(08=09+10) | |||||||||
- Kinh phí TX/tự chủ | 09 | 28.895.000.000 | 28.895.000.000 | 27.850.000.000 | 1.045.000.000 | ||||
- Kinh phí KTX/không tự chủ | 10 | 22.900.000.000 | 19.600.000.000 | 19.600.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | |||
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 11 | 53.117.295.000 | 49.817.295.000 | 48.772.295.000 | 1.045.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | |
- Kinh phí TX/tự chủ (12=02+09) | 12 | 30.217.295.000 | 30.217.295.000 | 29.172.295.000 | 1.045.000.000 | ||||
- Kinh phí KTX/không tự chủ (13=05+10) | 13 | 22.900.000.000 | 19.600.000.000 | 19.600.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | |||
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 14 | 42.918.600.500 | 40.788.755.000 | 39.743.755.000 | 1.045.000.000 | 2.129.845.500 | 2.129.845.500 | |
- Kinh phí TX/tự chủ | 15 | 29.122.970.000 | 29.122.970.000 | 28.077.970.000 | 1.045.000.000 | ||||
- Kinh phí KTX /không tự chủ | 16 | 13.795.630.500 | 11.665.785.000 | 11.665.785.000 | 2.129.845.500 | 2.129.845.500 | |||
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 17 | 35.585.875.500 | 33.456.030.000 | 32.411.030.000 | 1.045.000.000 | 2.129.845.500 | 2.129.845.500 | |
- Kinh phí TX/tự chủ | 18 | 29.122.970.000 | 29.122.970.000 | 28.077.970.000 | 1.045.000.000 | ||||
- Kinh phí KTX/không tự chủ | 19 | 6.462.905.500 | 4.333.060.000 | 4.333.060.000 | 2.129.845.500 | 2.129.845.500 | |||
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 20 | 404.826.000 | 404.826.000 | 404.826.000 | ||||
6.1 | Kinh phí TX/tự chủ (21 =22+23+24) | 21 | |||||||
- Đã nộp NSNN | 22 | ||||||||
- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18- 22-31) | 23 | ||||||||
- Dự toán bị hủy (24=04+09- 15-32) | 24 | ||||||||
6.2 | Kinh phí KTX/không tự chủ (25=26+27+28) | 25 | 404.826.000 | 404.826.000 | 404.826.000 | ||||
- Đã nộp NSNN | 26 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán thu, chi và kết quả các hoạt động tại Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam - 15
- Thông Tin Bổ Sung Cho Các Khoản Mục Trình Bày Trong Bc Tình Hình Tc
- Kế toán thu, chi và kết quả các hoạt động tại Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19- 26-34) | 27 | ||||||||
- Dự toán bị hủy (28=07+10- 16-35) | 28 | 404.826.000 | 404.826.000 | 404.826.000 | |||||
7 | Số dư KP được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (29=30+33) | 29 | 17.126.593.500 | 15.956.439.000 | 15.956.439.000 | 1.170.154.500 | 1.170.154.500 | ||
7.1 | Kinh phí TX/tự chủ (30=31+32) | 30 | 1.094.325.000 | 1.094.325.000 | 1.094.325.000 | ||||
- Kinh phí đã nhận | 31 | ||||||||
- Dự toán còn dư ở KB | 32 | 1.094.325.000 | 1.094.325.000 | 1.094.325.000 | |||||
7.2 | Kinh phí KTX/không tự chủ (33=34+35) | 33 | 16.032.268.500 | 14.862.114.000 | 14.862.114.000 | 1.170.154.500 | 1.170.154.500 | ||
- Kinh phí đã nhận | 34 | 7.332.725.000 | 7.332.725.000 | 7.332.725.000 | |||||
- Dự toán còn dư ở KB | 35 | 8.699.543.500 | 7.529.389.000 | 7.529.389.000 | 1.170.154.500 | 1.170.154.500 | |||
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | ||||||||
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang | 36 | |||||||
2 | Dự toán được giao trong năm | 37 | |||||||
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) | 38 | |||||||
- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng | 39 | ||||||||
- Số đã ghi thu, ghi chi | 40 | ||||||||
4 | KP được sử dụng trong năm (41= 36+38) | 41 |