TÊN CÔNG TY | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ | SỐ LƯỢNG CN & PGD | |
6 | Công ty CTTC I Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank no.1 Leasing Company) | 4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội | 06/GP-CTCTTC ngày 27/8/1998 | 200 | 02 |
7 | Công ty TNHH MTV CTTC Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank Leasing Limited Company) | 230 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh | 04/GP-NHNN ngày 12/4/2006 | 300 | 01 |
8 | Công ty TNHH CTTC Quốc tế Việt Nam (100% vốn nước ngoài) (Vietnam International Leasing Company Limited) | P 902, Centre Tower 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh | 117/GP-NHNN ngày 24/4/2008 (Cấp lại) | 350 | |
9 | Công ty TNHH CTTC Quốc tế Chailease (100% vốn nước ngoài) (Chailease International Leasing Company Limited) | Phòng 2801-04 tầng 28, Sài Gòn Trade Centre, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh | 09/GP-NHNN ngày 09/10/2006 | 580,7 | 04 |
10 | Công ty TNHH CTTC BIDV – Sumi Trust | Tầng 20 tháp A, Vincom, số 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 33/GP-NHNN ngày 12/4/2017 | 895,6 | 03 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam - 25
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam - 26
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục 10
Bảng 4.2: Tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh của 5 công ty CTTC lớn tại Việt Nam qua các năm (2012 – 2018)
(Đơn vị tiền: Tỷ VND)
Công ty | Tổng vốn | Dư nợ theo năm | Lợi nhuận theo năm | Thuế nộp | |
1 | Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á châu (ACBL) | 300 | 2012: 925,00 2013: 973,00 2014: 947,58 2015: 894,00 2016: 906,00 2017: 850,00 2018: 815,00 | 2012: 70,56 2013: 68,90 2014: 10,85 2015: 38,00 2016: 26,00 2017: 16,30 2018: 10,20 | 2012: 14,10 2013: 13,80 2014: 2,20 2015: 7,60 2016: 5,20 2017: 3,30 2018: 2,40 |
2 | Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Sacombank (SBL) | 300 | 2012: 945,00 2013: 972,00 2014: 1206,00 2015: 1415,00 2016: 1553,00 2017: 1577,00 2018: 1688,00 | 2012: 81,60 2013: 74,70 2014: 78,10 2015: 76,00 2016: 79,50 2017: 76,00 2018: 65,80 | 2012: 16,30 2013: 15,20 2014: 15,60 2015: 12,30 2016: 13,20 2017: 15,30 2018: 13,30 |
Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Vietinbank | 1000 | 2012: 1297,00 2013: 1353,00 2014: 1408,00 | 2012: 101,2 2013: 89,77 2014: 83,50 | 2012: 20,20 2013: 18,20 2014: 16,70 |
Công ty | Tổng vốn | Dư nợ theo năm | Lợi nhuận theo năm | Thuế nộp | |
3 | 2015: 1639,00 2016: 1894,00 2017: 2254,00 2018: 2330,00 | 2015: 101,90 2016: 107,60 2017: 117,20 2018: 121,20 | 2015: 20,40 2016: 21,50 2017: 23,40 2018: 24,30 | ||
4 | Công ty cho thuê tài chính VILC (100% vốn nước ngoài) | 350 | 2012: 644,70 2013: 791,60 2014: 1229,40 2015: 1473,50 2016: 1693,80 2017: 1856,70 2018: 2278,50 | 2012: 24,00 2013: 26,30 2014: 34,00 2015: 44,40 2016: 44,30 2017: 45,70 2018: 54,80 | 2012: 4,80 2013: 5,30 2014: 6,80 2015: 8,90 2016: 8,80 2017: 9,10 2018: 11,00 |
5 | Công ty cho thuê tài chính Kexim (100% vốn nước ngoài) | 291 | 2012: 74,2 triệu USD 2013: 78,2 triệu USD 2014: 2340,00 2015: 2442,70 2016: 117,3 triệu USD 2017: 114,1 triệu USD 2018: 121 triệu USD | 2012: 942,8 nghìn USD 2013: 920,6 nghìn USD 2014: 34,60 2015: 38,70 2016: 1,6 triệu USD 2017: 1,75 triệu USD 2018: 1,82 triệu USD | 2012: 4,10 2013: 4,10 2014: 7,20 2015: 7,70 2016: 7,10 2017: 8,20 2018: 9,20 |
(Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty qua các năm: 2012 -2018)
Phụ lục 11
Bảng 4.10: Kết quả đánh giá ROA, ROE của nhóm các công ty CTTC đại diện
Hệ số | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
VILC | Tổng tài sản | 1,409,237,000,000 | 1,747,562,000,000 | 1,951,752,000,000 | 2,185,962,240,000 | 2,291,996,953,600 |
Cty 100% vốn | Lợi nhuận | 27,200,000,000 | 35,500,000,000 | 35,500,000,000 | 36,600,000,000 | 36,700,000,000 |
nước ngoài | VCSH | 450,805,000,000 | 479,835,000,000 | 502,864,000,000 | 506,735,000,000 | 603,453,000,000 |
ROA | 2% | 2% | 2% | 2% | 2% | |
ROE | 6% | 7% | 7% | 7% | 6% | |
KEXIM Leasing | Tổng tài sản | 2,960,574,057,430 | 3,030,829,114,940 | 3,181,076,571,000 | 3,435,562,696,680 | 3,562,805,759,520 |
Cty 100% vốn | Lợi nhuận | 27,400,868,270 | 31,022,513,610 | 29,700,000,000 | 32,050,000,000 | 32,660,000,000 |
nước ngoài | VCSH | 228,605,500,640 | 258,528,014,250 | 301,671,519,000 | 309,734,231,000 | 405,231,435,000 |
ROA | 1% | 1% | 1% | 1% | 1% | |
ROE | 12% | 12% | 10% | 10% | 8% | |
VIETINBANK Leasing | Tổng tài sản | 1,421,148,616,684 | 1,674,682,134,426 | 1,929,600,163,489 | 2,125,701,142,546 | 2,571,879,145,200 |
Cty thuộc NHTM | Lợi nhuận | 66,866,813,580 | 81,512,223,515 | 86,193,335,390 | 93,821,527,732 | 96,932,140,000 |
cổ phần Việt Nam | VCSH | 854,358,793,563 | 1,066,262,627,091 | 1,079,146,627,400 | 1,273,142,752,289 | 1,281,651,920,013 |
ROA | 5% | 5% | 4% | 4% | 4% | |
ROE | 8% | 8% | 8% | 7% | 8% | |
SACOMBANK Leasing | Tổng tài sản | 1,440,135,000,000 | 1,701,859,000,000 | 1,574,430,000,000 | 1,846,321,000,000 | 1,968,088,000,000 |
Cty thuộc NHTM | Lợi nhuận | 62,500,000,000 | 63,700,000,000 | 66,300,000,000 | 60,700,000,000 | 52,500,000,000 |
cổ phần Việt Nam | VCSH | 407,934,000,000 | 414,417,000,000 | 419,635,000,000 | 434,944,000,000 | 481,259,000,000 |
ROA | 4% | 4% | 4% | 3% | 3% | |
ROE | 15% | 15% | 16% | 14% | 11% |
(Nguồn: Các Báo cáo thường niên của các công ty CTTC, qua các năm từ 2014-2018)