ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
Phan Th H ng Phúc, Ph m Đ c Phúc (Đ ng ch biên)
Nguy n Th Kim Lan, Tr n Nh t Th ng, H c Văn Vinh, Nguy n Th T Uyên, Nguy n Đ c Dương, Tr n Đ c Hoàn,Tr nh Đình Thâu
GIÁO TRÌNH
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
PHANTHỊ HỒNG PHÚC, PHẠM ĐỨC PHÚC (Đồng chủ biên)
Nguyễn Thị Kim Lan, Trần Nhật Thắng, Hạc Văn Vinh,
Nguyễn Thị Tố Uyên, Nguyễn Đức Dương, Trần Đức Hoàn, Trịnh Đình Thâu
GIÁO TRÌNH
MỘT SỨC KHỎE
NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP Hà Nội – 2017
MỤC LỤC
Danh mục chữ viết tắt�������������������������������������������������������������������������������������������v Danh mục bảng��������������������������������������������������������������������������������������������������� vii Danh mục hình ������������������������������������������������������������������������������������������������������ix Lời nói đầu���������������������������������������������������������������������������������������������������������������xi
Phần 1 ĐẠI CƯƠnG VỀ MỘT SỨC KhỎE 1
Chương 1 Một số vấn đề cơ bản về Một sức khỏe 3
1.1. Khái niệm về sức khỏe, Một sức khỏe 3
1.2. Lịch sử hình thành Một sức khỏe 5
1.3. Cách tiếp cận Một sức khỏe trên thế giới và Việt Nam 7
1.4. Sự cần thiết xây dựng kế hoạch Một sức khỏe 11
1.5. Một sức khỏe trong kiểm soát dịch bệnh và an toàn thực phẩm 13
1.6. Cơ hội và thách thức của Một sức khỏe 15
Chương 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến Một sức khỏe 21
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe con người và sức khỏe động vật 21
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe hệ sinh thái 53
2.3. Mối tương tác qua lại giữa sức khỏe con người, sức khỏe động vật
và sức khỏe hệ sinh thái 61
2.4. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới sức khỏe con người và sức khỏe động vật 64
Chương 3 Năng lực cốt lõi Một sức khỏe 75
3.1. Khái niệm về năng lực cốt lõi Một sức khỏe 75
3.2. Năng lực cốt lõi Một sức khỏe 76
Phần 2 ÁP DỤnG nĂnG LỰC MỘT SỨC KhỎE TROnG KIỂM SOÁT
DỊCh BỆnh VÀ An TOÀn ThỰC PhẨM 81
Chương 4 Lập kế hoạch và quản lý kế hoạch trong kiểm soát dịch bệnh 83
4.1. Kế hoạch và lập kế hoạch 83
4.2. Quản lý kế hoạch 100
Chương 5 Các yếu tố văn hóa, niềm tin và Một sức khỏe 109
5.1. Một số khái niệm cơ bản về văn hóa 109
5.2. Văn hóa liên quan đến môi trường và sức khỏe 110
5.3. Ảnh hưởng của những yếu tố văn hoá đối với sức khỏe con người 111
5.4. Niềm tin và quan niệm về sức khỏe, nguyên nhân bệnh tật từ góc độ văn hóa 115
5.5. Một số thói quen, tập quán của Việt Nam và vấn đề Một sức khỏe 116
5.6. Xây dựng các chương trình can thiệp sức khỏe (dự phòng)
cân nhắc yếu tố văn hóa 122
Chương 6 Lãnh đạo, hợp tác, quan hệ đối tác Một sức khỏe 123
6.1. Khái niệm về lãnh đạo 123
6.2. Khái niệm về hợp tác 124
6.3. Các phương thức hợp tác trong Một sức khỏe 126
6.4. Cách xác định các bên liên quan để xây dựng mối quan hệ hợp tác có hiệu quả
trong Một sức khỏe 131
6.5. Giải quyết các mâu thuẫn/xung đột trong hợp tác 133
6.6. Áp dụng năng lực lãnh đạo trong kiểm soát dịch bệnh 138
6.7. Áp dụng năng lực hợp tác và quan hệ đối tác trong việc kiểm soát dịch bệnh
truyền lây và an toàn thực phẩm 139
Chương 7 Giá trị đạo đức, tư duy hệ thống Một sức khỏe
trong kiểm soát dịch bệnh và an toàn thực phẩm 143
7.1. Khái niệm về giá trị đạo đức 143
7.2. Khái niệm về tư duy và phát triển tư duy 144
7.3. Khái niệm về hệ thống, đặc trưng của hệ thống 146
7.4. Tư duy hệ thống 147
7.5. Các phương thức tư duy hệ thống Một sức khỏe 154
7.6. Các bước phân tích để giải quyết vấn đề Một sức khỏe theo phương pháp
tư duy hệ thống 161
7.7. Áp dụng năng lực tư duy hệ thống trong việc kiểm soát dịch bệnh
truyền lây và an toàn thực phẩm 165
Chương 8 Truyền thông, thông tin, chính sách
và vận động chính sách trong Một sức khỏe 169
8.1. Truyền thông và thông tin 169
8.2. Chính sách và vận động chính sách 173
Tài liệu tham khảo��������������������������������������������������������������������������������������������� 185
Bộ NN&PTNT | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
BTNMN | Bệnh truyền nhiễm mới nổi | |
HST | Hệ sinh thái | |
MSK | Một sức khỏe | |
UBND | Ủy ban Nhân dân | |
VSATTP | Vệ sinh an toàn thực phẩm | |
II. Danh mục viết tắt tiếng Anh | ||
ADB | Asian Development Bank | Ngân hàng Phát triển Châu Á |
AMR | Antimicrobial Resistance | Kháng kháng sinh |
APSED | Asia Pacific Strategy for Emerging Diseases | Chiến lược Châu Á Thái Bình Dương về dịch bệnh mới nổi |
ASEAN | Association of Southeast Asian Nations | Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á |
APEC | Asia-Pacific Economic Cooperation | Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương |
CDC | Centers for Disease Control and Prevention | Trung tâm phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh của Hoa Kỳ |
EPT | Emerging Pandemic Threats | Chương trình các mối đe dọa đại dịch mới nổi |
FAO | Food and Agriculture Organization of the United Nations | Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Liên Hiệp Quốc |
GRAI | Global Response to Avian Influenza | Ứng phó với dịch cúm gia cầm |
Có thể bạn quan tâm!
- Một sức khỏe Phần 1 - 2
- Cách Tiếp Cận Một Sức Khỏe Trên Thế Giới Và Việt Nam
- Một Sức Khỏe Trong Kiểm Soát Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm
Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.
Human Immunodeficiency Virus | Virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người | |
HPAI | Highly Pathogenic Avian Influenza | Cúm gia cầm độc lực cao |
IHR | International Health Regulations | Điều lệ Y tế Quốc tế |
IMCAPI | International Ministerial Conference on Animal and Pandemic Influenza | Hội nghị Bộ trưởng về phòng chống cúm gia cầm và đại dịch cúm |
ILO | International Labour Organization | Tổ chức Lao động Quốc tế |
IPCC | Intergovernmental Panel on Climate Change | Ủy ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu |
MERS | Middle East Respiratory Syndrome | Hội chứng hô hấp Trung Đông |
NSCHP | The National Steering Committee on Human Pandemic Influenza Prevention and Control | Ban chỉ đạo Quốc gia về phòng chống Cúm đại dịch ở người |
OHCN | One Health Communication Network | Mạng lưới truyền thông Một sức khỏe |
OHCC | One Health Core Competency | Năng lực cốt lõi của Một sức khỏe |
OIE | World Organisation for Animal Health | Tổ chức Thú y thế giới |
OPI | Organisation of Prevention Influenza | Tổ chức phòng chống Cúm gia cầm và đại dịch Cúm |
PEP | Post Exposure Prophylaxis | Dự phòng sau phơi nhiễm |
PrEP | Pre Exposure Prophylaxis | Dự phòng tiền phơi nhiễm |
PVS | Performance of Veterinary Services | Bộ công cụ đánh giá công tác thú y |
SARS | Severe acute respiratory syndrome | Hội chứng Viêm đường hô hấp cấp |
SAARC | South Asian Association for Regional Cooperation | Hiệp hội Nam Á vì sự hợp tác khu vực |
STDs | Sexually Transmitted Diseases | Các bệnh lây qua đường tình dục |
SEAOHUN | South East Asia One Health University Network | Mạng lưới Một sức khỏe các trường Đại học Đông Nam Á |
UN | United Nation | Liên Hợp Quốc |
UNDP | United Nations Development Programme | Chương trình phát triển Liên Hợp Quốc |
UNICEF | United Nations Children's Fund | Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc |
USAID | United State Agency for International Development | Cơ quan phát triển Quốc tế Hoa Kỳ |
VOHUN | Vietnam One Health University Network | Mạng lưới Một sức khỏe các trường Đại học Việt Nam |
WHO | World Health Organisation | Tổ chức Y tế thế giới |
Bảng 2.1. Các nguyên nhân tử vong theo tuổi và tỷ lệ theo tử vong của Úc 33
Bảng 3.1. Năng lực cốt lõi Một sức khỏe tại các nước Đông Nam Á 75
Bảng 4.1. Mẫu thu thập thông tin về bệnh cao huyết áp tại trạm y tế xã 87
Bảng 4.2. Bảng kiểm tra quan sát giếng nước đào 87
Bảng 4.3. Kế hoạch hành động 92
Bảng 6.1. So sánh các cách tiếp cận đa ngành, liên ngành và xuyên ngành 130
Bảng 6.2. Giải quyết các mâu thuẫn trong hợp tác 136
Bảng 8.1. Kế hoạch chiến thuật vận động 181
Bảng 8.2. Biểu mẫu kế hoạch vận động chính sách 182
Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe của Lalonde | 25 | |
Hình 2.2. | Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe của Dahlgren và Whitehead | 27 |
Hình 2.3. | Mô hình các yếu tố xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe | 29 |
Biểu đồ 2.1. | Mô hình hệ thống thay đổi sử dụng đất ảnh hưởng tới sức khỏe hệ sinh thái | 63 |
Hình 4.1. | Mô hình hóa lập kế hoạch theo chỉ tiêu | 84 |
Hình 4.2. | Mô hình hóa lập kế hoạch từ dưới lên | 84 |
Hình 4.3. | Sơ đồ về các nguyên nhân dẫn tới vấn đề sức khỏe | 89 |
Hình 4.4. | Sơ đồ các nguyên nhân dẫn đến các vấn đề sức khỏe | 89 |
Hình 5.1. | Đi gày gót quá cao có thể liên quan đến một số bệnh về xương và chấn thương | 112 |
Hình 5.2. | Mặc áo chống nắng khi đi ra đường vào buổi sáng sớm dễ dẫn đến bệnh | |
loãng xương | 112 | |
Hình 5.3 | Nhà sàn của dân tộc Thái ở Lai Châu | 115 |
Hình 5.4. | Bếp lửa trong nhà | 115 |
Hình 5.5. | Món cá sống được nhiều người ưa chuộng | 117 |
Hình 5.6. | Người Hàn Quốc hay ăn bạch tuộc sống | 117 |
Hình 5.7. | Món gỏi cá trộn thính | 117 |
Hình 5.8. | Món gỏi cá trộn rau | 117 |
Hình 5.9. | Món tiết canh | 118 |
Hình 5.10. | Quán ăn đường phố | 119 |
Hình 5.11. | Phun thuốc trừ sâu cho rau | 119 |
Hình 5.12. | Phun thuốc trừ sâu cho lúa | 119 |
Hình 5.13. | Nuôi gia súc dưới gầm nhà sàn | 120 |
Hình 5.14. | Sử dụng phân tươi tưới rau | 121 |
Hình 5.15. | Nhà tiêu làm tạm bợ trên mặt ao | 121 |