Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Công ty TNHH MTV Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội - 15


I. Thông tin cá nhân.

PHỤ LỤC 02 KẾT QUẢ ĐIỀU TRA


STT

Chức vụ công tác

Số người

1

Cán bộ lãnh đạo, cán bộ quản lý

55

2

Nhân viên văn phòng, cán bộ xây dựng, công nhân kĩ thuật

346

3

Lái xe, bảo vệ, tạp vụ

13


Tổng

414

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Công ty TNHH MTV Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội - 15


STT

Độ tuổi

Số người

1

Dưới 30 tuổi

36

2

Từ 30 tuổi – dưới 40 tuổi

180

3

Từ 40 tuổi – dưới 50 tuổi

183

4

Trên 50 tuổi

15


Tổng

414


STT

Trình độ

Số người

1

Đại học và sau đại học

48

2

Cao đẳng

137

3

Trung cấp

95

4

Dạy nghề, lao động phổ thông

134


Tổng

414


STT

Thâm niên công tác

Số người

1

Dưới 6 tháng

15

2

Từ 6 - 12 tháng

35

3

Từ 1- 3 năm

230

4

Trên 3 năm

134


Tổng

414


II. Nội dung.

1. Anh (chị) thấy công tác tuyển dụng của Công ty được thực hiện như thế nào?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Đúng quy trình tuyển dụng của Công ty

174

87

Chưa đúng quy trình, chỉ mang tính hình thức

26

13

Tổng

200

100

2. Anh (chị) thấy Công ty thường sử dụng kết quả đánh giá thực hiện công việc vào mục đích gì?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Làm cơ sở để chi trả lương

15/200

75

Làm cơ sở để chi trả các khoản phụ cấp, phúc lợi

172/200

86

Xếp loại thi đua, khen thưởng

200/200

100

Làm cơ sở để thực hiện các chính sách nhân sự

155/200

78

Khác

47/200

24


3. Mức lương hàng tháng anh (chị) nhận được là bao nhiêu?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Dưới 3 triệu đồng

18

9

Từ 3 đến dưới 5 triệu đồng

114

57

Từ 5 đến dưới 7 triệu đồng

50

40

Trên 7 triệu đồng

18

9

Tổng

200

100


4. Anh (chị) thấy công việc hiện tại đã phù hợp với năng lực của mình chưa?có cần thay đổi không?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Phù hợp, không cần thay đổi

170

85

Chưa phù hợp nhưng không cần thiết thay đổi

26

13

Chưa phù hợp, cần phải thay đổi

4

2

Tổng

200

100


5. Anh(chị) có biết ngoại ngữ không?


Tiêu chí

Số người

Tỷ lệ (%)

Thành thạo giao tiếp hơn 1 ngoại ngữ

2

1

Giao tiếp cơ bản 1 ngoại ngữ trở lên

25

12,5

Giao tiếp sơ sài

43

21,5

Không giao tiếp được bằng ngoại ngữ

130

65

Tổng

200

100


6. Mức độ anh (chị) tham gia các hoạt động tập thể ở Công ty (các hội thi, hội thao, các phong trào thi đua,…)?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Tham gia đầy đủ

164

82

Thỉnh thoảng tham gia

30

15

6

3

Tổng

200

100

Không bao giờ tham gia


7. Mức độ anh (chị) tham gia các đợt khám sức khỏe do Công ty tổ chức?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Tham gia đầy đủ

200

100

Tham gia nhưng không thường xuyên

0

0

Không bao giờ tham gia

0

0

Tổng

200

100


8. Anh (chị) có sử dụng các trang bị an toàn lao động được Công ty cấp phát hay không? (câu hỏi này chỉ áp dụng với cán bộ xây dựng, công nhân kĩ thuật của Công ty).


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Thường xuyên sử dụng

166

83

Có sử dụng nhưng không thường xuyên

20

10

Rất ít khi

14

7

Không sử dụng bao giờ

0

0

Tổng

200

100


Nếu “không chọn” đáp án “thường xuyên sử dụng” thì lý do anh (chị) thường xuyên không sử dụng là gì?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Trang bị cũ, không còn tác dụng bảo hộ lao động

0/34

0

Không cảm thấy thoải mái khi sử dụng

0/34

0

Khi làm việc không cần thiết sử dụng

34/34

100

Khác

0/34

0


9. Tần xuất mở các lớp đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ cho nhân viên Công ty là bao lâu?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

1 năm/lần

162

81

6 tháng/lần

28

14

Không cố định, tùy tình hình và điều kiện thực tế

10

5

Không biết

0

0

Tổng

200

100

10. Anh (chị) thấy các chương trình đào tạo này thường xuất phát từ đâu?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Nhu cầu công việc

166

83

Nhu cầu cá nhân

14

7

Nhu cầu công việc và nhu cầu cá nhân

20

10

Khác

0

0

Tổng

200

100


11. Anh (chị) thấy mình cần được đào tạo, bổ sung thêm về nhóm kiến thức nào?


Tiêu chí

Số người trả lời

Tỷ lệ (%)

Nhóm kiến thức về chuyên môn

65/200

32,5

Nhóm kiến thức về tin học văn phòng, tiếng Anh

120/200

60,0

Nhóm kiến thức về kĩ năng quản lý, lãnh đạo

25/200

12,5

Nhóm kiến thức về kĩ năng làm việc nhóm

152/200

76,0

Nhóm kiến thức về kĩ năng giao tiếp

23/200

11,5

Nhóm kiến thức về quy định và chính sách pháp luật

54/200

27,0


12. Anh(chị) thấy tiền lương, thu nhập của Công ty hiện tại như thế nào?


Yếu tố liên quan đến tiền lương

Số người trả lời

Tỷ lệ %

Trả lương theo năng lực

49

40,83

Lương bổng hàng năm cao

16

13,33

Sống đủ dựa vào thu thập ở Công ty

63

52,5

Tiền lương xứng đáng với công việc thực hiện

36

30

Hài lòng về chế độ tiền lương, thưởng, phụ cấp tại công ty

48

40

13. Anh(chị) thấy công tác quy hoạch và sử dụng cán bộ của Công ty đã đúng quy chế và được quan tâm đúng mức chưa?



Mức độ hài lòng với các yếu tố


Tiêu chí đánh giá


1


2


3


4


5

Tổng


Điểm TB


%

Số phiếu

Quy hoạch và sử dụng nhân lực phù hợp, tạo cơ hội và phát triển năng lực bản thân


6,12


15,69


9,77


43,26


25,16


90,42


321


3,77

Công ty thực hiện thuyên chuyển lao động vào những vị trí phù hợp nhằm phát huy khả năng, sở trường của người lao động


19,56


21,05


6,32


44,21


8,46


96,01


361


3,09

Phân công công việc rõ ràng, hợp lý


5,22


19,81


8,89


55,83


10,05


95,32


387


3,56


14. Anh(chị) đánh giá hoạt động đào tạo và phát triển nhân lực của Công ty?



Mức độ hài lòng với các yếu tố


Tiêu chí đánh giá


1


2


3


4


5

Tổng

Điểm TB

%

Số phiếu

Công ty cung cấp các chương trình

đào tạo cần thiết cho công việc


7,37


11,58


15,26


31,58


34,21


97


393


3,85

Nhân viên hài lòng với cơ hội được đào tạo trong công ty


5,26


8,42


5,26


46,32


34,74


97


393


3,92

Các chương trình đào tạo của công ty có hiệu quả tốt


8,42


25,89


21,05


36,11


10,53


97


393


3,30

Nhân viên hài lòng với các chương

trình đào tạo của công ty


7,37


9,47


21,05


48,42


13,68


97


393


3,62

15. Anh(chị) cho đánh giá về sự quan tâm, bảo vệ sức khỏe người lao động của Công ty ?



Mức độ hài lòng với các yếu tố


Tiêu chí đánh giá


1


2


3


4


5

Tổng


Điểm TB


%

Số phiếu

Cung cấp đầy đủ, đúng hạn chế độ BHYT


0


0


23,05


57,89


19,05


97


393


4,08

Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm cẩn thận, chu đáo


0


10,05


15,00


52,89


20,05


97


393


3,99

Thường xuyên quan tâm đến sức khỏe của CBCNV


2,06


9,28


13,40


51,55


23,71


97


393


3,97

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế, Lê Thị Mỹ Linh, Luận án Tiến sĩ kinh tế trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 2009.

2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu đổi mới và hội nhập quốc tế, TS. Phạm Công Nhất, Tạp chí Cộng sản số 786, tháng 4/2008

3. Các giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực theo hướng Công nghiệp hóa – hiện đại hóa, PGS.TS Mai Quốc Chánh, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999

4. Đào tạo và sử dụng nhân lực trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Phan Văn Kha, NXB Giáo dục, 2007.

5. PGS.TS. Phạm Văn Sơn, 2015, Bảy giải pháp nâng cao chất lượng nhân lực Việt Nam. Báo Giáo dục thời đại, 2015.

6. Giáo trình Quản trị nhân lực, PGS.TS Lê Thanh Hà, NXB Lao động – Xã hội Hà Nội, 2009.

7. Báo cáo tổng kết hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2016, Công ty TNHH MTV Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội, 2016.

8. Mai Đình Đoài, Sức khỏe là gì?,https://sites.google.com/site/doainoni/abc/1- khai-niem-chung-ve-suc-khoe

9. Tác giả Nguyễn Thị Tuyết Hoa “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty Đầu tư và phát triển hạ tầng đô thị”, 2007.

10. Phạm Minh Chính, Vương Quân Hoàng, 2009, Kinh tế Việt Nam: Thăng trầm và đột phá. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

Xem tất cả 127 trang.

Ngày đăng: 20/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí