- Sổ cái TK 63201
4.3.1.5 Tình hình thực tế kế toángiá vốn hàng bán tại công ty
- Căn cứ vào HĐ GTGT số 0000086 ngày 27/04/2015 và phiếu hạch toán ngày 27/04/2015 với nội dung xuất thành phẩm dầu mỡ nhờn bán cho tổng công ty thương mại kỹ thuật và đầu tư theo danh mục bảng kê số 18.
Kế toán ghi nhận giá vốn thành phẩm dầu mỡ nhờn: Nợ TK 632101 33.153.076
Có TK 155011 33.153.076
Tương tự như cách hạch toán trên, tính đến cuối quý 2 công ty đã ghi nhận tổng giá vốn thành phẩm dầu mỡ nhờn là : 56.360.150.012 đồng. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ số giá vốn này sang TK 91101 “xác định kết quả kinh doanh - công ty” để xác định kết quả kinh doanh.
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | ||
Ngày | Số | Nợ | Có | ||
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
27/04 | PHT | Giá vốn thành phẩm dầu mỡ nhờn theo danh mục bảng kê số 18 ngày 27/04 | 155011 | 33.153.076 | |
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
30/06 | Kết chuyển giá vốn thành phẩm dầu mỡ nhờn từ TK 632101 | 91101 | 56.360.150.012 | ||
Tổng số phát sinh nợ: 56.360.150.012 Tổng số phát sinh có: 56.360.150.012 Số dư cuối kỳ: 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Hoãn Lại
- Tình Hình Hoat Động Của Công Ty Trong Những Năm Gần Đây
- Tình Hình Thực Tế Kế Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ Tại Công Ty
- Tình Hình Thực Tế Của Kế Toán Chi Phí Hoạt Động Tài Chính
- Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh 6 Tháng Đầu Năm 2015
- Hđ Gtgt Đầu Ra Số 0000086 Ngày 27/04/2015
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán- tài chính công ty)
- Căn cứ vào HĐ GTGT số 0000042 ngày 25/04/2015 và phiếu hạch toán ngày 25/04/2015 với nội dung xuất hàng hóa dầu mỡ nhờn bán cho công ty TNHH MTV điều hành thăm dò khai thác dầu khí trong nước lô 05.1a.
Kế toán ghi nhận giá vốn hàng hóa dầu mỡ nhờn: Nợ TK 6322101 294.657.173
Có TK 156101 294.657.173
Tương tự như cách hạch toán trên, tính đến cuối quý 2 công ty đã ghi nhận tổng giá vốn hàng hóa dầu mỡ nhờn là : 5.214.262.478 đồng. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ số giá vốn này sang TK 91101 “xác định kết quả kinh doanh - công ty” để xác định kết quả kinh doanh.
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | ||
Ngày | Số | Nợ | Có | ||
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
25/04 | PHT | Giá vốn hàng hóa dầu mỡ nhờn bán cho công ty TNHH MTV điều hành thăm dò khai thác dầu khí trong nước | 156101 | 294.657.173 | |
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
30/06 | Kết chuyển giá vốn hàng hóa dầu mỡ nhờn | 91101 | 5.214.262.478 |
từ TK 6322101 | |||||
Tổng số phát sinh nợ: 5.214.262.478 Tổng số phát sinh có: 5.214.262.478 Số dư cuối kỳ: 0 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
(Nguồn: Phòng Kế toán- tài chính công ty)
Các hóa đơn khác cũng được hạch toán tương tự như trên, tính đến cuối quý 2 công ty đã ghi nhận tổng giá vốn hàng bán là: 115.916.207.569 đồng, trong đó tổng giá vốn thành phẩm dầu mỡ nhờn là 56.360.150.012 đồng, tổng giá vốn hàng hóa dầu mỡ nhờn là 5.214.262.478 đồng, tổng giá vốn hàng hóa xăng dầu là 53.808.722.337 đồng, tổng giá vốn hàng hóa và dịch vụ khác là 533.072.742 đồng. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ giá vốn hàng bán này sang TK 91101 “xác định kết quả kinh doanh - công ty” để xác định kết quả kinh doanh.
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | ||
Ngày | Số | Nợ | Có | ||
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
25/04 | 00000 42 | Giá vốn hàng hóa dầu mỡ nhờn bán cho công ty TNHH MTV điều hành thăm dò khai thác dầu khí trong nước | 156101 | 294.657.173 | |
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
00000 86 | Giá vốn thành phẩm dầu mỡ nhờn theo danh mục bảng kê số 18 ngày 27/04 | 155011 | 33.153.076 | ||
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
30/06 | Kết chuyển toàn bộ giá vốn hàng bán sang TK 91101 | 91101 | 115.916.207.569 | ||
Tổng số phát sinh nợ: 115.916.207.569 Tổng số phát sinh có: 115.916.207.569 Số dư cuối kỳ: 0 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
(Nguồn: Phòng Kế toán- tài chính công ty)
4.3.2 Kế toán chi phí bán hàng
4.3.2.1 Nội dung
Chi phí bán hàng phát sinh tại công ty bao gồm các khoản chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng, tiêu thụ sản phẩm như: Chi phí lương nhân viên bán hàng, chi phí công tác, chi phí vận chuyển bán hàng, chi phí khấu hao tài sản, các chi phí quảng cáo, ...
4.3.2.2 Chứng từ kế toán và quy trình luân chuyển chứng từ tại công ty
- Chứng từ kế toán tại công ty gồm:
+ Bảng phân bổ tiền lương, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
+ Hóa đơn dịch vụ mua ngoài, phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng,...
- Kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán để nhập liệu vào phần mềm kế toán Fast theo trình tự được thể hiện như sơ đồ dưới đây:
Sơ đồ 4.5: Trình tự hạch toán chi phí bán hàng
- Chứng từ ghi | ||
fast tự động tính và cập | sổ - Sổ chi tiết TK | Báo |
nhật dữ liệu | 641101, TK | cáo tài |
vào sổ kế | 641201, … | chính |
toán theo quy | - Sổ cái TK | |
định | 64101 |
Kế toán nhập liệu vào phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay
Căn cứ các chứng từ:
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
(Nguồn: Phòng Kế toán- tài chính công ty)
4.3.2.3 Tài khoản kế toán đang áp dụng tại công ty
Kế toán sử dụng TK 64101: “Chi phí bán hàng – công ty” . Tài khoản này được mở các TK cấp 2 như sau:
+ TK 641101: “Chi phí nhân viên – công ty”
+ TK 641201: “Chi phí nguyên, vật liệu, bao bì – công ty”
+ TK 641301: “Chi phí dụng cụ, đồ dùng – công ty”
+ TK 641401: “Chi phí khấu hao TSCĐ – công ty”
+ TK 641501: “Chi phí bảo hành – công ty”
+ TK 641701: “Chi phí dịch vụ mua ngoài – công ty”
+ TK 641801: “Chi phí mua hàng bằng tiền khác – công ty”
4.3.2.4 Sổ kế toán
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ chi tiết các TK như: TK 641101, TK 641201,...
- Sổ cái TK 64101
4.3.2.5 Tình hình thực tế kế toán chi phí bán hàng tại công ty
- Căn cứ vào giấy báo nợ của ngân hàng ngày 06/04/2015 với nội dung: Thanh toán chi phí vận chuyển dầu DO 0.05% cho công ty TNHH vận tải du lịch thương mại Hồng Nhân số là 13.970.000 đồng. Số tiền này đã bao gồm thuế GTGT 10%.
Kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 641201: 12.700.000
Nợ TK 133101: 1.270.000
Có TK 112101: 13.970.000
- Căn cứ vào phiếu chi số PC/15/04/39 phát sinh ngày 14/04/2015 với nội dung thanh toán chi phí điện thoại di động quý 1 năm 2015 bằng tiền mặt cho nhân viên bán hàng
Nguyễn Văn Minh với số tiền đã bao gồm thuế GTGT là 675.000 đồng, thuế GTGT là
71.564 đồng.
Căn cứ phiếu chi kế toán hạch toán:
603.436 | |
Nợ TK 133101: | 71.564 |
Có TK 111101: | 675.000 |
Kế toán ghi sổ chi tiết tài khoản 641201, 641101 tương tự như cách ghi sổ chi tiết TK 632101: Giá vốn thành phẩm dầu mỡ nhờn – công ty.
Với cách hạch toán tương tự như trên, tính đến cuối quý 2 công ty đã ghi nhận tổng chi phí bán hàng là: 10.414.447.019 đồng. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ số chi phí bán hàng này sang TK 91101 “xác định kết quả kinh doanh - công ty” để xác định kết quả kinh doanh.
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | ||
Ngày | Số | Nợ | Có | ||
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
06/04 | BN | Chi phí vận chuyển dầu DO 0.05% cho công ty TNHH vận tải du lịch thương mại Hồng Nhân | 112101 | 12.700.000 | |
….. | …… | ……………… | ….. | ………. | ………… |
14/04 | PC/15/0 4/39 | Thanh toán chi phí điện thoại di động quý 1/2015 | 111101 | 603.436 |
…… | ……………… | ….. | ………. | ………… | |
30/06 | Kết chuyển tổng chi phí bán hàng | 91101 | 10.414.447.019 | ||
Tổng số phát sinh nợ: 10.414.447.019 Tổng số phát sinh có: 10.414.447.019 Số dư cuối kỳ: 0 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
…..
(Nguồn: Phòng Kế toán- tài chính của công ty)
4.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
4.3.3.1 Nội dung
Chi phí quản lý DN của công ty bao gồm các chi phí liên quan phục vụ trong bộ phận quản lý doanh nghiệp như: Lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý, chi phí khấu hao TSCĐ, cước điện thoại di động, chi phí tiếp khách, ...
4.3.3.2 Chứng từ kế toán và quy trình luân chuyển chứng từ tại công ty
- Chứng từ kế toán gồm các chứng từ sau:
+ Bảng phân bổ tiền lương, bảng khấu hao TSCĐ
+ Hóa đơn dịch vụ mua ngoài, phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng,..
- Kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán để nhập liệu vào phần mềm kế toán Fast theo trình tự được thể hiện như sơ đồ dưới đây:
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ chi tiết TK 642101, TK 642201,…
- Sổ cái TK 64201
Báo cáo tài chính
Sơ đồ 4.6: Trình tự hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế toán nhập liệu vào phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay
Phần mềm fast tự động tính và cập nhật dữ liệu vào sổ kế toán theo quy
định
Căn cứ các chứng từ:
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
(Nguồn: Phòng Kế toán- tài chính của công ty)
4.3.3.3 Tài khoản kế toán đang áp dụng tại công ty
Để hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán sử dụng TK 64201: “Chi phí quản lý doanh nghiệp – công ty”. Tài khoản này được mở các TK cấp 2 như sau:
+ TK 642101: “Chi phí nhân viên quản lý–công ty”
+ TK 642201: “Chi phí vật liệu quản lý –công ty”
+ TK 642301: “Chi phí đồ dùng văn phòng –công ty”
+ TK 642401: “Chi phí khấu hao TSCĐ –công ty”
+ TK 642501: “Thuế, phí và lệ phí –công ty”
+ TK 642601: “Chi phí dự phòng –công ty”
+ TK 642701: “Chi phí dịch vụ mua ngoài –công ty”
+ TK 642801: “Chi phí bằng tiền khác –công ty”
4.3.3.4 Sổ kế toán
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ chi tiết các TK cấp 2 như: TK 642101, TK 642201,..
- Sổ cái TK 64201.
4.3.3.5 Tình hình thực tế kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty
- Căn cứ giấy báo nợ của ngân hàng thương mại cổ phần đại chúng Việt Nam ngày 06/04/2015 với nội dung chi phí thuê dịch vụ bảo vệ tháng 03/2015 số tiền 33.000.000 đồng. Số tiền này đã bao gồm thuế GTGT 10%.
Kế toán hạch toán: Nợ TK 642701: 30.000.000
Nợ TK 133101: 3.000.000
Có TK 112101: 33.000.000
- Căn cứ phiếu chi số PC/15/04/51 phát sinh ngày 15/04/2015 với nội dung thanh toán bằng tiền mặt chi phí nước uống tháng 3 năm 2015 theo HĐ GTGT số 0000027 số tiền chưa bao gồm thuế GTGT là 2.100.000 đồng, thuế GTGT 10% .
Kế toán căn cứ hạch toán như sau: Nợ TK 642301: 2.100.000
Nợ TK 133101 210.000
Có TK 111101: 2.310.000
Kế toán ghi sổ chi tiết tài khoản 642701, 642301 tương tự như cách ghi sổ chi tiết TK 632101: Giá vốn thành phẩm dầu mỡ nhờn – công ty.