Kế toán thu, chi và kết quả các hoạt động tại Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam - 18



(08=09+10)










- Kinh phí TX/tự chủ

09

28.895.000.000

28.895.000.000

27.850.000.000

1.045.000.000





- Kinh phí KTX/không tự chủ

10

22.900.000.000

19.600.000.000

19.600.000.000


3.300.000.000

3.300.000.000


3

Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

11

53.117.295.000

49.817.295.000

48.772.295.000

1.045.000.000

3.300.000.000

3.300.000.000



- Kinh phí TX/tự chủ (12=02+09)

12

30.217.295.000

30.217.295.000

29.172.295.000

1.045.000.000





- Kinh phí KTX/không tự chủ

(13=05+10)

13

22.900.000.000

19.600.000.000

19.600.000.000


3.300.000.000

3.300.000.000


4

Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

14

42.918.600.500

40.788.755.000

39.743.755.000

1.045.000.000

2.129.845.500

2.129.845.500



- Kinh phí TX/tự chủ

15

29.122.970.000

29.122.970.000

28.077.970.000

1.045.000.000





- Kinh phí KTX /không tự chủ

16

13.795.630.500

11.665.785.000

11.665.785.000


2.129.845.500

2.129.845.500


5

Kinh phí đề nghị quyết

toán (17=18+19)

17

35.585.875.500

33.456.030.000

32.411.030.000

1.045.000.000

2.129.845.500

2.129.845.500



- Kinh phí TX/tự chủ

18

29.122.970.000

29.122.970.000

28.077.970.000

1.045.000.000





- Kinh phí KTX/không tự chủ

19

6.462.905.500

4.333.060.000

4.333.060.000


2.129.845.500

2.129.845.500


6

Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

20

404.826.000

404.826.000

404.826.000





6.1

Kinh phí TX/tự chủ (21

=22+23+24)

21









- Đã nộp NSNN

22









- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18- 22-31)

23









- Dự toán bị hủy (24=04+09-

15-32)

24








6.2

Kinh phí KTX/không tự chủ (25=26+27+28)

25

404.826.000

404.826.000

404.826.000






- Đã nộp NSNN

26








Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Kế toán thu, chi và kết quả các hoạt động tại Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam - 18



- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19- 26-34)

27









- Dự toán bị hủy (28=07+10-

16-35)

28

404.826.000

404.826.000

404.826.000






7

Số dư KP được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (29=30+33)


29


17.126.593.500


15.956.439.000


15.956.439.000



1.170.154.500


1.170.154.500


7.1

Kinh phí TX/tự chủ (30=31+32)

30

1.094.325.000

1.094.325.000

1.094.325.000






- Kinh phí đã nhận

31









- Dự toán còn dư ở KB

32

1.094.325.000

1.094.325.000

1.094.325.000





7.2

Kinh phí KTX/không tự chủ (33=34+35)

33

16.032.268.500

14.862.114.000

14.862.114.000


1.170.154.500

1.170.154.500



- Kinh phí đã nhận

34

7.332.725.000

7.332.725.000

7.332.725.000






- Dự toán còn dư ở KB

35

8.699.543.500

7.529.389.000

7.529.389.000


1.170.154.500

1.170.154.500


II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ









1

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

36








2

Dự toán được giao trong

năm

37









3

Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)


38









- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

39









- Số đã ghi thu, ghi chi

40








4

KP được sử dụng trong năm (41= 36+38)

41








Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 13/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí