Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam - 28


TT

TÊN CÔNG TY

ĐỊA CHỈ

SỐ GIẤY PHÉP

NGÀY CẤP

VỐN

ĐIỀU LỆ

SỐ LƯỢNG

CN & PGD


6

Công ty CTTC I Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

(Agribank no.1 Leasing Company)

4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội

06/GP-CTCTTC ngày

27/8/1998


200


02


7

Công ty TNHH MTV CTTC Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín

(Sacombank Leasing Limited Company)

230 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh

04/GP-NHNN ngày

12/4/2006


300


01


8

Công ty TNHH CTTC Quốc tế Việt Nam (100% vốn nước ngoài)

(Vietnam International Leasing Company

Limited)

P 902, Centre Tower 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh

117/GP-NHNN ngày

24/4/2008

(Cấp lại)


350



9

Công ty TNHH CTTC Quốc tế Chailease (100% vốn nước ngoài)

(Chailease International Leasing Company

Limited)

Phòng 2801-04 tầng 28, Sài Gòn Trade Centre, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận

1, TP.Hồ Chí Minh


09/GP-NHNN ngày

09/10/2006


580,7


04


10


Công ty TNHH CTTC BIDV – Sumi Trust

Tầng 20 tháp A, Vincom, số 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành,

quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

33/GP-NHNN ngày

12/4/2017


895,6


03

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.

(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)


Phụ lục 10

Bảng 4.2: Tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh của 5 công ty CTTC lớn tại Việt Nam qua các năm (2012 – 2018)

(Đơn vị tiền: Tỷ VND)

Stt

Công ty

Tổng vốn

Dư nợ theo năm

Lợi nhuận theo năm

Thuế nộp


1


Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á châu (ACBL)


300

2012: 925,00

2013: 973,00

2014: 947,58

2015: 894,00

2016: 906,00

2017: 850,00

2018: 815,00

2012: 70,56

2013: 68,90

2014: 10,85

2015: 38,00

2016: 26,00

2017: 16,30

2018: 10,20

2012: 14,10

2013: 13,80

2014: 2,20

2015: 7,60

2016: 5,20

2017: 3,30

2018: 2,40


2


Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Sacombank (SBL)


300

2012: 945,00

2013: 972,00

2014: 1206,00

2015: 1415,00

2016: 1553,00

2017: 1577,00

2018: 1688,00

2012: 81,60

2013: 74,70

2014: 78,10

2015: 76,00

2016: 79,50

2017: 76,00

2018: 65,80

2012: 16,30

2013: 15,20

2014: 15,60

2015: 12,30

2016: 13,20

2017: 15,30

2018: 13,30



Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Vietinbank


1000

2012: 1297,00

2013: 1353,00

2014: 1408,00

2012: 101,2

2013: 89,77

2014: 83,50

2012: 20,20

2013: 18,20

2014: 16,70


Stt

Công ty

Tổng vốn

Dư nợ theo năm

Lợi nhuận theo năm

Thuế nộp


3



2015: 1639,00

2016: 1894,00

2017: 2254,00

2018: 2330,00

2015: 101,90

2016: 107,60

2017: 117,20

2018: 121,20

2015: 20,40

2016: 21,50

2017: 23,40

2018: 24,30


4


Công ty cho thuê tài chính VILC (100% vốn nước ngoài)


350

2012: 644,70

2013: 791,60

2014: 1229,40

2015: 1473,50

2016: 1693,80

2017: 1856,70

2018: 2278,50

2012: 24,00

2013: 26,30

2014: 34,00

2015: 44,40

2016: 44,30

2017: 45,70

2018: 54,80

2012: 4,80

2013: 5,30

2014: 6,80

2015: 8,90

2016: 8,80

2017: 9,10

2018: 11,00


5


Công ty cho thuê tài chính Kexim (100% vốn nước ngoài)


291

2012: 74,2 triệu USD

2013: 78,2 triệu USD

2014: 2340,00

2015: 2442,70

2016: 117,3 triệu USD

2017: 114,1 triệu USD

2018: 121 triệu USD

2012: 942,8 nghìn USD

2013: 920,6 nghìn USD

2014: 34,60

2015: 38,70

2016: 1,6 triệu USD

2017: 1,75 triệu USD

2018: 1,82 triệu USD

2012: 4,10

2013: 4,10

2014: 7,20

2015: 7,70

2016: 7,10

2017: 8,20

2018: 9,20

(Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty qua các năm: 2012 -2018)


Phụ lục 11

Bảng 4.10: Kết quả đánh giá ROA, ROE của nhóm các công ty CTTC đại diện


Công ty

Hệ số

2014

2015

2016

2017

2018

VILC

Tổng tài sản

1,409,237,000,000

1,747,562,000,000

1,951,752,000,000

2,185,962,240,000

2,291,996,953,600

Cty 100% vốn

Lợi nhuận

27,200,000,000

35,500,000,000

35,500,000,000

36,600,000,000

36,700,000,000

nước ngoài

VCSH

450,805,000,000

479,835,000,000

502,864,000,000

506,735,000,000

603,453,000,000


ROA

2%

2%

2%

2%

2%


ROE

6%

7%

7%

7%

6%








KEXIM Leasing

Tổng tài sản

2,960,574,057,430

3,030,829,114,940

3,181,076,571,000

3,435,562,696,680

3,562,805,759,520

Cty 100% vốn

Lợi nhuận

27,400,868,270

31,022,513,610

29,700,000,000

32,050,000,000

32,660,000,000

nước ngoài

VCSH

228,605,500,640

258,528,014,250

301,671,519,000

309,734,231,000

405,231,435,000


ROA

1%

1%

1%

1%

1%


ROE

12%

12%

10%

10%

8%








VIETINBANK Leasing

Tổng tài sản

1,421,148,616,684

1,674,682,134,426

1,929,600,163,489

2,125,701,142,546

2,571,879,145,200

Cty thuộc NHTM

Lợi nhuận

66,866,813,580

81,512,223,515

86,193,335,390

93,821,527,732

96,932,140,000

cổ phần Việt Nam

VCSH

854,358,793,563

1,066,262,627,091

1,079,146,627,400

1,273,142,752,289

1,281,651,920,013


ROA

5%

5%

4%

4%

4%


ROE

8%

8%

8%

7%

8%








SACOMBANK Leasing

Tổng tài sản

1,440,135,000,000

1,701,859,000,000

1,574,430,000,000

1,846,321,000,000

1,968,088,000,000

Cty thuộc NHTM

Lợi nhuận

62,500,000,000

63,700,000,000

66,300,000,000

60,700,000,000

52,500,000,000

cổ phần Việt Nam

VCSH

407,934,000,000

414,417,000,000

419,635,000,000

434,944,000,000

481,259,000,000


ROA

4%

4%

4%

3%

3%


ROE

15%

15%

16%

14%

11%

(Nguồn: Các Báo cáo thường niên của các công ty CTTC, qua các năm từ 2014-2018)

Nguồn Các Báo cáo thường niên của các công ty CTTC qua các năm từ 2014 2018 1

Xem tất cả 231 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí