001), “Báo cáo tình trạng án tồn đọng ở cấp phúc thẩm tối cao và giải pháp khắc phục”, Báo cáo tại Hội thảo khoa học Đà Nẵng.

104. Viện NCKHPL (1995), “Một số bài nói và viết của các lãnh tụ Đảng và Nhà nước ta về tư pháp”, Thông tin khoa học pháp lý, Viện NCKHPL, Bộ Tư pháp, Hà Nội.

105. Viện NCKHP L (1994), chuyên đề “Đổi mới các cơ quan tư pháp, những vấn đề lý luận và thực tiễn”, Thông tin khoa học pháp lý, Viện NCKHP L, Bộ Tư


pháp, Hà Nội.

106. Viện NCKHP L (1999), chuyên đề “Tổ chức và hoạt động thi hành án dân sự

- Thực trạng và phương hướng đổi mới”. Thông tin khoa học pháp lý 1999 số 8, Viện NCKHPL, Bộ Tư pháp, Hà Nội.

107. Viện NCKHPL (2000), chuyên đề: “Tổng hợp các kiến nghị khoa học góp phần đổi mới tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp”, Thông tin khoa học pháp lý 2000 (số 10 + 11), Viện NCKHPL, Bộ Tư pháp, Hà Nội.

108. Viện NCKHPL (2001), chuyên đề về “Sửa đổi, bổ sung một số điều HP 1992”, Thông tin khoa học pháp lý, Viện NCKHPL, Bộ Tư pháp, Hà Nội.

109. Bùi Ngọc Sơn (2004), “Sự kiểm soát của tư pháp đối với lập pháp và hành pháp” “Cải cách tư pháp ở Việt Nam trong giai đoạn xây dựng nhà nước pháp quyền”, TSKH Lê Cảm – TS Nguyễn Ngọc Chí đồng chủ biên, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội

110. Lê Hồng Sơn (2001), “Đổi mới tổ chức và ho ạt động của Chính phủ”, “Một số vấn đề về hoàn thiện tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam”, Lê Minh Thông chủ biên, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.


PHỤ LỤC


Biểu số 2.1 Tình hình cán bộ ngành Toà án

[70]; [71]; [72]; [73]; [74]



Năm

Thẩm phán tỉnh

Thẩm phán huyện

Hiện có (người)

Thiếu (người)

Hiện có (người)

Thiếu (người)

2000

929

135

2.288

522

2001

906

158

2.274

556

2002

925

193

2.448

1.067

2003

925

193

2.453

1.022

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.

Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 26


2004

934

154

2.643

588


Biểu số 2.2: Tình hình xét xử án hình sự của TAND các cấp. [69]; [70]; [71]; [72]; [73]



Năm

Số lượng thụ lý để xét xử

Đã xét xử

Tỷ lệ %

Tổng số vụ

Tổng số bị cáo

Tổng số vụ

Tổng số bị cáo

Tổng số vụ

Tổng số bị cáo

1999

70.104

100.746

63.231

97.301

90

91,6

2000

64.897

98.445

59.738

89.309

92

90,8

2001

62.813

92.286

58.711

85.089

93

92,1

2002

61.478

88.802

55.357

75.612

90

85,2

2003

61.183

92.318

54.714

80.924

89,4

87,6


Biểu số 2.3: Tình hình xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự

[69]; [70]; [71]; [72]; [73]




Năm

Tổng số án thụ lý để xét xử trong năm

Đã xét xử sơ thẩm trong năm

Trong đó

Cấp huyện đã xét xử

Cấp tỉnh đã xét xử


Số vụ

Tỷ lệ %

Số vụ

Tỷ lệ %

Số vụ

Tỷ lệ %

1999

54.159

50.461

93%

31.899

63,2%

18.562

36,8%

2000

49.195

46.946

95%

32.068

68,3%

14.878

31,7%

2001

48.815

46.347

94,9%

32.761

70,6%

13.586

29,4%

2002

46.812

44.196

94%

29.639

95,2%

13.920

90,5%

2003

47.456

42.992

90,5%

28.333

92%

14.659

89,4%


Biểu 2.4: Tình hình xét xử phúc thẩm hình sự

[69 tr.3, 70 tr.3, 71 tr.2, 72 tr.3, 73 tr.3 phần phụ lục]



Năm


Cơ quan xét xử

Số án thụ lý để xét xử

Số án đã xét xử

Tỷ lệ xét xử %

Số án tồn chưa xét xử

Vụ án

Bị can

Vụ án

Bị can

Vụ án

Bị can


1999

TAND tỉnh

7.725

11.706

7.133

10.779

92,33

92

592

TAQSTW

135

227

133

225

98,5

99,1

2

TANDTC

7.784

12.249

5.222

8.466

67,08

69,1

2.562


2000

TAND tỉnh

6.936

9.787

5.921

8.420

85,36

86,03

1.015

TAQSTW

106

155

101

144

95,28

92,90

5

TANDTC

8.357

15.345

6.520

11.495

78,01

74,91

1.837


2001

TAND tỉnh

6.898

9.200

6.393

8.549

92,7

92,9

505

TAQSTW

84

121

78

115

92,8

95

6

TANDTC

6.645

111.631

5.516

9.167

83,1

78,8

1.129


2002

TAND tỉnh

7.139

9,546

5.779

7.894

81

83

1.360

TAQSTW

77

105

73

101

95

96

4

TANDTC

6.961

11.809

5.180

8.368

74

71

1.781


2003

TAND tỉnh

6.494

9.019

5.860

7.985

90,3

88,5

634

TAQSTW

86

119

59

82

68,6

68,9

7

TANDTC

6.834

11.427

5.537

9.115

81,1

79,7

1.297


Biểu 2.5: Tình hình giải quyết án hình sự phúc thẩm [69 tr.4], [70 tr.5], [71 tr.3], [72 tr.4], [73. tr.3 phần phụ lục]



Năm

Phúc thẩm của TAND cấp tỉnh

Phúc thẩm của TANDTC


Số án thụ l ý

Đã xé t xử

Y án sơ thẩm


Số án thụ l ý

Đã xé t xử

Y án sơ thẩm

Số vụ

Tỷ lệ %

Số vụ

Tỷ lệ %

Số vụ

Tỷ lệ %

Số vụ

Tỷ lệ %

1999

7725

7133

92,3

4571

64,1

7784

5222

67,1

4193

80,3

2000

6936

5921

94,3

3815

64,4

8357

6520

83,13

5223

80,1

2001

6898

6393

92,7

4105

64,2

6645

5516

83,1

4479

81,2

2002

7139

5779

81,0

5152

89,1

6961

5180

74,0

4873

94,0

2003

6494

5860

90,3

5266

89,6

6920

5596

80,86

4522

80,8

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/06/2022