Mật Độ Điểm Tndlnv (Đang Khai Thác Và Chưa Khai Thác) Phân Theo Quận, Huyện Tại Tphcm


Stt

Tên người khảo sát

Nam Nữ

Vị trí công việc

Ngày phỏng vấn

Địa điểm

Chị Th., (đề

7 nghị không nêu tên)

Huỳnh Tuấn

x Nhân viên soát vé 06/06/2014 Thảo Cầm Viên Sài Gòn Diễn viên múa rối

8 Nghĩa x

nước (Nhà hát nghệ

thuật Phương Nam) Họa sĩ

08/06/2014 Bảo tàng Lịch sử TPHCM


Khu nhà Kỳ Long

9 Lý Khắc Nhu x

(chủ khu nhà Kỳ Long)

07/08/2014

(Làng Nghệ Sĩ Hàm Long, quận 2)

Chương

(Diamond Parkson)

Nguyễn Hữu HDV tại điểm (Khu Công viên 23 tháng 9

11 Thành x

DTLS Địa đạo Củ Chi) 28/03/2015 (Ngày hội du lịch TPHCM

12 Nguyễn Hữu x

Nhân viên bảo tồn 30/04/2015 Căn cứ Rừng Sác

Minh

động vật



13 Phạm Văn x

Vạn phó Hội Vạn Lạch

30/04/2015

Lăng Ông Thủy Tướng

14 Nguyễn Văn x

Nghệ nhân nặn Tò he

02/05/2015

CVVH Đầm Sen


Phòng Nghiên cứu và




Phát triển, Trường


CVVH Đầm Sen

15 Thiên Lý x

Trung cấp Du lịch và

28/05/2016

(Liên hoan Ẩm thực


Khách sạn


Đất Phương Nam)


Saigontourist



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.

Khai thác tài nguyên du lịch nhân văn để phát triển du lịch ở Thành phố Hồ Chí Minh - 24

10 Nguyễn Đình

x Nhân viên phục vụ 17/03/2015 Nhà hàng Món Huế


năm 2015)


Chấn Bảy



16 Nguyễn Thuận Ánh


17 Đặng Nguyễn x Nghiêm


18 Nguyễn Thị x Kim Chi


19 Vũ Đình x Dương


20 Nguyễn Thị x Diệu Thảo

Biên tập viên kênh truyền hình cáp Du lịch và Khám phá SCTV12

Chủ quán Mì gia 79 (số 04 Vĩnh Khánh, phường 8, Quận 4) Giám đốc Công ty TNHH Ẩm thực Bún Quê Tôi (số 166/190F Đoàn Văn Bơ, phường 14, Quận 4) Chuyên viên Phòng thông tin và hỗ trợ du khách TPHCM Chuyên gia ẩm thực Việt Nam, Phó Trưởng khoa Sư phạm Kỹ thuật, Đại


28/05/2016


28/05/2016


28/05/2016


29/05/2016


26/04/2017


CVVH Đầm Sen (Liên hoan Ẩm thực Đất Phương Nam)

CVVH Đầm Sen (Liên hoan Ẩm thực Đất Phương Nam)


CVVH Đầm Sen (Liên hoan Ẩm thực Đất Phương Nam)


CVVH Đầm Sen (Liên hoan Ẩm thực Đất Phương Nam)


Trung tâm Hội nghị và Triển lãm Sài Gòn

học Sài Gòn


Phụ lục 5. Mật độ điểm TNDLNV (đang khai thác và chưa khai thác) phân theo quận, huyện tại TPHCM

St t

Quận, huyện

Di sản, DTL SVH

Công trình nhân tạo

Lễ hội

Sự kiện đặc biệt

Làng nghề,

phố nghề

truyền thống

Ẩm thực truyền thống

Đối tượng nhận thức khác

Tổng các điểm TNDL NV

Diện tích (km2)

Mật độ TNDL NV

(điểm

/km2)

Phân

loại (*)

1 Quận 1 33 31 3 10 1 25 12 112 8 14,0 +++++

2 Quận 2 6 1 0 0 0 0 0 7 50 0,14 +

3 Quận 3 11 2 1 0 2 23 2 41 5 8,2 ++++

4 Quận 4 2 1 0 0 0 0 0 3 4 0,75 ++

5 Quận 5 17 6 2 1 2 1 0 30 4 7,5 +++

6 Quận 6 7 0 0 0 0 1 0 8 7 1,14 +

7 Quận 7 1 1 0 1 0 1 0 4 36 0,11 +

8 Quận 8 0 0 1 1 1 0 1 3 19 0,16 +

9 Quận 9 8 2 1 3 0 0 2 16 114 0,14 +

10 Quận 10 3 5 0 0 0 2 0 10 6 1,67 ++

11 Quận 11 1 2 1 3 0 2 2 11 5 2,2 ++

12 Quận 12 1 0 0 0 0 0 0 1 53 0,02 +

13 Quận

Bình Tân 0 0 0 0 0 0 0 0 20 0,0 +

14 Q. Bình Thạnh


2 1 1 1 0 2 3 10 22 0,45 ++


15 Q. Gò Vấp 13 1 1 0 1 0 1 17 16 1,06 ++

16 Q. Phú Nhuận

17 Q. Tân Bình


18 Q. Tân Phú

19 Q. Thủ Đức

20 H. Bình Chánh


7 2 1 0 0 0 0 10 21 0,48 ++


3 4 1 0 1 0 0 9 5 1,8 ++


10 0 0 0 0 0 0 10 48 0,21 +


8 0 0 0 1 1 0 10 52 0,19 +


6 1 0 0 0 0 0 7 435 0,02 +


21 H. Cần Giờ 3 0 1 0 0 1 2 7 109 0,06 +

22 H. Củ Chi 15 2 0 0 2 1 0 20 253 0,08 +

23 H. Hóc Môn


6 0 0 0 0 0 0 6 100 0,06 +


24 H. Nhà Bè 5 0 0 0 0 0 0 5 704 0,01 +

Tổng cộng 168 62 14 17 11 60 25 357 2.096

Nguồn: Tổng hợp từ Liên minh Hợp tác xã TPHCM [33]; Sở VHTT&DL TPHCM [60]; Sở VHTT&DL TPHCM [61];Lê Trung Vũ và Lê Hồng Lý [88]; Bửu Ngôn [41]; Kết quả khảo sát thực địa.

(*) Ghi chú: + Rất thưa (từ 0 đến 0,27); ++ Thưa (từ 0,28 đến 5,5); +++ Trung bình (từ 5,6 đến 8,3);

++++ Dày (từ 8,4 đến 11,1); +++++ Rất dày (11,2 đến 14).


Phụ lục 6. Kết quả khảo sát bảng hỏi khách du lịch


* Giới tính

Giới tính Số khách Tỉ lệ %

Nam 219 52,1

Nữ 201 47,9

Khác 0 0,0

Tổng cộng 420 100,0

* Nhóm tuổi

Nhóm tuổi Số khách Tỉ lệ %


Thiếu niên (dưới 16 tuổi)

19

4,5

Thanh niên (từ 16 đến 24 tuổi)

129

30,7

Thanh niên (từ 25 đến 32 tuổi)

94

22,4

Trung niên (từ 33 đến 50 tuổi)

104

24,8

Người già (trên 50 tuổi)

74

17,6

Tổng cộng

420

100,0

* Học vấn





Cấp học

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Số khách Tỉ lệ %

Số khách Tỉ lệ %

Số khách Tỉ lệ %

Phổ thông cơ sở trở xuống

(cấp II trở xuống) 60 23,1 5 3,1 65 15,5

Phổ thông trung học (cấp III) 84 32,3 28 17,5 112 26,7

Cao đẳng, đại học, sau đại học 112 43,1 112 70,0 224 53,3

Khác 4 1,5 15 9,4 19 4,5

Tổng cộng 260 100,0 160 100,0 420 100,0

* Nghề nghiệp

Nghề nghiệp

Số lượng

Tỉ lệ %

Nông - lâm - ngư nghiệp 19 4,5

Công nghiệp - xây dựng 62 14,8

Dịch vụ 139 33,1

Học sinh - sinh viên 93 22,1

Hưu trí 28 6,7

Khác (nội trợ, tu sĩ, bộ đội,…) 79 18,8

Tổng cộng 420 100,0

* Câu 1: Nguồn cấp khách

Nguồn cấp khách

Số khách

Tỉ lệ %

Khách nội địa 260 61,9

Khách quốc tế 160 38,1

Tổng cộng 420 100,0

Khu vực cấp khách (quốc tế) Số khách Tỉ lệ %

Bắc Mỹ 23 5,5

Châu Âu 44 10,5

Đông Á 21 5,0



Đông Bắc Á

16

3,8

Đông Nam Á

32

7,6

Nam Á và Tây Nam Á

6

1,4

Châu Đại Dương

12

2,9

Khác

6

1,4

Tổng cộng

160

38,1

* Câu 2: Số lần đến TPHCM




Số lần đến TPHCM

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


1 lần

87

33,4

116

72,5

203

48,3

Từ 2 đến 3 lần

79

30,4

28

17,5

107

25,5

Từ 4 đến 5 lần

39

15,0

10

6,2

49

11,6

Từ 6 đến 7 lần

27

10,4

6

3,8

33

7,9

Trên 7 lần

28

10,8

0

0,0

28

6,7

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

* Câu 3: Mục đích du lịch



Mục đích du lịch

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Tham quan

204

46,7

141

49

345

47,5

Nghiên cứu

27

6,2

13

4,5

40

5,5

Vui chơi - giải trí

90

20,6

29

10,1

119

16,4

Tôn giáo, tín ngưỡng

16

3,7

2

0,7

18

2,5

Kinh doanh

8

1,8

24

8,3

32

4,4

Mua sắm

25

5,7

32

11,1

57

7,9

Thăm người thân

40

9,2

12

4,2

52

7,2

Khác

27

6,2

35

12,2

62

8,6

Tổng cộng

437

100,0

288

100,0

725

100,0

* Câu 4: Nơi đã tham quan khi đến TPHCM



Stt


Nơi đã tham quan

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


1

Chợ Bến Thành

138

- 114

- 252

-

2

Nhà thờ Đức Bà

141

- 96

- 237

-

3

Dinh Độc lập

137

- 93

- 230

-

4

Bưu điện Trung tâm Thành phố

107

- 102

- 209

-

5

CVVH Đầm Sen

153

- 15

- 168

-

6

CVVH Suối Tiên

148

- 13

- 161

-

7

Khu DTLS Địa đạo Củ Chi

93

- 66

- 159

-

8

Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh

61

- 71

- 132

-

9

Bảo tàng Lịch sử TPHCM

70

- 56

- 126

-

10

Chợ Lớn

68

- 54

- 122

-

11

Căn cứ Rừng Sác

59

- 25

- 84

-

12

Thảo Cầm Viên Sài Gòn

27

- 19

- 46

-

13

Chùa Giác Lâm

23

- 18

- 41

-



Stt


Nơi đã tham quan

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


14

Miếu Bà Thiên Hậu

13

- 26

- 39

-

15

TTTM Vincom Đồng Khởi

20

- 16

- 36

-

16

Đường hoa xuân Nguyễn Huệ

20

- 15

- 35

-

17

Công viên 23 tháng 9

16

- 15

- 31

-

18

Lăng Ông Thủy Tướng

26

- 5

- 31

-

19

Bảo tàng Lịch sử TPHCM

14

- 1

- 15

-


20

Bảo tàng Hồ Chí Minh (chi nhánh TPHCM)


8


- 1


- 9


-

21

Thương xá TAX

0

- 6

- 6

-

22

Đường Hải Thượng Lãn Ông

5

- 0

- 5

-

23

KDL Bình Quới

4

- 1

- 5

-

24

Nhà hát Thành phố

1

- 4

- 5

-

25

KDL Vàm Sát (*)

3

- 0

- 3

-

26

TTTM Diamond

1

- 2

- 3

-

27

Bảo tàng Mỹ thuật TPHCM

0

- 2

- 2

-

28

Chùa Vĩnh Nghiêm

1

- 1

- 2

-

29

Bảo tàng phụ nữ Nam Bộ

1

- 0

- 1

-

30

Chợ An Đông

1

- 0

- 1

-

31

Chùa Bà Mariamman

0

- 1

- 1

-

32

Chùa Phổ Quang

1

- 0

- 1

-

(*) TNDLTN

* Câu 5: Kênh thông tin (biết đến điểm du lịch)



Kênh thông tin

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Người thân

145

31,4

39

17,73

184

27

Bạn bè, đồng nghiệp

95

20,6

46

20,91

141

20,7

Tivi

65

14,1

5

2,27

70

10,3

Báo chí

36

7,8

1

0,45

37

5,4

Công ty Du lịch

5

1,1

17

7,73

22

3,2

Mạng internet

79

17,1

38

17,27

117

17,2

Sách hướng dẫn du lịch

8

1,7

50

22,73

58

8,5

Khác (bản đồ, tài xế giới thiệu,

tiện đường ghé vào,…)


29


6,3


24


10,91


53


7,8

Tổng số ý kiến

462

100,0

220

100,0

682

100,0


* Câu 6: Dự định quay lại TPHCM



Mục đích du lịch

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Chưa có dự định

44

16,9

58

36,3

102

24,3

Sẽ quay lại

211

81,2

93

58,1

304

72,4

Không quay lại

5

1,9

9

5,6

14

3,3

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

* Câu 7: Lý do chọn điểm du lịch


Lý do chọn điểm du lịch

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Mong muốn có thêm hiểu biết 203

71,7

103

61,7

306

68

Nằm trong chương trình tham

3


1,1


20


12


23


5,1

Mua sắm 9

3,2

14

8,3

23

5,1

Giải trí, thư giãn 17

6

0

0

17

3,8

Khác (ăn uống, gần khách sạn,

51


18


30


18


81


18

Tổng cộng 283

100,0

167

100,0

450

100,0

quan


tiện đường ghé vào,…)



Hình thức tham quan

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

* Câu 8: Hình thức tham quan














Tự đi một mình

65

25.0

52

32.5

117

27.9

Tự tổ chức đi theo nhóm

191

73.5

96

60.0

287

68.3

Công ty Du lịch tổ chức

4

1.5

12

7.5

16

3.8

Khác

0

0.0

0

0.0

0

0.0

Tổng cộng

260

100.0

160

100.0

420

100.0

* Câu 9: Tính tiếp cận



Tính tiếp cận

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Bến bãi đỗ xe thuận tiện


Đồng ý

159

61,1

41

25,6

200

47,6

Không đồng ý

59

22,7

26

16,3

85

20,2

Không ý kiến

42

16,2

93

58,1

135

32,1

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

Giá vé vào cổng chấp nhận được

Đồng ý

105

40,4

71

44,4

176

41,9

Không đồng ý

31

11,9

3

1,9

34

8,1

Không ý kiến

124

47,7

86

53,8

210

50,0

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0


* Câu 10: Sự sẵn sàng phục vụ



Sự sẵn sàng phục vụ

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Giờ mở cửa tham quan hợp lý


Đồng ý

168

64,6

133

83,1

301

71,6

Không đồng ý

14

5,4

14

8,8

28

6,7

Không ý kiến

78

30,0

13

8,1

91

21,7

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

Yêu cầu được đáp ứng nhanh chóng

Đồng ý

127

48,9

105

65,6

232

55,2

Không đồng ý

17

6,5

12

7,5

29

6,9

Không ý kiến

116

44,6

43

26,9

159

37,9

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

* Câu 11: Nội dung tham quan



Nội dung tham quan

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Điểm tham quan có yếu tố độc đáo

Đồng ý

154

59.2

105

65.6

259

61.6

Không đồng ý

77

29.6

35

21.9

112

26.7

Không ý kiến

29

11.2

20

12.5

49

11.7

Tổng cộng

260

100.0

160

100.0

420

100.0

Nội dung tham quan hấp dẫn







Đồng ý

180

69,2

89

55,6

269

64,0

Không đồng ý

61

23,5

39

24,4

100

23,8

Không ý kiến

19

7,3

32

20,0

51

12,1

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

* Câu 12: Một số dẫn chứng về nội dung tham quan hấp dẫn



Stt

Nội dung du khách cho là hấp dẫn

Ý kiến đồng ý

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách


1

Tiết mục trình diễn sinh động

43

13

56

2

Kiến trúc và kết cấu công trình

25

16

41

3

Phong cảnh đẹp

20

16

36

4

Lịch sử lâu đời

13

21

34

5

Trò chơi hấp đẫn

28

4

32

6

Đường hầm

14

12

26

7

Nội dung trưng bày hấp dẫn

14

10

24

8

Món ăn đa dạng

19

5

24

9

Nhiều động vật

13

8

21

10

Nội thất, cổ vật

8

12

20

11

Món ăn ngon

12

7

19

12

Đông người

10

8

18

13

Hàng hóa đa dạng

8

7

15

14

Mô phỏng sinh động

8

2

10

15

Hàng lưu niệm

7

1

8

16

Môi trường hoang sơ

3

1

4



Stt

Nội dung du khách cho là hấp dẫn

Ý kiến đồng ý

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách


17

Hàng hóa rẻ

1

1

2

18

Khác

15

9

24


Tổng số ý kiến

261

153

414

* Câu 13:

CSVC-KT phục vụ du lịch






Bố trí dịch vụ bổ trợ hợp lý

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Đồng ý

168

64,6

103

64,4

271

64,5

Không đồng ý

54

20,8

30

18,7

84

20,0

Không ý kiến

38

14,6

27

16,9

65

15,5

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

* Câu 14: Nguồn nhân lực du lịch



Nội dung tham quan

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Nhân viên phục vụ thân thiện


Đồng ý

184

70,8

131

81,9

315

75,0

Không đồng ý

13

5,0

13

8,1

26

6,2

Không ý kiến

63

24,2

16

10,0

79

18,8

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

Nhân viên am hiểu lĩnh vực phụ trách

Đồng ý

114

43,9

94

58,7

208

49,6

Không đồng ý

6

2,3

16

10,0

22

5,2

Không ý kiến

140

53,8

50

31,3

190

45,2

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

* Câu 15: Sức chứa khách của điểm du lịch


Cảm thấy khó chịu vì đông người

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %


Đồng ý

37

14,2

11

6,9

48

11,4

Không đồng ý

194

74,6

147

91,9

341

81,2

Không ý kiến

29

11,2

2

1,2

31

7,4

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

* Câu 16: An toàn tại điểm du lịch


An toàn tại điểm du lịch

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Ý kiến Tỉ lệ %

Việc đi lại tại điểm du lịch an toàn

Đồng ý

216

83,1

130

81,3

346

82,4

Không đồng ý

28

10,8

25

15,6

53

12,6

Không ý kiến

16

6,1

5

3,1

21

5,0

Tổng cộng

260

100,0

160

100,0

420

100,0

An ninh tại điểm du lịch tốt







Đồng ý

218

83,8

141

88,1

359

85,5

Không đồng ý

12

4,6

10

6,3

22

5,2

Không ý kiến

30

11,4

9

5,6

39

9,3

Xem tất cả 237 trang.

Ngày đăng: 17/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí