signaling molecules in plant responses to heavy metal stress, Plant Physiology, 169(1), pp. 73-84.
156. Torres C. (1989), Tissue culture techniques of horticultural crops. Chapman and Hall, New York, London, pp. 1-26.
157. Trujillo-Reyes J., Majumdar S., Botez C.E., Peralta-Videa J.R., Gardea- Torresdey J.L. (2014), Exposure studies of core-shell Fe/Fe3O4 and Cu/CuO NPs to lettuce (Lactuca sativa) plants: are they a potential physiological and nutritional hazard?, Journal of Hazardous Materials, 267(1), pp. 255-263.
158. Tung H.T., Bao H.G., Cuong D.M., Ngan H.T.M., Hien V.T., Luan V.Q., Phuong H.T.N., Nam N.B., Truong N.K., Hoang P.N.D., Nhut D.T. (2021), Silver nanoparticles as the sterilant in large-scale micropropagation of chrysanthemum, In Vitro Cellular & Developmental Biology - Plant, 111(1), pp. 1-10.
159. Tung H.T., Nam N.B., N.P.Huy, Luan V.Q., Hien V.T., Phuong T.T.B., Le D.T., Loc N.H., Nhut D.T. (2018), A system for large scale production of chrysanthemum using microponics with the supplement of silver nanoparticles under light-emitting diodes, Scientia Horticulturae, 232(1), pp. 153-161.
160. Tung H.T., Phong T.H., Nguyen P.L.H., Nghia L.T., Ngan H.T.M., Cuong D.M., Bao H.G., Luan V.Q., Hien V.T., Nam N.B., Nhut D.T. (2020), Iron nanoparticles on growth and acclimatization of Chrysanthemum morifolium Ramat. cv." Jimba" in different culture systems, Vietnam Journal of Biotechnology, 18(2), pp. 307-319.
161. Tung H.T., Thuong T.T., Luan V.Q., Hien V.T., Hieu T., Nam N.B., Phuong H.T.N., Khai H.D., Nhut D.T. (2021), Silver nanoparticles improved explant disinfection, in vitro growth, runner formation and limited ethylene accumulation during micropropagation of strawberry
(Fragaria × ananassa), Plant Cell, Tissue and Organ Culture, 111(1), pp. 1-11.
162. United States Department of Agriculture (1999), Crop Profile for Strawberries in California, United States Department of Agriculture, Pest Management Centers, pp. 13-28.
163. Vicient C.M., Martínez F.X. (1998), The potential uses of somatic embryogenesis in agroforestry are not limited to synthetic seed technology, Revista Brasileira de Fisiologia Vegetal, 10(1), pp. 1-12.
164. Wafaa A.F., Wahdan H.M. (2017), Influence of substrates on in vitro rooting and acclimatization of micropropagated strawberry (Fragaria × ananassa Duch.), Middle East Journal of Agriculture, 6(3), pp. 682-691.
165. Wang H., Kou X., Pei Z., Xiao J.Q., Shan X., Xing B. (2011), Physiological effects of magnetite (Fe3O4) nanoparticles on perennial ryegrass (Lolium perenne L.) and pumpkin (Cucurbita mixta) plants, Nanotoxicology, 5(1), pp. 30-42.
166. Wang J., Fang Z., Cheng W., Yan X., Tsang P.E., Zhao D. (2016), Higher concentrations of nanoscale zero-valent iron (nZVI) in soil induced rice chlorosis due to inhibited active iron transportation, Environmental Pollution, 210(1), pp. 338-345.
167. WHO (2000), Air quality guidelines for Europe, WHO Regional Publications, Copenhagen, pp. 75-92.
168. Yang F.S. (1985), Biosynthesis and action of ethylene, Horticultural Science, 20(1), pp. 41-45.
169. Yin L., Cheng Y., Espinasse B., Colman B.P., Auffan M., Wiesner M., Rose J., Liu J., Bernhardt E.S. (2011), More than the ions: the effects of silver nanoparticles on Lolium multiflorum, Environmental Science & Technology, 45(6), pp. 2360-2367.
170. Zafar H., Ali A., Ali J.S., Haq I.U., Zia M. (2016), Effect of ZnO nanoparticles on Brassica nigra seedlings and stem explants: growth dynamics and antioxidative response, Frontiers in Plant Science, 7(1), pp. 535-543.
171. Zhai W.M., Yuan Y.S., Zhou Y.X., Wei L. (2001), HPLC fingerprints identification of Panax Ginseng C.A. Mey, P. Quinquefolin L. and P. Notoginseng (Burk. F. H. Chen), China Journal of Chinese Materia Medica, 26(7), pp. 481-482.
172. Zhang B., Zheng L.P., Li W. Yi, Wang J. Wen (2013), Stimulation of artemisinin production in Artemisia annua hairy roots by Ag-SiO2 core- shell nanoparticles, Current Nanoscience, 9(3), pp. 363-370.
173. Zhang W.X. (2003), Nanoscale iron particles for environmental remediation: an overview, Journal of Nanoparticle Research, 5(3-4), pp. 323-332.
174. Zhao J.L., Zhou L.G., Wu J.Y. (2010), Effects of biotic and abiotic elicitors on cell growth and tanshinone accumulation in Salvia miltiorrhiza cell cultures, Applied Microbiology and Biotechnology, 87(1), pp. 137-144.
175. Zhao X., Liu W., Cai Z., Han B., Qian T., Zhao D. (2016), An overview of preparation and applications of stabilized zero-valent iron nanoparticles for soil and groundwater remediation, Water Research, 100(1), pp. 245-266.
176. Zhao X.C., Qu X., Mathews D.E., Schaller G.E. (2002), Effect of ethylene pathway mutations upon expression of the ethylene receptor ETR1 from Arabidopsis, Plant Physiology, 130(4), pp. 1983-1991.
177. Duc N.M., Kasai R., Yamasaki K., Nham N.T., Tanaka O. (1999), New dammarane saponins from Vietnamese ginseng in Studies in plant science - volume 6, Elsevier, Amsterdam, pp. 77-82.
178. Gopinath K., Gowri S., Karthika V., Arumugam A. (2014), Green synthesis of gold nanoparticles from fruit extract of Terminalia arjuna, for the enhanced seed germination activity of Gloriosa superba, Journal of Nanostructure in Chemistry, 4(3), pp. 115 - 125.
179. Kojuncu Y., Bundalevska J.M., Ay Ü., Čundeva K., Stafilov T., Akçin
G. (2004), Atomic absorption spectrometry determination of Cd, Cu, Fe, Ni, Pb, Zn, and Tl traces in seawater following flotation separation, Separation Science and Technology, 39(11), pp. 2751-2765.
180. Siddiqui M.H., Al-Whaibi M.H., Mohammad F. (2015), Nanotechnology and plant sciences, Springer International Publishing Switzerland, London, pp. 289-315.
Internet
1. http://www.fao.org/faostat/en/#data/QC
2. http://baolamdong.vn/toasoan-bandoc/201602/dau-tay-da-lat-voi-nhung- bienphap-quan-ly-dich-hai-moi-2666715/.
3. https://vi.wikipedia.org/wiki/Day_tay
PHỤ LỤC
Bảng 3.1. Kết quả phân tích thống kê các đặc điểm của cây salem trong khử trùng và cảm ứng mẫu lá sau 4 tuần nuôi cấy
TLN
NT | N | Subset for alpha = 0.05 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||
Duncana | 14,00 18,00 19,00 13,00 21,00 17,00 12,00 9,00 8,00 20,00 7,00 15,00 11,00 16,00 4,00 10,00 3,00 5,00 1,00 2,00 6,00 Sig. | 3 | 26,6667 | |||||
3 | 26,6667 | |||||||
3 | 35,5533 | |||||||
3 | 36,6667 | 36,6667 | ||||||
3 | 43,3333 | 43,3333 | 43,3333 | |||||
3 | 44,4433 | 44,4433 | ||||||
3 | 45,5533 | |||||||
3 | 46,6667 | |||||||
3 | 68,8900 | |||||||
3 | 68,8900 | |||||||
3 | 70,0000 | |||||||
3 | 70,0000 | |||||||
3 | 71,1100 | |||||||
3 | 71,1100 | |||||||
3 | 71,1133 | |||||||
3 | 71,1133 | |||||||
3 | 72,2233 | |||||||
3 | 73,3333 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
1,000 | ,060 | ,052 | ,420 | ,319 | 1,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu tác động của nano bạc và nano sắt lên chất lượng cây giống in vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế - 15
- Nghiên cứu tác động của nano bạc và nano sắt lên chất lượng cây giống in vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế - 16
- Nghiên cứu tác động của nano bạc và nano sắt lên chất lượng cây giống in vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế - 17
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Đặc Điểm Của Cây Sâm Ngọc Linh Trong Khử Trùng Và Cảm Ứng Mẫu Lá Sau 6 Tuần Nuôi Cấy
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Đặc Điểm Của Cây Salem Trong Quá Trình Tái Sinh Chồi Sau 4 Tuần Nuôi Cấy
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Đặc Điểm Của Cây Dâu Tây Trong Quá Trình Tạo Cây Hoàn Chỉnh Sau 4 Tuần Nuôi Cấy
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
TLTS
NT | N | Subset fo | r alpha = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
5,00 | 3 | 26,6667 | ||||
3,00 | 3 | 27,7767 | ||||
4,00 | 3 | 28,8867 | ||||
10,00 | 3 | 28,8867 | ||||
11,00 | 3 | 28,8900 | ||||
16,00 | 3 | 28,8900 | ||||
7,00 | 3 | 30,0000 | ||||
15,00 | 3 | 30,0000 | ||||
8,00 | 3 | 31,1100 | ||||
Duncana 20,00 | 3 | 31,1100 | ||||
9,00 | 3 | 53,3333 | ||||
12,00 | 3 | 54,4467 | ||||
17,00 | 3 | 55,5567 | 55,5567 | |||
21,00 | 3 | 56,6667 | 56,6667 | |||
13,00 | 3 | 63,3333 | ||||
19,00 | 3 | 64,4467 | ||||
14,00 | 3 | 73,3333 | ||||
18,00 | 3 | 73,3333 | ||||
Sig. | ,352 | ,453 | ,051 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
KLT
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
3,00 | 3 | ,5200 | |||||
16,00 | 3 | ,5200 | |||||
4,00 | 3 | ,5300 | ,5300 | ||||
7,00 | 3 | ,5300 | ,5300 | ||||
15,00 | 3 | ,5300 | ,5300 | ||||
20,00 | 3 | ,5300 | ,5300 | ||||
5,00 | 3 | ,5400 | ,5400 | ||||
8,00 | 3 | ,5400 | ,5400 | ||||
11,00 | 3 | ,5400 | ,5400 | ||||
Duncana 10,00 | 3 | ,5500 | |||||
9,00 | 3 | ,6400 | |||||
12,00 | 3 | ,6433 | |||||
21,00 | 3 | ,6467 | |||||
17,00 | 3 | ,6500 | |||||
19,00 | 3 | ,7300 | |||||
18,00 | 3 | ,7333 | |||||
13,00 | 3 | ,7367 | |||||
14,00 | 3 | ,7400 | |||||
Sig. | ,214 | ,224 | ,093 | ,196 | ,196 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Bảng 3.2. Kết quả phân tích thống kê các đặc điểm của cây dâu tây trong khử trùng và cảm ứng mẫu lá sau 4 tuần nuôi cấy
TLN
NT | N | Subset for alpha = 0.05 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||
Duncana | 19,00 14,00 18,00 13,00 17,00 21,00 9,00 12,00 8,00 7,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 10,00 11,00 15,00 16,00 20,00 Sig. | 3 | 22,2233 | |||||
3 | 28,8900 | 28,8900 | ||||||
3 | 36,6667 | 36,6667 | ||||||
3 | 37,7800 | 37,7800 | ||||||
3 | 48,8867 | 48,8867 | ||||||
3 | 49,9967 | 49,9967 | ||||||
3 | 60,0000 | 60,0000 | ||||||
3 | 60,0033 | 60,0033 | ||||||
3 | 63,3333 | 63,3333 | ||||||
3 | 73,3333 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
3 | 100,0000 | |||||||
,333 | ,188 | ,086 | ,063 | ,079 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.