Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 28


Biểu 2.14: Tình hình xét xử sơ thẩm các vụ án kinh tế

[69], [70], [71], [72], [73]




Năm


Tổng số vụ án phải giải quyết

Số án đã giải quyết

Hoà giải thành

Tổng số

Tỷ lệ

Số vụ

Tỷ lệ

1999

1.280

1.010

78,9%

552

54,4%

2000

960

859

89,47%



2001

690

575

83,3%



2002

724

598

82%

228

38,1%

2003

673

514

76,3%

223

43,3%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.

Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cải cách hệ thống toà án Việt Nam theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền - 28


Biểu 2.15: Tình hình xét xử phúc thẩm các vụ án kinh tế của Tòa án cấp phúc thẩm.

[69], [70], [71], [72], [73]



Năm


Tòa án giải quyết

T.số án phải giải quyết

Số án đã giải quyết

Tổng số

Tỷ lệ %

Y án

Sửa án

Huỷ án

Đình chỉ vụ án

Rút K. cáo, K.nghị


1999

TAND tỉnh

2

2

100






TANDTC

204

112

54,9

39

36

27

9



2000

TAND tỉnh

5

5

100






TANDTC

188

124

65,9

65

22

24

5

7


2001

TAND tỉnh

4

3

75






TANDTC

162

122

75,3

53

35

24


6


2002

TAND tỉnh

2

2

100

2





TANDTC

191

98

51,3

40

35

14


9


2003

TAND tỉnh

1

1

100

1





TANDTC

130

95

73

35

33

17

5

5


Biểu số 2.16: Tình hình xét xử giám đốc thẩm các vụ án kinh tế

[69 tr.61], [70 tr.38], [71 tr.23], [72 tr.6 phần phụ lục], [73 tr.8 phần phụ lục].



Năm


Cơ quan xét xử


T.số án phải giải quyết

Đã giải quyết


Tổng số

Y án P.thẩm

Sửa án P. thẩm

Huỷ án P.thẩm


Đình chỉ


1999

TAND tỉnh







TANDTC

27

21

4

2

15

1


2000

TAND tỉnh







TANDTC

30

21

3

3

15

1


2001

TAND tỉnh







TANDTC

28

17

2

3

8

4


2002

TAND tỉnh

1

1


1



TANDTC

27

21


8

12



2003

TAND tỉnh

1

1



1


TANDTC

17

14


1

13



Biểu số 2.17: Tình hình xét xử sơ thẩm các vụ án lao động [69], [70], [71], [72], [73]



Năm

Số vụ việc thụ lý

Đã giải quyết

Tổng số vụ

Tỉ lệ g/quyết (%)

Hoà giải

Đình chỉ

Tạm đình chỉ

Xét xử

1999

422

358

84,8

110

103

0

145

2000

547

472

86,2

212

141

24

95

2001

690

610

88,4

180

162

15

253

2002

808

728

90,0

345

182

38

163

2003

555

455

81,1

134

177

25

119


Biểu 2.18: Tình hình xét xử phúc thẩm các vụ án hành chính

[69], [70], [71], [72], [73]



Năm


Tòa án giải quyết


T. số án phải giải quyết

Số án đã giải quyết

Tổng số

Tỉ lệ %

Y án (vụ)

Sửa án

Huỷ án

Đình chỉ

Tạm đình chỉ


2000

TAND tỉnh

147

123

83,6

73

25

16

9


TANDTC

121

76

62,8

44

13

15




2001

TAND tỉnh

230

172

74,7

92

32

27

13

8

TANDTC

112

85

75,8

53

13

13

6



2002

TAND tỉnh

376

321

85,3

175

75

42

24

5

TANDTC

124

64

51,6

42

11

6

5

0


2003

TAND tỉnh

329

273

83

175

52

34

12

0

TANDTC

95

65

68,4

47

7

8

3

0


Biểu 2.19: Tình hình xét xử giám đốc thẩm các vụ án hành chính [71 trang 33], [72 tr.8 phần phụ lục], [73 tr.10 phần phụ lục]



Năm


Tòa án giải quyết


Tổng số án phải giải quyết

Số án đã giải quyết


Tổng số


Tỉ lệ %

Huỷ án và đì nh c hỉ

Huỷ án để xử lại


Sửa án

Không chấp nhận kháng nghị

Rút kháng nghị


2001

TAND tỉnh

2

2

100






TANDTC

25

19

76


5

13

1



2002

TAND tỉnh

1

1

100


1




TANDTC

30

24

76

3

6

9

5

1


2003

TAND tỉnh









TANDTC

18

16

88,9

1

2

6

6

1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/06/2022